Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Giê-rê-mi hỏi vua Sê-đê-kia: “Tôi đã phạm tội gì? Tôi có làm gì chống lại vua, các cận thần của vua, hay dân chúng để phải bị bỏ tù như thế?
  • 新标点和合本 - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你竟将我囚在监里呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你们竟将我囚在监里呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你们竟将我囚在监里呢?
  • 当代译本 - 耶利米又问他:“我在什么事上得罪了你、你的臣仆或人民,以致你们把我囚在监牢中?
  • 圣经新译本 - 耶利米再对西底家王说:“我有什么得罪你,或你的臣仆,或这人民,你竟然把我送进监狱里呢?
  • 现代标点和合本 - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你竟将我囚在监里呢?
  • 和合本(拼音版) - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你竟将我囚在监里呢?
  • New International Version - Then Jeremiah said to King Zedekiah, “What crime have I committed against you or your attendants or this people, that you have put me in prison?
  • New International Reader's Version - Then Jeremiah continued, “Why have you put me in prison? What crime have I committed against you? What have I done to your attendants or these people?
  • English Standard Version - Jeremiah also said to King Zedekiah, “What wrong have I done to you or your servants or this people, that you have put me in prison?
  • New Living Translation - Then Jeremiah asked the king, “What crime have I committed? What have I done against you, your attendants, or the people that I should be imprisoned like this?
  • The Message - Jeremiah continued speaking to King Zedekiah: “Can you tell me why you threw me into prison? What crime did I commit against you or your officials or this people? And tell me, whatever has become of your prophets who preached all those sermons saying that the king of Babylon would never attack you or this land? Listen to me, please, my master—my king! Please don’t send me back to that dungeon in the house of Jonathan the secretary. I’ll die there!”
  • Christian Standard Bible - Then Jeremiah said to King Zedekiah, “How have I sinned against you or your servants or these people that you have put me in prison?
  • New American Standard Bible - Moreover, Jeremiah said to King Zedekiah, “In what way have I sinned against you, or your servants, or this people, that you have put me in prison?
  • New King James Version - Moreover Jeremiah said to King Zedekiah, “What offense have I committed against you, against your servants, or against this people, that you have put me in prison?
  • Amplified Bible - Moreover, Jeremiah said to King Zedekiah, “In what way have I sinned against you, or against your servants, or against this people, that you have put me in prison?
  • American Standard Version - Moreover Jeremiah said unto king Zedekiah, Wherein have I sinned against thee, or against thy servants, or against this people, that ye have put me in prison?
  • King James Version - Moreover Jeremiah said unto king Zedekiah, What have I offended against thee, or against thy servants, or against this people, that ye have put me in prison?
  • New English Translation - Then Jeremiah asked King Zedekiah, “What crime have I committed against you, or the officials who serve you, or the people of Judah? What have I done to make you people throw me into prison?
  • World English Bible - Moreover Jeremiah said to king Zedekiah, “How have I sinned against you, against your servants, or against this people, that you have put me in prison?
  • 新標點和合本 - 耶利米又對西底家王說:「我在甚麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你竟將我囚在監裏呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米又對西底家王說:「我在甚麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你們竟將我囚在監裏呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米又對西底家王說:「我在甚麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你們竟將我囚在監裏呢?
  • 當代譯本 - 耶利米又問他:「我在什麼事上得罪了你、你的臣僕或人民,以致你們把我囚在監牢中?
  • 聖經新譯本 - 耶利米再對西底家王說:“我有甚麼得罪你,或你的臣僕,或這人民,你竟然把我送進監獄裡呢?
  • 呂振中譯本 - 耶利米 又對 西底家 王說:『我有甚麼得罪了你,或你的臣僕,或這人民,你們竟把我下在監獄裏呢?
  • 現代標點和合本 - 耶利米又對西底家王說:「我在什麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你竟將我囚在監裡呢?
  • 文理和合譯本 - 耶利米謂西底家王曰、我何所干罪於爾、或爾臣僕、或庶民、致幽我於獄耶、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米又奏西底家王曰、我未嘗得罪於王臣百姓、下我於獄曷故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 又奏 西底家 王曰、爾曹囚我於獄、我於爾、爾臣僕斯民、得何罪耶、
  • Nueva Versión Internacional - A su vez, Jeremías le preguntó al rey Sedequías: —¿Qué crimen he cometido contra Su Majestad, o contra sus ministros o este pueblo, para que me hayan encarcelado?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 나는 다시 시드기야왕에게 말하였다. “내가 왕과 왕의 신하들과 이 백성에게 무슨 죄를 지었다고 나를 감옥에 가두셨습니까?
  • Новый Русский Перевод - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближенных или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • Восточный перевод - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближённых или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближённых или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближённых или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jérémie demanda au roi Sédécias : Quel crime ai-je commis contre toi, contre tes hauts fonctionnaires et contre ce peuple pour que vous m’ayez jeté en prison ?
  • リビングバイブル - 続いてエレミヤは、牢に入れられたことに話題を変えました。「私は牢に入れられるようなことは何もしていません。いったいどんな罪を犯したというのですか。もし私が、あなたや家来や一般の民衆に対して何か悪いことをしたのなら、それを教えてください。
  • Nova Versão Internacional - Então Jeremias disse ao rei Zedequias: “Que crime cometi contra você ou contra os seus conselheiros ou contra este povo para que você me mandasse para a prisão?
  • Hoffnung für alle - Dann fuhr er fort: »Welches Unrecht habe ich dir, deinen Beamten oder dem Volk getan, dass ihr mich ins Gefängnis geworfen habt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยเรมีย์ทูลกษัตริย์เศเดคียาห์ว่า “ข้าพระบาททำผิดอะไรต่อฝ่าพระบาท ต่อข้าราชบริพาร และต่อประชาชนเหล่านี้หรือ? ฝ่าพระบาทจึงจับข้าพระบาทขังไว้ในคุก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์​พูด​กับ​กษัตริย์​เศเดคียาห์​ด้วย​ว่า “ข้าพเจ้า​กระทำ​อะไร​ผิด​ต่อ​ท่าน​หรือ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน หรือ​ต่อ​ชน​ชาติ​นี้ ท่าน​จึง​ได้​จำขัง​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:31 - Khi ra khỏi phòng, họ bảo nhau: “Người này chẳng phạm điều gì đáng bị tử hình hoặc bỏ tù cả.”
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • Châm Ngôn 17:26 - Phạt vạ người vô tội và trừng phạt viên chức thanh liêm, cả hai đều không đúng.
  • Ga-la-ti 4:16 - Thế mà nay anh chị em xem tôi như người thù, có phải vì nói thật mất lòng anh chị em không?
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • Sáng Thế Ký 31:36 - Gia-cốp đùng đùng nổi giận và cự La-ban: “Cháu có phải là đứa tù tội hay sao mà cậu hầm hầm rượt bắt như thế?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:25 - Nhưng tôi xét thấy đương sự chẳng phạm tội gì đáng chết cả. Vì đương sự khiếu nại lên Sê-sa nên tôi đã chấp thuận giải về La Mã.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:8 - Phao-lô trả lời: “Tôi chẳng có tội gì đối với luật pháp Do Thái, hoặc xúc phạm Đền Thờ, hoặc chống chính quyền La Mã.”
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Giê-rê-mi hỏi vua Sê-đê-kia: “Tôi đã phạm tội gì? Tôi có làm gì chống lại vua, các cận thần của vua, hay dân chúng để phải bị bỏ tù như thế?
  • 新标点和合本 - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你竟将我囚在监里呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你们竟将我囚在监里呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你们竟将我囚在监里呢?
  • 当代译本 - 耶利米又问他:“我在什么事上得罪了你、你的臣仆或人民,以致你们把我囚在监牢中?
  • 圣经新译本 - 耶利米再对西底家王说:“我有什么得罪你,或你的臣仆,或这人民,你竟然把我送进监狱里呢?
  • 现代标点和合本 - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你竟将我囚在监里呢?
  • 和合本(拼音版) - 耶利米又对西底家王说:“我在什么事上得罪你,或你的臣仆,或这百姓,你竟将我囚在监里呢?
  • New International Version - Then Jeremiah said to King Zedekiah, “What crime have I committed against you or your attendants or this people, that you have put me in prison?
  • New International Reader's Version - Then Jeremiah continued, “Why have you put me in prison? What crime have I committed against you? What have I done to your attendants or these people?
  • English Standard Version - Jeremiah also said to King Zedekiah, “What wrong have I done to you or your servants or this people, that you have put me in prison?
  • New Living Translation - Then Jeremiah asked the king, “What crime have I committed? What have I done against you, your attendants, or the people that I should be imprisoned like this?
  • The Message - Jeremiah continued speaking to King Zedekiah: “Can you tell me why you threw me into prison? What crime did I commit against you or your officials or this people? And tell me, whatever has become of your prophets who preached all those sermons saying that the king of Babylon would never attack you or this land? Listen to me, please, my master—my king! Please don’t send me back to that dungeon in the house of Jonathan the secretary. I’ll die there!”
  • Christian Standard Bible - Then Jeremiah said to King Zedekiah, “How have I sinned against you or your servants or these people that you have put me in prison?
  • New American Standard Bible - Moreover, Jeremiah said to King Zedekiah, “In what way have I sinned against you, or your servants, or this people, that you have put me in prison?
  • New King James Version - Moreover Jeremiah said to King Zedekiah, “What offense have I committed against you, against your servants, or against this people, that you have put me in prison?
  • Amplified Bible - Moreover, Jeremiah said to King Zedekiah, “In what way have I sinned against you, or against your servants, or against this people, that you have put me in prison?
  • American Standard Version - Moreover Jeremiah said unto king Zedekiah, Wherein have I sinned against thee, or against thy servants, or against this people, that ye have put me in prison?
  • King James Version - Moreover Jeremiah said unto king Zedekiah, What have I offended against thee, or against thy servants, or against this people, that ye have put me in prison?
  • New English Translation - Then Jeremiah asked King Zedekiah, “What crime have I committed against you, or the officials who serve you, or the people of Judah? What have I done to make you people throw me into prison?
  • World English Bible - Moreover Jeremiah said to king Zedekiah, “How have I sinned against you, against your servants, or against this people, that you have put me in prison?
  • 新標點和合本 - 耶利米又對西底家王說:「我在甚麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你竟將我囚在監裏呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米又對西底家王說:「我在甚麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你們竟將我囚在監裏呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米又對西底家王說:「我在甚麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你們竟將我囚在監裏呢?
  • 當代譯本 - 耶利米又問他:「我在什麼事上得罪了你、你的臣僕或人民,以致你們把我囚在監牢中?
  • 聖經新譯本 - 耶利米再對西底家王說:“我有甚麼得罪你,或你的臣僕,或這人民,你竟然把我送進監獄裡呢?
  • 呂振中譯本 - 耶利米 又對 西底家 王說:『我有甚麼得罪了你,或你的臣僕,或這人民,你們竟把我下在監獄裏呢?
  • 現代標點和合本 - 耶利米又對西底家王說:「我在什麼事上得罪你,或你的臣僕,或這百姓,你竟將我囚在監裡呢?
  • 文理和合譯本 - 耶利米謂西底家王曰、我何所干罪於爾、或爾臣僕、或庶民、致幽我於獄耶、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米又奏西底家王曰、我未嘗得罪於王臣百姓、下我於獄曷故、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 又奏 西底家 王曰、爾曹囚我於獄、我於爾、爾臣僕斯民、得何罪耶、
  • Nueva Versión Internacional - A su vez, Jeremías le preguntó al rey Sedequías: —¿Qué crimen he cometido contra Su Majestad, o contra sus ministros o este pueblo, para que me hayan encarcelado?
  • 현대인의 성경 - 그러고서 나는 다시 시드기야왕에게 말하였다. “내가 왕과 왕의 신하들과 이 백성에게 무슨 죄를 지었다고 나를 감옥에 가두셨습니까?
  • Новый Русский Перевод - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближенных или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • Восточный перевод - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближённых или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближённых или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеремия сказал царю Цедекии: – Какое преступление я совершил против тебя, твоих приближённых или этого народа, что вы бросили меня в темницу?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Jérémie demanda au roi Sédécias : Quel crime ai-je commis contre toi, contre tes hauts fonctionnaires et contre ce peuple pour que vous m’ayez jeté en prison ?
  • リビングバイブル - 続いてエレミヤは、牢に入れられたことに話題を変えました。「私は牢に入れられるようなことは何もしていません。いったいどんな罪を犯したというのですか。もし私が、あなたや家来や一般の民衆に対して何か悪いことをしたのなら、それを教えてください。
  • Nova Versão Internacional - Então Jeremias disse ao rei Zedequias: “Que crime cometi contra você ou contra os seus conselheiros ou contra este povo para que você me mandasse para a prisão?
  • Hoffnung für alle - Dann fuhr er fort: »Welches Unrecht habe ich dir, deinen Beamten oder dem Volk getan, dass ihr mich ins Gefängnis geworfen habt?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยเรมีย์ทูลกษัตริย์เศเดคียาห์ว่า “ข้าพระบาททำผิดอะไรต่อฝ่าพระบาท ต่อข้าราชบริพาร และต่อประชาชนเหล่านี้หรือ? ฝ่าพระบาทจึงจับข้าพระบาทขังไว้ในคุก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยเรมีย์​พูด​กับ​กษัตริย์​เศเดคียาห์​ด้วย​ว่า “ข้าพเจ้า​กระทำ​อะไร​ผิด​ต่อ​ท่าน​หรือ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน หรือ​ต่อ​ชน​ชาติ​นี้ ท่าน​จึง​ได้​จำขัง​ข้าพเจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:31 - Khi ra khỏi phòng, họ bảo nhau: “Người này chẳng phạm điều gì đáng bị tử hình hoặc bỏ tù cả.”
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • 1 Sa-mu-ên 26:19 - Xin vua nghe đầy tớ người trình bày. Nếu Chúa Hằng Hữu đã thúc giục vua hại con, Ngài sẽ chấp nhận của lễ. Nhưng nếu do người xúi giục, họ đáng bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa. Vì họ đuổi con ra khỏi đất đai Chúa Hằng Hữu dành cho dân Ngài, họ nói với con: ‘Hãy đi thờ các thần của người ngoại quốc.’
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
  • 1 Sa-mu-ên 26:21 - Sau-lơ thú nhận: “Ta có lỗi! Đa-vít con ơi, trở về với ta, ta sẽ không hại con nữa, vì hôm nay con đã coi trọng mạng ta, còn ta chỉ hành động điên rồ, lỗi lầm quá mức.”
  • Châm Ngôn 17:26 - Phạt vạ người vô tội và trừng phạt viên chức thanh liêm, cả hai đều không đúng.
  • Ga-la-ti 4:16 - Thế mà nay anh chị em xem tôi như người thù, có phải vì nói thật mất lòng anh chị em không?
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:9 - Ông nói lớn với Sau-lơ: “Tại sao vua nghe lời dân chúng nói rằng, tôi muốn hại vua?
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 1 Sa-mu-ên 24:12 - Xin Chúa Hằng Hữu xét xử cha và con. Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt cha vì những gì cha đã làm với con, còn con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:13 - Người xưa có nói: ‘Từ người ác sẽ ra điều ác.’ Xin cha tin chắc rằng con sẽ không bao giờ hại cha.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • 1 Sa-mu-ên 24:15 - Xin Chúa Hằng Hữu phân xử giữa cha với con. Xin Ngài biện hộ và giải cứu con khỏi tay cha!”
  • Sáng Thế Ký 31:36 - Gia-cốp đùng đùng nổi giận và cự La-ban: “Cháu có phải là đứa tù tội hay sao mà cậu hầm hầm rượt bắt như thế?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:1 - Phao-lô nhìn vào Hội Đồng Quốc Gia, và trình bày: “Thưa các ông, tôi đã sống trước mặt Đức Chúa Trời với lương tâm hoàn toàn trong sạch cho đến ngày nay.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:25 - Nhưng tôi xét thấy đương sự chẳng phạm tội gì đáng chết cả. Vì đương sự khiếu nại lên Sê-sa nên tôi đã chấp thuận giải về La Mã.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:11 - Nếu tôi có tội hoặc làm điều gì đáng chết, tôi xin sẵn sàng đền tội. Trái lại, nếu những lời họ tố cáo đều vô căn cứ thì không ai được giao nộp tôi cho họ. Tôi xin khiếu nại lên Sê-sa!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:8 - Phao-lô trả lời: “Tôi chẳng có tội gì đối với luật pháp Do Thái, hoặc xúc phạm Đền Thờ, hoặc chống chính quyền La Mã.”
  • Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
聖經
資源
計劃
奉獻