Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
34:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, quân Ba-by-lôn tấn công vào Giê-ru-sa-lem, La-ki, và A-xê-ca—là hai thành kiên cố còn lại của Giu-đa chưa bị chiếm đóng.
  • 新标点和合本 - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大所剩下的城邑,就是拉吉和亚西加。原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大仅存的城镇,就是拉吉和亚西加;原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大仅存的城镇,就是拉吉和亚西加;原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 当代译本 - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷以及犹大仅存的两座坚城拉吉和亚西加。
  • 圣经新译本 - 那时,巴比伦王的军队正在攻打耶路撒冷和犹大剩下的城镇,就是拉吉和亚西加,因为在犹大的各城中,只剩下这两座坚固的城了。
  • 现代标点和合本 - 那时巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大所剩下的城邑,就是拉吉和亚西加,原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 和合本(拼音版) - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大所剩下的城邑,就是拉吉和亚西加。原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • New International Version - while the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and the other cities of Judah that were still holding out—Lachish and Azekah. These were the only fortified cities left in Judah.
  • New International Reader's Version - At that time Nebuchadnezzar’s armies were fighting against Jerusalem. They were also fighting against Lachish and Azekah. These two cities were still holding out. They were the only cities left in Judah that had high walls around them.
  • English Standard Version - when the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and against all the cities of Judah that were left, Lachish and Azekah, for these were the only fortified cities of Judah that remained.
  • New Living Translation - At this time the Babylonian army was besieging Jerusalem, Lachish, and Azekah—the only fortified cities of Judah not yet captured.
  • Christian Standard Bible - while the king of Babylon’s army was attacking Jerusalem and all of Judah’s remaining cities — that is, Lachish and Azekah, for they were the only ones left of Judah’s fortified cities.
  • New American Standard Bible - when the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and all the remaining cities of Judah, that is, Lachish and Azekah, for they alone remained as fortified cities among the cities of Judah.
  • New King James Version - when the king of Babylon’s army fought against Jerusalem and all the cities of Judah that were left, against Lachish and Azekah; for only these fortified cities remained of the cities of Judah.
  • Amplified Bible - when the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and against all the remaining cities of Judah, against Lachish and Azekah, for these were the [only] fortified cities among the cities of Judah.
  • American Standard Version - when the king of Babylon’s army was fighting against Jerusalem, and against all the cities of Judah that were left, against Lachish and against Azekah; for these alone remained of the cities of Judah as fortified cities.
  • King James Version - When the king of Babylon's army fought against Jerusalem, and against all the cities of Judah that were left, against Lachish, and against Azekah: for these defenced cities remained of the cities of Judah.
  • New English Translation - He did this while the army of the king of Babylon was attacking Jerusalem and the cities of Lachish and Azekah. He was attacking these cities because they were the only fortified cities of Judah which were still holding out.
  • World English Bible - when the king of Babylon’s army was fighting against Jerusalem, and against all the cities of Judah that were left, against Lachish and against Azekah; for these alone remained of the cities of Judah as fortified cities.
  • 新標點和合本 - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大所剩下的城邑,就是拉吉和亞西加。原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大僅存的城鎮,就是拉吉和亞西加;原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大僅存的城鎮,就是拉吉和亞西加;原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 當代譯本 - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷以及猶大僅存的兩座堅城拉吉和亞西加。
  • 聖經新譯本 - 那時,巴比倫王的軍隊正在攻打耶路撒冷和猶大剩下的城鎮,就是拉吉和亞西加,因為在猶大的各城中,只剩下這兩座堅固的城了。
  • 呂振中譯本 - 那時 巴比倫 王的軍隊正在攻擊 耶路撒冷 ,也攻擊 猶大 其餘的城市、 拉吉 和 亞西加 ;因為 猶大 有堡壘的城只剩下了這兩座。
  • 現代標點和合本 - 那時巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大所剩下的城邑,就是拉吉和亞西加,原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 文理和合譯本 - 時、巴比倫王之軍旅攻耶路撒冷、與猶大所餘之邑、即拉吉與亞西加、蓋猶大堅城、僅存其二也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 巴比倫 王之軍旅、攻 耶路撒冷 及 猶大 所餘之城邑、即 拉吉 、 亞西加 、 猶大 鞏固之城、惟留此二城、○
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, el ejército del rey de Babilonia estaba combatiendo contra Jerusalén y contra las ciudades de Judá que aún quedaban, es decir, Laquis y Azeca, que eran las únicas ciudades fortificadas.
  • 현대인의 성경 - 이때 바빌로니아 왕의 군대는 예루살렘과 유다의 남은 성, 곧 유다가 최후까지 지키고 있던 요새 성 라기스와 아세가를 공격하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые еще держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укрепленные города, которые оставались у Иудеи.
  • Восточный перевод - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые ещё держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укреплённые города, которые оставались у Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые ещё держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укреплённые города, которые оставались у Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые ещё держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укреплённые города, которые оставались у Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant que l’armée du roi de Babylone combattait Jérusalem et toutes les villes de Juda qui tenaient encore, c’est-à-dire Lakish et Azéqa, car c’étaient là les places fortes de Juda qui résistaient encore.
  • リビングバイブル - ちょうどその時、バビロン軍はエルサレムとラキシュ、アゼカを包囲していました。ユダでまだ残っている城壁のある町は、ここだけだったのです。
  • Nova Versão Internacional - enquanto o exército do rei da Babilônia lutava contra Jerusalém e contra as outras cidades de Judá que ainda resistiam, Laquis e Azeca, pois só restaram essas cidades fortificadas em Judá.
  • Hoffnung für alle - als Nebukadnezars Truppen noch um Jerusalem, Lachisch und Aseka kämpften. Von allen befestigten Städten Judas leisteten nur diese noch Widerstand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่กองทัพบาบิโลนกำลังสู้รบกับเยรูซาเล็มและสู้รบกับลาคิชและอาเซคาห์ซึ่งเป็นหัวเมืองป้อมปราการที่ยังคงต่อสู้อยู่ในยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กอง​ทหาร​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​กำลัง​โจมตี​เยรูซาเล็ม​และ​เมือง​ของ​ยูดาห์​ที่​ยัง​ยืนหยัด​อยู่ ลาคีช​และ​อาเซคาห์​เป็น​เมือง​ที่​คุ้ม​กัน​ไว้​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​ของ​ยูดาห์​แต่​ก็​กำลัง​ถูก​โจมตี
交叉引用
  • Giê-rê-mi 11:12 - Lúc ấy, người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần chúng thờ lạy và dâng hương. Nhưng các thần ấy chẳng cứu giúp được chúng trong thời rối loạn!
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
  • 2 Các Vua 19:8 - Trong khi ấy, các trưởng quan A-sy-ri rời Giê-ru-sa-lem và đến hội kiến với vua A-sy-ri tại Líp-na, vì hay tin vua vừa rời khỏi La-ki và tiến đánh thành này.
  • Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 34:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, cùng tất cả đội quân từ các vương quốc vua cai trị, tấn công Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Lúc ấy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến với Giê-rê-mi:
  • 2 Sử Ký 27:4 - Vua cũng xây nhiều thành trong miền đồi núi Giu-đa, với những đồn lũy và tháp trên rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Sử Ký 11:5 - Rô-bô-am trị vì tại Giê-ru-sa-lem và củng cố các thành lũy phòng thủ trên khắp đất Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
  • 2 Sử Ký 11:8 - Gát, Ma-rê-sa, Xíp,
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • 2 Sử Ký 11:10 - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, quân Ba-by-lôn tấn công vào Giê-ru-sa-lem, La-ki, và A-xê-ca—là hai thành kiên cố còn lại của Giu-đa chưa bị chiếm đóng.
  • 新标点和合本 - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大所剩下的城邑,就是拉吉和亚西加。原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大仅存的城镇,就是拉吉和亚西加;原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大仅存的城镇,就是拉吉和亚西加;原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 当代译本 - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷以及犹大仅存的两座坚城拉吉和亚西加。
  • 圣经新译本 - 那时,巴比伦王的军队正在攻打耶路撒冷和犹大剩下的城镇,就是拉吉和亚西加,因为在犹大的各城中,只剩下这两座坚固的城了。
  • 现代标点和合本 - 那时巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大所剩下的城邑,就是拉吉和亚西加,原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • 和合本(拼音版) - 那时,巴比伦王的军队正攻打耶路撒冷,又攻打犹大所剩下的城邑,就是拉吉和亚西加。原来犹大的坚固城只剩下这两座。
  • New International Version - while the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and the other cities of Judah that were still holding out—Lachish and Azekah. These were the only fortified cities left in Judah.
  • New International Reader's Version - At that time Nebuchadnezzar’s armies were fighting against Jerusalem. They were also fighting against Lachish and Azekah. These two cities were still holding out. They were the only cities left in Judah that had high walls around them.
  • English Standard Version - when the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and against all the cities of Judah that were left, Lachish and Azekah, for these were the only fortified cities of Judah that remained.
  • New Living Translation - At this time the Babylonian army was besieging Jerusalem, Lachish, and Azekah—the only fortified cities of Judah not yet captured.
  • Christian Standard Bible - while the king of Babylon’s army was attacking Jerusalem and all of Judah’s remaining cities — that is, Lachish and Azekah, for they were the only ones left of Judah’s fortified cities.
  • New American Standard Bible - when the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and all the remaining cities of Judah, that is, Lachish and Azekah, for they alone remained as fortified cities among the cities of Judah.
  • New King James Version - when the king of Babylon’s army fought against Jerusalem and all the cities of Judah that were left, against Lachish and Azekah; for only these fortified cities remained of the cities of Judah.
  • Amplified Bible - when the army of the king of Babylon was fighting against Jerusalem and against all the remaining cities of Judah, against Lachish and Azekah, for these were the [only] fortified cities among the cities of Judah.
  • American Standard Version - when the king of Babylon’s army was fighting against Jerusalem, and against all the cities of Judah that were left, against Lachish and against Azekah; for these alone remained of the cities of Judah as fortified cities.
  • King James Version - When the king of Babylon's army fought against Jerusalem, and against all the cities of Judah that were left, against Lachish, and against Azekah: for these defenced cities remained of the cities of Judah.
  • New English Translation - He did this while the army of the king of Babylon was attacking Jerusalem and the cities of Lachish and Azekah. He was attacking these cities because they were the only fortified cities of Judah which were still holding out.
  • World English Bible - when the king of Babylon’s army was fighting against Jerusalem, and against all the cities of Judah that were left, against Lachish and against Azekah; for these alone remained of the cities of Judah as fortified cities.
  • 新標點和合本 - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大所剩下的城邑,就是拉吉和亞西加。原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大僅存的城鎮,就是拉吉和亞西加;原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大僅存的城鎮,就是拉吉和亞西加;原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 當代譯本 - 那時,巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷以及猶大僅存的兩座堅城拉吉和亞西加。
  • 聖經新譯本 - 那時,巴比倫王的軍隊正在攻打耶路撒冷和猶大剩下的城鎮,就是拉吉和亞西加,因為在猶大的各城中,只剩下這兩座堅固的城了。
  • 呂振中譯本 - 那時 巴比倫 王的軍隊正在攻擊 耶路撒冷 ,也攻擊 猶大 其餘的城市、 拉吉 和 亞西加 ;因為 猶大 有堡壘的城只剩下了這兩座。
  • 現代標點和合本 - 那時巴比倫王的軍隊正攻打耶路撒冷,又攻打猶大所剩下的城邑,就是拉吉和亞西加,原來猶大的堅固城只剩下這兩座。
  • 文理和合譯本 - 時、巴比倫王之軍旅攻耶路撒冷、與猶大所餘之邑、即拉吉與亞西加、蓋猶大堅城、僅存其二也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 巴比倫 王之軍旅、攻 耶路撒冷 及 猶大 所餘之城邑、即 拉吉 、 亞西加 、 猶大 鞏固之城、惟留此二城、○
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, el ejército del rey de Babilonia estaba combatiendo contra Jerusalén y contra las ciudades de Judá que aún quedaban, es decir, Laquis y Azeca, que eran las únicas ciudades fortificadas.
  • 현대인의 성경 - 이때 바빌로니아 왕의 군대는 예루살렘과 유다의 남은 성, 곧 유다가 최후까지 지키고 있던 요새 성 라기스와 아세가를 공격하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые еще держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укрепленные города, которые оставались у Иудеи.
  • Восточный перевод - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые ещё держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укреплённые города, которые оставались у Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые ещё держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укреплённые города, которые оставались у Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда войско царя Вавилона воевало с Иерусалимом и другими городами Иудеи, которые ещё держались, – с Лахишем и Азекой. Это были последние укреплённые города, которые оставались у Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - pendant que l’armée du roi de Babylone combattait Jérusalem et toutes les villes de Juda qui tenaient encore, c’est-à-dire Lakish et Azéqa, car c’étaient là les places fortes de Juda qui résistaient encore.
  • リビングバイブル - ちょうどその時、バビロン軍はエルサレムとラキシュ、アゼカを包囲していました。ユダでまだ残っている城壁のある町は、ここだけだったのです。
  • Nova Versão Internacional - enquanto o exército do rei da Babilônia lutava contra Jerusalém e contra as outras cidades de Judá que ainda resistiam, Laquis e Azeca, pois só restaram essas cidades fortificadas em Judá.
  • Hoffnung für alle - als Nebukadnezars Truppen noch um Jerusalem, Lachisch und Aseka kämpften. Von allen befestigten Städten Judas leisteten nur diese noch Widerstand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่กองทัพบาบิโลนกำลังสู้รบกับเยรูซาเล็มและสู้รบกับลาคิชและอาเซคาห์ซึ่งเป็นหัวเมืองป้อมปราการที่ยังคงต่อสู้อยู่ในยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​กอง​ทหาร​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​กำลัง​โจมตี​เยรูซาเล็ม​และ​เมือง​ของ​ยูดาห์​ที่​ยัง​ยืนหยัด​อยู่ ลาคีช​และ​อาเซคาห์​เป็น​เมือง​ที่​คุ้ม​กัน​ไว้​อย่าง​แข็ง​แกร่ง​ของ​ยูดาห์​แต่​ก็​กำลัง​ถูก​โจมตี
  • Giê-rê-mi 11:12 - Lúc ấy, người Giu-đa và người Giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần chúng thờ lạy và dâng hương. Nhưng các thần ấy chẳng cứu giúp được chúng trong thời rối loạn!
  • Giô-suê 15:39 - La-ki, Bốt-cát, Éc-lôn,
  • Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 1:13 - Dân cư La-ki, hãy thắng ngựa quý vào xe mà chạy trốn. Ngươi là thành đầu tiên của Giu-đa đã bắt chước Ít-ra-ên phạm tội và ngươi dẫn Giê-ru-sa-lem vào tội lỗi.
  • 2 Các Vua 19:8 - Trong khi ấy, các trưởng quan A-sy-ri rời Giê-ru-sa-lem và đến hội kiến với vua A-sy-ri tại Líp-na, vì hay tin vua vừa rời khỏi La-ki và tiến đánh thành này.
  • Giô-suê 10:10 - Chúa Hằng Hữu khiến địch quân hoảng hốt. Vì thế, quân Ít-ra-ên chém giết vô số địch quân ở Ga-ba-ôn, và đuổi theo đám tàn quân chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, chận giết họ tại A-xê-ca và Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 10:11 - Khi quân địch bị đuổi chạy xuống dốc Bết-hô-rôn, Chúa Hằng Hữu giáng một trận mưa đá rất lớn trên họ từ đó cho đến A-xê-ca. Số người chết vì mưa đá nhiều hơn cả số chết vì lưỡi gươm của người Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 34:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, cùng tất cả đội quân từ các vương quốc vua cai trị, tấn công Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa. Lúc ấy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đến với Giê-rê-mi:
  • 2 Sử Ký 27:4 - Vua cũng xây nhiều thành trong miền đồi núi Giu-đa, với những đồn lũy và tháp trên rừng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
  • Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
  • Giê-rê-mi 4:5 - Hãy tuyên cáo trong xứ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Thổi kèn vang khắp đất nước và la to: ‘Hãy trốn chạy vì sự sống của các ngươi! Hãy trốn vào các thành được phòng thủ kiên cố!’
  • Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
  • 2 Các Vua 18:13 - Vào năm thứ mười bốn đời Ê-xê-chia, San-chê-ríp, vua A-sy-ri đem quân đánh chiếm tất cả thành kiên cố của Giu-đa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Sử Ký 11:5 - Rô-bô-am trị vì tại Giê-ru-sa-lem và củng cố các thành lũy phòng thủ trên khắp đất Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 11:6 - Ông xây Bết-lê-hem, Ê-tam, Thê-cô-a,
  • 2 Sử Ký 11:7 - Bết-sua, Sô-cô, A-đu-lam,
  • 2 Sử Ký 11:8 - Gát, Ma-rê-sa, Xíp,
  • 2 Sử Ký 11:9 - A-đô-rim, La-ki, A-xê-ca
  • 2 Sử Ký 11:10 - Xô-ra, A-gia-lôn, và Hếp-rôn. Đó là các thành lũy vững chắc trong Giu-đa và Bên-gia-min.
  • Giô-suê 10:3 - Thế nên, A-đô-ni-xê-đéc, vua Giê-ru-sa-lem sai người đến nói với Hô-ham, vua Hếp-rôn, Phi-ram, vua Giạt-mút, Gia-phia, vua La-ki, và Đê-bia, vua Éc-lôn:
聖經
資源
計劃
奉獻