Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
38:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • 新标点和合本 - 这样,他们用绳子将耶利米从牢狱里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,他们用绳子将耶利米从井里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,他们用绳子将耶利米从井里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 当代译本 - 他们便用绳索把耶利米从池中拉上来。耶利米仍留在护卫的院子里。
  • 圣经新译本 - 于是他们用绳子把耶利米从井里拉出来;这样,耶利米可以住在卫兵的院子里。
  • 现代标点和合本 - 这样,他们用绳子将耶利米从牢狱里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 和合本(拼音版) - 这样,他们用绳子将耶利米从牢狱里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • New International Version - and they pulled him up with the ropes and lifted him out of the cistern. And Jeremiah remained in the courtyard of the guard.
  • New International Reader's Version - Then the men pulled him up with the ropes. They lifted him out of the well. And Jeremiah remained in the courtyard of the guard.
  • English Standard Version - Then they drew Jeremiah up with ropes and lifted him out of the cistern. And Jeremiah remained in the court of the guard.
  • New Living Translation - they pulled him out. So Jeremiah was returned to the courtyard of the guard—the palace prison—where he remained.
  • The Message - And so they pulled Jeremiah up out of the cistern by the ropes. But he was still confined in the courtyard of the palace guard.
  • Christian Standard Bible - They pulled him up with the ropes and lifted him out of the cistern, but he remained in the guard’s courtyard.
  • New American Standard Bible - So they pulled Jeremiah out with the ropes and lifted him out of the cistern, and Jeremiah stayed in the courtyard of the guardhouse.
  • New King James Version - So they pulled Jeremiah up with ropes and lifted him out of the dungeon. And Jeremiah remained in the court of the prison.
  • Amplified Bible - So they pulled Jeremiah up with the ropes and took him up out of the cistern; and Jeremiah remained in the court of the guardhouse.
  • American Standard Version - So they drew up Jeremiah with the cords, and took him up out of the dungeon: and Jeremiah remained in the court of the guard.
  • King James Version - So they drew up Jeremiah with cords, and took him up out of the dungeon: and Jeremiah remained in the court of the prison.
  • New English Translation - So they pulled Jeremiah up from the cistern with ropes. Jeremiah, however, still remained confined to the courtyard of the guardhouse.
  • World English Bible - So they drew up Jeremiah with the cords, and took him up out of the dungeon; and Jeremiah remained in the court of the guard.
  • 新標點和合本 - 這樣,他們用繩子將耶利米從牢獄裏拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,他們用繩子將耶利米從井裏拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,他們用繩子將耶利米從井裏拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 當代譯本 - 他們便用繩索把耶利米從池中拉上來。耶利米仍留在護衛的院子裡。
  • 聖經新譯本 - 於是他們用繩子把耶利米從井裡拉出來;這樣,耶利米可以住在衛兵的院子裡。
  • 呂振中譯本 - 他們便這樣用繩子拉 耶利米 ,從井裏給拖上來。 耶利米 仍在護衛監的院子裏呆着。
  • 現代標點和合本 - 這樣,他們用繩子將耶利米從牢獄裡拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 文理和合譯本 - 眾以繩曳之出井、耶利米則居於護軍之院、○
  • 文理委辦譯本 - 於是人以繩曳耶利米、出之於井、使居外獄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾以繩曳 耶利米 、自坑中而上、於是 耶利米 仍居獄院、
  • Nueva Versión Internacional - Los hombres tiraron de las sogas y lo sacaron de la cisterna. Y Jeremías permaneció en el patio de la guardia.
  • 현대인의 성경 - 그들은 밧줄로 나를 그 우물에서 끌어올렸다. 그래서 나는 다시 궁중 감옥에 갇히게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - и его вытянули на веревках и подняли из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • Восточный перевод - и его вытянули на верёвках из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и его вытянули на верёвках из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и его вытянули на верёвках из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis ils le hissèrent hors de la citerne avec les cordes. Après cela, Jérémie resta dans la cour du corps de garde.
  • リビングバイブル - 彼らはエレミヤを引き上げ、元いた宮殿の牢に帰しました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, com as cordas o puxaram para cima e o tiraram da cisterna. E Jeremias permaneceu no pátio da guarda.
  • Hoffnung für alle - zogen sie ihn an den Stricken aus der Zisterne heraus. Dann wurde er wieder im Wachhof gefangen gehalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็ดึงเยเรมีย์ขึ้นมา และพากลับไปที่ลานทหารรักษาพระองค์ เขาก็ถูกคุมตัวไว้ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ก็​ใช้​เชือก​ดึง​เยเรมีย์​ขึ้น​ออก​จาก​บ่อ​น้ำ เยเรมีย์​อยู่​ที่​ลาน​ทหาร​ยาม​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Giê-rê-mi 38:28 - Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ cho đến ngày kinh thành Giê-ru-sa-lem bị chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 39:14 - sai người đem Giê-rê-mi ra khỏi ngục. Họ giao cho Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cháu Sa-phan, săn sóc và đem người về nhà. Vậy, Giê-rê-mi ở lại trong Giu-đa sống chung với dân của mình.
  • Giê-rê-mi 39:15 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp nữa cho Giê-rê-mi trong thời gian ông bị giam cầm:
  • Giê-rê-mi 39:16 - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
  • Giê-rê-mi 39:17 - nhưng Ta sẽ giải cứu ngươi từ tay những người mà ngươi rất sợ.
  • Giê-rê-mi 39:18 - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:35 - Tổng trấn bảo: “Ta sẽ xét xử nội vụ khi các nguyên cáo đến đây.” Rồi truyền lệnh giam Phao-lô trong hành dinh Hê-rốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Giê-rê-mi 37:21 - Vậy Vua Sê-đê-kia ra lệnh không để Giê-rê-mi trở lại hầm tối. Thay vào đó, vua giam Giê-rê-mi trong sân thị vệ của hoàng cung. Vua còn ra lệnh cấp cho Giê-rê-mi mỗi ngày một ổ bánh, cho đến ngày trong thành hết bánh. Vậy, Giê-rê-mi bị giam trong ngục hoàng cung.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • 新标点和合本 - 这样,他们用绳子将耶利米从牢狱里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,他们用绳子将耶利米从井里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,他们用绳子将耶利米从井里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 当代译本 - 他们便用绳索把耶利米从池中拉上来。耶利米仍留在护卫的院子里。
  • 圣经新译本 - 于是他们用绳子把耶利米从井里拉出来;这样,耶利米可以住在卫兵的院子里。
  • 现代标点和合本 - 这样,他们用绳子将耶利米从牢狱里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • 和合本(拼音版) - 这样,他们用绳子将耶利米从牢狱里拉上来。耶利米仍在护卫兵的院中。
  • New International Version - and they pulled him up with the ropes and lifted him out of the cistern. And Jeremiah remained in the courtyard of the guard.
  • New International Reader's Version - Then the men pulled him up with the ropes. They lifted him out of the well. And Jeremiah remained in the courtyard of the guard.
  • English Standard Version - Then they drew Jeremiah up with ropes and lifted him out of the cistern. And Jeremiah remained in the court of the guard.
  • New Living Translation - they pulled him out. So Jeremiah was returned to the courtyard of the guard—the palace prison—where he remained.
  • The Message - And so they pulled Jeremiah up out of the cistern by the ropes. But he was still confined in the courtyard of the palace guard.
  • Christian Standard Bible - They pulled him up with the ropes and lifted him out of the cistern, but he remained in the guard’s courtyard.
  • New American Standard Bible - So they pulled Jeremiah out with the ropes and lifted him out of the cistern, and Jeremiah stayed in the courtyard of the guardhouse.
  • New King James Version - So they pulled Jeremiah up with ropes and lifted him out of the dungeon. And Jeremiah remained in the court of the prison.
  • Amplified Bible - So they pulled Jeremiah up with the ropes and took him up out of the cistern; and Jeremiah remained in the court of the guardhouse.
  • American Standard Version - So they drew up Jeremiah with the cords, and took him up out of the dungeon: and Jeremiah remained in the court of the guard.
  • King James Version - So they drew up Jeremiah with cords, and took him up out of the dungeon: and Jeremiah remained in the court of the prison.
  • New English Translation - So they pulled Jeremiah up from the cistern with ropes. Jeremiah, however, still remained confined to the courtyard of the guardhouse.
  • World English Bible - So they drew up Jeremiah with the cords, and took him up out of the dungeon; and Jeremiah remained in the court of the guard.
  • 新標點和合本 - 這樣,他們用繩子將耶利米從牢獄裏拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,他們用繩子將耶利米從井裏拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,他們用繩子將耶利米從井裏拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 當代譯本 - 他們便用繩索把耶利米從池中拉上來。耶利米仍留在護衛的院子裡。
  • 聖經新譯本 - 於是他們用繩子把耶利米從井裡拉出來;這樣,耶利米可以住在衛兵的院子裡。
  • 呂振中譯本 - 他們便這樣用繩子拉 耶利米 ,從井裏給拖上來。 耶利米 仍在護衛監的院子裏呆着。
  • 現代標點和合本 - 這樣,他們用繩子將耶利米從牢獄裡拉上來。耶利米仍在護衛兵的院中。
  • 文理和合譯本 - 眾以繩曳之出井、耶利米則居於護軍之院、○
  • 文理委辦譯本 - 於是人以繩曳耶利米、出之於井、使居外獄。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾以繩曳 耶利米 、自坑中而上、於是 耶利米 仍居獄院、
  • Nueva Versión Internacional - Los hombres tiraron de las sogas y lo sacaron de la cisterna. Y Jeremías permaneció en el patio de la guardia.
  • 현대인의 성경 - 그들은 밧줄로 나를 그 우물에서 끌어올렸다. 그래서 나는 다시 궁중 감옥에 갇히게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - и его вытянули на веревках и подняли из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • Восточный перевод - и его вытянули на верёвках из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и его вытянули на верёвках из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и его вытянули на верёвках из колодца. После этого он остался в царской темнице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis ils le hissèrent hors de la citerne avec les cordes. Après cela, Jérémie resta dans la cour du corps de garde.
  • リビングバイブル - 彼らはエレミヤを引き上げ、元いた宮殿の牢に帰しました。
  • Nova Versão Internacional - Assim, com as cordas o puxaram para cima e o tiraram da cisterna. E Jeremias permaneceu no pátio da guarda.
  • Hoffnung für alle - zogen sie ihn an den Stricken aus der Zisterne heraus. Dann wurde er wieder im Wachhof gefangen gehalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็ดึงเยเรมีย์ขึ้นมา และพากลับไปที่ลานทหารรักษาพระองค์ เขาก็ถูกคุมตัวไว้ที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ก็​ใช้​เชือก​ดึง​เยเรมีย์​ขึ้น​ออก​จาก​บ่อ​น้ำ เยเรมีย์​อยู่​ที่​ลาน​ทหาร​ยาม​ต่อ​ไป
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:23 - Tổng trấn ra lệnh cho một viên sĩ quan giam giữ Phao-lô, nhưng cho dễ dãi phần nào, không cấm đoán người thân đến viếng thăm, giúp đỡ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Giê-rê-mi 38:28 - Giê-rê-mi bị giam cầm tại sân thị vệ cho đến ngày kinh thành Giê-ru-sa-lem bị chiếm đóng.
  • Giê-rê-mi 39:14 - sai người đem Giê-rê-mi ra khỏi ngục. Họ giao cho Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cháu Sa-phan, săn sóc và đem người về nhà. Vậy, Giê-rê-mi ở lại trong Giu-đa sống chung với dân của mình.
  • Giê-rê-mi 39:15 - Chúa Hằng Hữu ban một sứ điệp nữa cho Giê-rê-mi trong thời gian ông bị giam cầm:
  • Giê-rê-mi 39:16 - “Hãy nói với Ê-bết Mê-lết người Ê-thi-ô-pi rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta sẽ làm cho thành này mọi điều mà Ta đã ngăm đe. Ta sẽ giáng họa, chứ không ban phước. Ngươi sẽ thấy nó bị hủy diệt,
  • Giê-rê-mi 39:17 - nhưng Ta sẽ giải cứu ngươi từ tay những người mà ngươi rất sợ.
  • Giê-rê-mi 39:18 - Vì ngươi đã tin cậy Ta, Ta sẽ giải cứu ngươi và bảo tồn mạng sống ngươi. Đó là phần thưởng Ta dành cho ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:35 - Tổng trấn bảo: “Ta sẽ xét xử nội vụ khi các nguyên cáo đến đây.” Rồi truyền lệnh giam Phao-lô trong hành dinh Hê-rốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Giê-rê-mi 37:21 - Vậy Vua Sê-đê-kia ra lệnh không để Giê-rê-mi trở lại hầm tối. Thay vào đó, vua giam Giê-rê-mi trong sân thị vệ của hoàng cung. Vua còn ra lệnh cấp cho Giê-rê-mi mỗi ngày một ổ bánh, cho đến ngày trong thành hết bánh. Vậy, Giê-rê-mi bị giam trong ngục hoàng cung.
聖經
資源
計劃
奉獻