Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
39:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đưa người về và chăm sóc thật tốt, nhưng không được hãm hại, và cung cấp cho người bất cứ điều gì người muốn.”
  • 新标点和合本 - “你领他去,好好地看待他,切不可害他;他对你怎么说,你就向他怎么行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你领他去,好好地看待他,切不可害他;他对你怎么说,你就向他怎样做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你领他去,好好地看待他,切不可害他;他对你怎么说,你就向他怎样做。”
  • 当代译本 - “你把耶利米带去好好照顾,切不可伤害他。他有什么要求,你都要满足。”
  • 圣经新译本 - “你把他带去,好好照顾他,切不可伤害他;他对你怎样说,你就给他照办。”
  • 现代标点和合本 - “你领他去,好好地看待他,切不可害他。他对你怎么说,你就向他怎么行。”
  • 和合本(拼音版) - “你领他去,好好地看待他,切不可害他。他对你怎么说,你就向他怎么行。”
  • New International Version - “Take him and look after him; don’t harm him but do for him whatever he asks.”
  • New International Reader's Version - “Take him. Look after him. Don’t harm him. Do for him anything he asks.”
  • English Standard Version - “Take him, look after him well, and do him no harm, but deal with him as he tells you.”
  • New Living Translation - “See that he isn’t hurt,” he said. “Look after him well, and give him anything he wants.”
  • Christian Standard Bible - “Take him and look after him. Don’t do him any harm, but do for him whatever he says.”
  • New American Standard Bible - “Take him and look after him, and do not do anything harmful to him, but rather deal with him just as he tells you.”
  • New King James Version - “Take him and look after him, and do him no harm; but do to him just as he says to you.”
  • Amplified Bible - “Take him and look after him; do nothing to harm him, but rather deal with him just as he asks of you.”
  • American Standard Version - Take him, and look well to him, and do him no harm; but do unto him even as he shall say unto thee.
  • King James Version - Take him, and look well to him, and do him no harm; but do unto him even as he shall say unto thee.
  • New English Translation - “Find Jeremiah and look out for him. Do not do anything to harm him, but do with him whatever he tells you.”
  • World English Bible - “Take him, and take care of him. Do him no harm; but do to him even as he tells you.”
  • 新標點和合本 - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他;他對你怎麼說,你就向他怎麼行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他;他對你怎麼說,你就向他怎樣做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他;他對你怎麼說,你就向他怎樣做。」
  • 當代譯本 - 「你把耶利米帶去好好照顧,切不可傷害他。他有什麼要求,你都要滿足。」
  • 聖經新譯本 - “你把他帶去,好好照顧他,切不可傷害他;他對你怎樣說,你就給他照辦。”
  • 呂振中譯本 - 『你帶他去,好好地照應他,怎樣都不可害他;他對你怎麼說,你就怎樣給他辦好啦。』
  • 現代標點和合本 - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他。他對你怎麼說,你就向他怎麼行。」
  • 文理和合譯本 - 爾攜之去、善遇之、勿加害、如其所言而待之、
  • 文理委辦譯本 - 爾眷顧之、斷勿加害、惟視其所欲、而施之焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾提之出獄、 原文作爾取彼 眷顧之、毫勿加害、惟視其所欲而施之焉、
  • Nueva Versión Internacional - «Vigílalo bien, sin hacerle ningún daño, y atiende a todas sus necesidades».
  • 현대인의 성경 - “너는 그를 데려다가 잘 돌봐 주고 그를 해하지 말며 그가 너에게 요구하는 대로 해 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и все, что он попросит, выполни».
  • Восточный перевод - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и всё, что он попросит, выполни».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и всё, что он попросит, выполни».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и всё, что он попросит, выполни».
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends-le en charge, veille sur lui, ne lui fais aucun mal, mais au contraire, agis à son égard comme il te le dira.
  • Nova Versão Internacional - “Vá buscá-lo e cuide bem dele; não o maltrate, mas faça o que ele pedir”.
  • Hoffnung für alle - »Du bist für Jeremia verantwortlich. Nimm ihn unter deinen Schutz und tu ihm kein Leid an! Gewähre ihm alles, worum er dich bittet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงรับตัวเขาไว้และคอยดูแลเขา อย่าทำอันตรายเขา แต่จงทำทุกอย่างตามที่เขาขอ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​พา​ตัว​เขา​ไป ดูแล​เขา​ให้​ดี และ​อย่า​ทำ​ร้าย​เขา เขา​ขอ​สิ่ง​ใด​ก็​จง​ทำ​ตาม​นั้น”
交叉引用
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Thi Thiên 105:14 - Nhưng Chúa không cho ai áp bức họ. Vì họ, Chúa cảnh cáo các vua:
  • Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đưa người về và chăm sóc thật tốt, nhưng không được hãm hại, và cung cấp cho người bất cứ điều gì người muốn.”
  • 新标点和合本 - “你领他去,好好地看待他,切不可害他;他对你怎么说,你就向他怎么行。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你领他去,好好地看待他,切不可害他;他对你怎么说,你就向他怎样做。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你领他去,好好地看待他,切不可害他;他对你怎么说,你就向他怎样做。”
  • 当代译本 - “你把耶利米带去好好照顾,切不可伤害他。他有什么要求,你都要满足。”
  • 圣经新译本 - “你把他带去,好好照顾他,切不可伤害他;他对你怎样说,你就给他照办。”
  • 现代标点和合本 - “你领他去,好好地看待他,切不可害他。他对你怎么说,你就向他怎么行。”
  • 和合本(拼音版) - “你领他去,好好地看待他,切不可害他。他对你怎么说,你就向他怎么行。”
  • New International Version - “Take him and look after him; don’t harm him but do for him whatever he asks.”
  • New International Reader's Version - “Take him. Look after him. Don’t harm him. Do for him anything he asks.”
  • English Standard Version - “Take him, look after him well, and do him no harm, but deal with him as he tells you.”
  • New Living Translation - “See that he isn’t hurt,” he said. “Look after him well, and give him anything he wants.”
  • Christian Standard Bible - “Take him and look after him. Don’t do him any harm, but do for him whatever he says.”
  • New American Standard Bible - “Take him and look after him, and do not do anything harmful to him, but rather deal with him just as he tells you.”
  • New King James Version - “Take him and look after him, and do him no harm; but do to him just as he says to you.”
  • Amplified Bible - “Take him and look after him; do nothing to harm him, but rather deal with him just as he asks of you.”
  • American Standard Version - Take him, and look well to him, and do him no harm; but do unto him even as he shall say unto thee.
  • King James Version - Take him, and look well to him, and do him no harm; but do unto him even as he shall say unto thee.
  • New English Translation - “Find Jeremiah and look out for him. Do not do anything to harm him, but do with him whatever he tells you.”
  • World English Bible - “Take him, and take care of him. Do him no harm; but do to him even as he tells you.”
  • 新標點和合本 - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他;他對你怎麼說,你就向他怎麼行。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他;他對你怎麼說,你就向他怎樣做。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他;他對你怎麼說,你就向他怎樣做。」
  • 當代譯本 - 「你把耶利米帶去好好照顧,切不可傷害他。他有什麼要求,你都要滿足。」
  • 聖經新譯本 - “你把他帶去,好好照顧他,切不可傷害他;他對你怎樣說,你就給他照辦。”
  • 呂振中譯本 - 『你帶他去,好好地照應他,怎樣都不可害他;他對你怎麼說,你就怎樣給他辦好啦。』
  • 現代標點和合本 - 「你領他去,好好地看待他,切不可害他。他對你怎麼說,你就向他怎麼行。」
  • 文理和合譯本 - 爾攜之去、善遇之、勿加害、如其所言而待之、
  • 文理委辦譯本 - 爾眷顧之、斷勿加害、惟視其所欲、而施之焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾提之出獄、 原文作爾取彼 眷顧之、毫勿加害、惟視其所欲而施之焉、
  • Nueva Versión Internacional - «Vigílalo bien, sin hacerle ningún daño, y atiende a todas sus necesidades».
  • 현대인의 성경 - “너는 그를 데려다가 잘 돌봐 주고 그를 해하지 말며 그가 너에게 요구하는 대로 해 주어라.”
  • Новый Русский Перевод - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и все, что он попросит, выполни».
  • Восточный перевод - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и всё, что он попросит, выполни».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и всё, что он попросит, выполни».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Возьми его и присмотри за ним; никакого вреда ему не причиняй и всё, что он попросит, выполни».
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends-le en charge, veille sur lui, ne lui fais aucun mal, mais au contraire, agis à son égard comme il te le dira.
  • Nova Versão Internacional - “Vá buscá-lo e cuide bem dele; não o maltrate, mas faça o que ele pedir”.
  • Hoffnung für alle - »Du bist für Jeremia verantwortlich. Nimm ihn unter deinen Schutz und tu ihm kein Leid an! Gewähre ihm alles, worum er dich bittet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงรับตัวเขาไว้และคอยดูแลเขา อย่าทำอันตรายเขา แต่จงทำทุกอย่างตามที่เขาขอ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​พา​ตัว​เขา​ไป ดูแล​เขา​ให้​ดี และ​อย่า​ทำ​ร้าย​เขา เขา​ขอ​สิ่ง​ใด​ก็​จง​ทำ​ตาม​นั้น”
  • Châm Ngôn 23:5 - Con có liếc mắt nhìn sự giàu sang, thì giàu có phù du hết rất mau, như đại bàng vỗ cánh bay mất.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:13 - Thường thường, chẳng ai làm hại anh chị em khi anh chị em làm điều lành.
  • Thi Thiên 105:14 - Nhưng Chúa không cho ai áp bức họ. Vì họ, Chúa cảnh cáo các vua:
  • Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
聖經
資源
計劃
奉獻