Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
  • 新标点和合本 - 耶利米来到狱中,进入牢房,在那里囚了多日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米来到地牢,进入牢房,在那里拘留多日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米来到地牢,进入牢房,在那里拘留多日。
  • 当代译本 - 耶利米被囚禁在地牢中许多天。
  • 圣经新译本 - 耶利米进了地牢里的一个囚房,在那里监禁了多日。
  • 现代标点和合本 - 耶利米来到狱中,进入牢房,在那里囚了多日。
  • 和合本(拼音版) - 耶利米来到狱中,进入牢房,在那里囚了多日。
  • New International Version - Jeremiah was put into a vaulted cell in a dungeon, where he remained a long time.
  • New International Reader's Version - Jeremiah was put into a prison cell below ground level. He remained there a long time.
  • English Standard Version - When Jeremiah had come to the dungeon cells and remained there many days,
  • New Living Translation - Jeremiah was put into a dungeon cell, where he remained for many days.
  • Christian Standard Bible - So Jeremiah went into a cell in the dungeon and stayed there many days.
  • New American Standard Bible - For Jeremiah had come into the dungeon, that is, the vaulted cell; and Jeremiah stayed there many days.
  • New King James Version - When Jeremiah entered the dungeon and the cells, and Jeremiah had remained there many days,
  • Amplified Bible - When Jeremiah had come into the vaulted cell in the dungeon and had remained there many days,
  • American Standard Version - When Jeremiah was come into the dungeon-house, and into the cells, and Jeremiah had remained there many days;
  • King James Version - When Jeremiah was entered into the dungeon, and into the cabins, and Jeremiah had remained there many days;
  • New English Translation - So Jeremiah was put in prison in a cell in the dungeon in Jonathan’s house. He was kept there for a long time.
  • World English Bible - When Jeremiah had come into the dungeon house, and into the cells, and Jeremiah had remained there many days,
  • 新標點和合本 - 耶利米來到獄中,進入牢房,在那裏囚了多日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米來到地牢,進入牢房,在那裏拘留多日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米來到地牢,進入牢房,在那裏拘留多日。
  • 當代譯本 - 耶利米被囚禁在地牢中許多天。
  • 聖經新譯本 - 耶利米進了地牢裡的一個囚房,在那裡監禁了多日。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 來到地牢,就進了獄室; 耶利米 在那裏呆了許多日子。
  • 現代標點和合本 - 耶利米來到獄中,進入牢房,在那裡囚了多日。
  • 文理和合譯本 - 耶利米下獄、幽之於室多日、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米下獄、囚於蠶室、居彼日久、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 耶利米 下獄、囚於窖多日、
  • Nueva Versión Internacional - Así Jeremías fue encerrado en un calabozo subterráneo, donde permaneció mucho tiempo.
  • 현대인의 성경 - 내가 지하 감방에 갇힌 지 여러 날이 지난 후에
  • Новый Русский Перевод - Иеремию бросили в подземную темницу, где он просидел много дней.
  • Восточный перевод - Иеремию бросили в зиндан, где он провёл много дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеремию бросили в зиндан, где он провёл много дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеремию бросили в зиндан, где он провёл много дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jérémie fut jeté dans un cachot voûté et il y resta longtemps.
  • Nova Versão Internacional - Jeremias foi posto numa cela subterrânea da prisão, onde ficou por muito tempo.
  • Hoffnung für alle - und sperrten ihn in ein unterirdisches Verlies, eine ehemalige Zisterne. Dort musste er lange bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยเรมีย์ถูกขังไว้ในคุกมืดของห้องใต้ดินเป็นเวลานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เยเรมีย์​ถูก​จำขัง​อยู่​ใต้​ดิน​เป็น​เวลา​หลาย​วัน
交叉引用
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
  • 新标点和合本 - 耶利米来到狱中,进入牢房,在那里囚了多日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米来到地牢,进入牢房,在那里拘留多日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米来到地牢,进入牢房,在那里拘留多日。
  • 当代译本 - 耶利米被囚禁在地牢中许多天。
  • 圣经新译本 - 耶利米进了地牢里的一个囚房,在那里监禁了多日。
  • 现代标点和合本 - 耶利米来到狱中,进入牢房,在那里囚了多日。
  • 和合本(拼音版) - 耶利米来到狱中,进入牢房,在那里囚了多日。
  • New International Version - Jeremiah was put into a vaulted cell in a dungeon, where he remained a long time.
  • New International Reader's Version - Jeremiah was put into a prison cell below ground level. He remained there a long time.
  • English Standard Version - When Jeremiah had come to the dungeon cells and remained there many days,
  • New Living Translation - Jeremiah was put into a dungeon cell, where he remained for many days.
  • Christian Standard Bible - So Jeremiah went into a cell in the dungeon and stayed there many days.
  • New American Standard Bible - For Jeremiah had come into the dungeon, that is, the vaulted cell; and Jeremiah stayed there many days.
  • New King James Version - When Jeremiah entered the dungeon and the cells, and Jeremiah had remained there many days,
  • Amplified Bible - When Jeremiah had come into the vaulted cell in the dungeon and had remained there many days,
  • American Standard Version - When Jeremiah was come into the dungeon-house, and into the cells, and Jeremiah had remained there many days;
  • King James Version - When Jeremiah was entered into the dungeon, and into the cabins, and Jeremiah had remained there many days;
  • New English Translation - So Jeremiah was put in prison in a cell in the dungeon in Jonathan’s house. He was kept there for a long time.
  • World English Bible - When Jeremiah had come into the dungeon house, and into the cells, and Jeremiah had remained there many days,
  • 新標點和合本 - 耶利米來到獄中,進入牢房,在那裏囚了多日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米來到地牢,進入牢房,在那裏拘留多日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米來到地牢,進入牢房,在那裏拘留多日。
  • 當代譯本 - 耶利米被囚禁在地牢中許多天。
  • 聖經新譯本 - 耶利米進了地牢裡的一個囚房,在那裡監禁了多日。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 來到地牢,就進了獄室; 耶利米 在那裏呆了許多日子。
  • 現代標點和合本 - 耶利米來到獄中,進入牢房,在那裡囚了多日。
  • 文理和合譯本 - 耶利米下獄、幽之於室多日、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米下獄、囚於蠶室、居彼日久、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 耶利米 下獄、囚於窖多日、
  • Nueva Versión Internacional - Así Jeremías fue encerrado en un calabozo subterráneo, donde permaneció mucho tiempo.
  • 현대인의 성경 - 내가 지하 감방에 갇힌 지 여러 날이 지난 후에
  • Новый Русский Перевод - Иеремию бросили в подземную темницу, где он просидел много дней.
  • Восточный перевод - Иеремию бросили в зиндан, где он провёл много дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеремию бросили в зиндан, где он провёл много дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеремию бросили в зиндан, где он провёл много дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jérémie fut jeté dans un cachot voûté et il y resta longtemps.
  • Nova Versão Internacional - Jeremias foi posto numa cela subterrânea da prisão, onde ficou por muito tempo.
  • Hoffnung für alle - und sperrten ihn in ein unterirdisches Verlies, eine ehemalige Zisterne. Dort musste er lange bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยเรมีย์ถูกขังไว้ในคุกมืดของห้องใต้ดินเป็นเวลานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เยเรมีย์​ถูก​จำขัง​อยู่​ใต้​ดิน​เป็น​เวลา​หลาย​วัน
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Giê-rê-mi 38:10 - Vua ra lệnh cho Ê-bết Mê-lết: “Hãy dẫn ba mươi người cùng đi với ngươi, và kéo Giê-rê-mi ra khỏi giếng trước khi người chết.”
  • Giê-rê-mi 38:11 - Ê-bết Mê-lết đem ba mươi người theo mình và đến một phòng ở phía dưới kho báu, tại đó ông tìm giẻ và quần áo cũ. Ông mang những thứ này đến giếng rồi dùng dây dòng xuống cho Giê-rê-mi.
  • Giê-rê-mi 38:12 - Ê-bết Mê-lết gọi Giê-rê-mi: “Hãy lấy giẻ và áo cũ quấn trên dây rồi lót dưới nách ông.” Khi Giê-rê-mi đã sẵn sàng,
  • Giê-rê-mi 38:13 - họ liền kéo ông lên. Vậy, Giê-rê-mi được đưa về sân thị vệ—nhà tù hoàng cung—nơi ông bị giam trước đây.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
聖經
資源
計劃
奉獻