Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
34:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • 新标点和合本 - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在称为我名下的殿中、在我面前立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在我面前、在称为我名下的殿中立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在我面前、在称为我名下的殿中立约。
  • 当代译本 - 不久前,你们回心转意,做我视为正的事,释放自己的同胞,并且在我的殿中当着我的面立了约。
  • 圣经新译本 - 现今你们悔改,行我眼中看为正的事,各人向自己的同胞宣告自由,并且在称为我名下的殿中,在我面前立了约。
  • 现代标点和合本 - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在称为我名下的殿中在我面前立约。
  • 和合本(拼音版) - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在称为我名下的殿中、在我面前立约。
  • New International Version - Recently you repented and did what is right in my sight: Each of you proclaimed freedom to your own people. You even made a covenant before me in the house that bears my Name.
  • New International Reader's Version - Recently you turned away from your sins. You did what is right in my eyes. Each of you set your Hebrew slaves free. You even made a covenant in front of me. You did it in the house where I have put my Name.
  • English Standard Version - You recently repented and did what was right in my eyes by proclaiming liberty, each to his neighbor, and you made a covenant before me in the house that is called by my name,
  • New Living Translation - Recently you repented and did what was right, following my command. You freed your slaves and made a solemn covenant with me in the Temple that bears my name.
  • The Message - “‘And now, you—what have you done? First you turned back to the right way and did the right thing, decreeing freedom for your brothers and sisters—and you made it official in a solemn covenant in my Temple. And then you turned right around and broke your word, making a mockery of both me and the covenant, and made them all slaves again, these men and women you’d just set free. You forced them back into slavery.
  • Christian Standard Bible - Today you repented and did what pleased me, each of you proclaiming freedom for his neighbor. You made a covenant before me at the house that bears my name.
  • New American Standard Bible - Although recently you had turned and done what is right in My sight, each one proclaiming release to his neighbor, and you had made a covenant before Me in the house which is called by My name.
  • New King James Version - Then you recently turned and did what was right in My sight—every man proclaiming liberty to his neighbor; and you made a covenant before Me in the house which is called by My name.
  • Amplified Bible - So then you recently turned and repented, doing what was right in My sight, each man proclaiming release [from servitude] to his countryman [who was his bond servant]; and you had made a covenant before Me in the house which is called by My Name.
  • American Standard Version - And ye were now turned, and had done that which is right in mine eyes, in proclaiming liberty every man to his neighbor; and ye had made a covenant before me in the house which is called by my name:
  • King James Version - And ye were now turned, and had done right in my sight, in proclaiming liberty every man to his neighbour; and ye had made a covenant before me in the house which is called by my name:
  • New English Translation - Recently, however, you yourselves showed a change of heart and did what is pleasing to me. You granted your fellow countrymen their freedom and you made a covenant to that effect in my presence in the house that I have claimed for my own.
  • World English Bible - You had now turned, and had done that which is right in my eyes, in every man proclaiming liberty to his neighbor. You had made a covenant before me in the house which is called by my name;
  • 新標點和合本 - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在稱為我名下的殿中、在我面前立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在我面前、在稱為我名下的殿中立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在我面前、在稱為我名下的殿中立約。
  • 當代譯本 - 不久前,你們回心轉意,做我視為正的事,釋放自己的同胞,並且在我的殿中當著我的面立了約。
  • 聖經新譯本 - 現今你們悔改,行我眼中看為正的事,各人向自己的同胞宣告自由,並且在稱為我名下的殿中,在我面前立了約。
  • 呂振中譯本 - 今日你們,你們回心轉意,行我所看為對的事,各人給鄰舍宣告自由,並在稱為我名下的殿中、當着我面前立了約;
  • 現代標點和合本 - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在稱為我名下的殿中在我面前立約。
  • 文理和合譯本 - 爾曾轉念、行我所悅、宣告自由於鄰里、立約於我前、在我寄名之室、
  • 文理委辦譯本 - 今爾曹悛改、行善於我前、於籲我名之室、共立盟約、釋諸同儕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹己悛改、行善於我前、宣告釋放同族、亦為此事、在為我名而建之殿、 在為我名而建之殿或作在籲我名之殿 於我前立約、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, en cambio, al proclamar la libertad de su prójimo, se habían convertido y habían hecho lo que yo apruebo. Además, se habían comprometido con un pacto en mi presencia, en la casa que lleva mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 그런데 최근에 너희는 뉘우치고 내 앞에서 옳은 일을 하였다. 너희가 모두 너희 동족에게 자유를 선포하고 너희 종들을 놓아 주겠다고 성전에서 나에게 엄숙히 서약하였다.
  • Новый Русский Перевод - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который носит Мое имя.
  • Восточный перевод - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который называется Моим именем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который называется Моим именем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который называется Моим именем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or vous-mêmes, vous avez changé de conduite et vous avez fait ce que je considère comme juste en annonçant chacun la libération de son prochain. Vous avez pris des engagements par une alliance à ce sujet, devant moi, dans le Temple qui m’appartient .
  • リビングバイブル - しかし最近になって、おまえたちは、わたしが命じたとおりの正しいことをして、奴隷を自由の身とした。『きっと命じられたとおりにします』と、神殿で、おごそかに約束した。
  • Nova Versão Internacional - Recentemente vocês se arrependeram e fizeram o que eu aprovo: cada um de vocês proclamou liberdade para os seus compatriotas. Vocês até fizeram um acordo diante de mim no templo que leva o meu nome.
  • Hoffnung für alle - Ihr nun habt getan, was mir gefällt: Ihr habt die Sklaven aus eurem Volk freigelassen und euch sogar mit einem Eid vor mir in meinem Tempel dazu verpflichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเร็วๆ นี้ เจ้าสำนึกผิดและทำสิ่งที่ถูกต้องในสายตาของเรา เจ้าแต่ละคนประกาศให้เสรีภาพแก่พี่น้องร่วมชาติของตน เจ้าถึงกับทำสัญญาต่อหน้าเราในวิหารซึ่งใช้นามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​นาน​มา​นี้ พวก​เจ้า​กลับ​ใจ​และ​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​เรา ด้วย​การ​ที่​ทุก​คน​ให้​อิสรภาพ​แก่​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน และ​พวก​เจ้า​ให้​สัญญา​กับ​เรา​ใน​ตำหนัก​ซึ่ง​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​เรา
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 14:3 - A-ma-xia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng không sánh bằng Đa-vít, tổ tiên vua. Vua noi gương cha mình là Giô-ách.
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gần đây, các ngươi trở lại làm điều phải trước mặt Ta, vâng theo lệnh. Các ngươi phóng thích đồng hương mình và lập giao ước trước mặt Ta trong Đền Thờ mang Danh Ta.
  • 新标点和合本 - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在称为我名下的殿中、在我面前立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在我面前、在称为我名下的殿中立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在我面前、在称为我名下的殿中立约。
  • 当代译本 - 不久前,你们回心转意,做我视为正的事,释放自己的同胞,并且在我的殿中当着我的面立了约。
  • 圣经新译本 - 现今你们悔改,行我眼中看为正的事,各人向自己的同胞宣告自由,并且在称为我名下的殿中,在我面前立了约。
  • 现代标点和合本 - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在称为我名下的殿中在我面前立约。
  • 和合本(拼音版) - 如今你们回转,行我眼中看为正的事,各人向邻舍宣告自由,并且在称为我名下的殿中、在我面前立约。
  • New International Version - Recently you repented and did what is right in my sight: Each of you proclaimed freedom to your own people. You even made a covenant before me in the house that bears my Name.
  • New International Reader's Version - Recently you turned away from your sins. You did what is right in my eyes. Each of you set your Hebrew slaves free. You even made a covenant in front of me. You did it in the house where I have put my Name.
  • English Standard Version - You recently repented and did what was right in my eyes by proclaiming liberty, each to his neighbor, and you made a covenant before me in the house that is called by my name,
  • New Living Translation - Recently you repented and did what was right, following my command. You freed your slaves and made a solemn covenant with me in the Temple that bears my name.
  • The Message - “‘And now, you—what have you done? First you turned back to the right way and did the right thing, decreeing freedom for your brothers and sisters—and you made it official in a solemn covenant in my Temple. And then you turned right around and broke your word, making a mockery of both me and the covenant, and made them all slaves again, these men and women you’d just set free. You forced them back into slavery.
  • Christian Standard Bible - Today you repented and did what pleased me, each of you proclaiming freedom for his neighbor. You made a covenant before me at the house that bears my name.
  • New American Standard Bible - Although recently you had turned and done what is right in My sight, each one proclaiming release to his neighbor, and you had made a covenant before Me in the house which is called by My name.
  • New King James Version - Then you recently turned and did what was right in My sight—every man proclaiming liberty to his neighbor; and you made a covenant before Me in the house which is called by My name.
  • Amplified Bible - So then you recently turned and repented, doing what was right in My sight, each man proclaiming release [from servitude] to his countryman [who was his bond servant]; and you had made a covenant before Me in the house which is called by My Name.
  • American Standard Version - And ye were now turned, and had done that which is right in mine eyes, in proclaiming liberty every man to his neighbor; and ye had made a covenant before me in the house which is called by my name:
  • King James Version - And ye were now turned, and had done right in my sight, in proclaiming liberty every man to his neighbour; and ye had made a covenant before me in the house which is called by my name:
  • New English Translation - Recently, however, you yourselves showed a change of heart and did what is pleasing to me. You granted your fellow countrymen their freedom and you made a covenant to that effect in my presence in the house that I have claimed for my own.
  • World English Bible - You had now turned, and had done that which is right in my eyes, in every man proclaiming liberty to his neighbor. You had made a covenant before me in the house which is called by my name;
  • 新標點和合本 - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在稱為我名下的殿中、在我面前立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在我面前、在稱為我名下的殿中立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在我面前、在稱為我名下的殿中立約。
  • 當代譯本 - 不久前,你們回心轉意,做我視為正的事,釋放自己的同胞,並且在我的殿中當著我的面立了約。
  • 聖經新譯本 - 現今你們悔改,行我眼中看為正的事,各人向自己的同胞宣告自由,並且在稱為我名下的殿中,在我面前立了約。
  • 呂振中譯本 - 今日你們,你們回心轉意,行我所看為對的事,各人給鄰舍宣告自由,並在稱為我名下的殿中、當着我面前立了約;
  • 現代標點和合本 - 如今你們回轉,行我眼中看為正的事,各人向鄰舍宣告自由,並且在稱為我名下的殿中在我面前立約。
  • 文理和合譯本 - 爾曾轉念、行我所悅、宣告自由於鄰里、立約於我前、在我寄名之室、
  • 文理委辦譯本 - 今爾曹悛改、行善於我前、於籲我名之室、共立盟約、釋諸同儕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹己悛改、行善於我前、宣告釋放同族、亦為此事、在為我名而建之殿、 在為我名而建之殿或作在籲我名之殿 於我前立約、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, en cambio, al proclamar la libertad de su prójimo, se habían convertido y habían hecho lo que yo apruebo. Además, se habían comprometido con un pacto en mi presencia, en la casa que lleva mi nombre.
  • 현대인의 성경 - 그런데 최근에 너희는 뉘우치고 내 앞에서 옳은 일을 하였다. 너희가 모두 너희 동족에게 자유를 선포하고 너희 종들을 놓아 주겠다고 성전에서 나에게 엄숙히 서약하였다.
  • Новый Русский Перевод - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который носит Мое имя.
  • Восточный перевод - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который называется Моим именем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который называется Моим именем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Недавно вы покаялись и сделали то, что правильно в Моих глазах: каждый из вас объявил свободу своим соплеменникам. Вы даже заключили соглашение предо Мной в доме, который называется Моим именем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Or vous-mêmes, vous avez changé de conduite et vous avez fait ce que je considère comme juste en annonçant chacun la libération de son prochain. Vous avez pris des engagements par une alliance à ce sujet, devant moi, dans le Temple qui m’appartient .
  • リビングバイブル - しかし最近になって、おまえたちは、わたしが命じたとおりの正しいことをして、奴隷を自由の身とした。『きっと命じられたとおりにします』と、神殿で、おごそかに約束した。
  • Nova Versão Internacional - Recentemente vocês se arrependeram e fizeram o que eu aprovo: cada um de vocês proclamou liberdade para os seus compatriotas. Vocês até fizeram um acordo diante de mim no templo que leva o meu nome.
  • Hoffnung für alle - Ihr nun habt getan, was mir gefällt: Ihr habt die Sklaven aus eurem Volk freigelassen und euch sogar mit einem Eid vor mir in meinem Tempel dazu verpflichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเร็วๆ นี้ เจ้าสำนึกผิดและทำสิ่งที่ถูกต้องในสายตาของเรา เจ้าแต่ละคนประกาศให้เสรีภาพแก่พี่น้องร่วมชาติของตน เจ้าถึงกับทำสัญญาต่อหน้าเราในวิหารซึ่งใช้นามของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​นาน​มา​นี้ พวก​เจ้า​กลับ​ใจ​และ​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​เรา ด้วย​การ​ที่​ทุก​คน​ให้​อิสรภาพ​แก่​เพื่อน​บ้าน​ของ​ตน และ​พวก​เจ้า​ให้​สัญญา​กับ​เรา​ใน​ตำหนัก​ซึ่ง​ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​เรา
  • 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
  • 1 Các Vua 21:28 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ê-li:
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 10:30 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giê-hu: “Vì ngươi đã thi hành đúng theo ý Ta trong việc tiêu diệt nhà A-háp, con cháu ngươi sẽ được làm vua Ít-ra-ên cho đến đời thứ tư.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 2 Các Vua 14:3 - A-ma-xia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng không sánh bằng Đa-vít, tổ tiên vua. Vua noi gương cha mình là Giô-ách.
  • 2 Các Vua 12:2 - Nhờ được Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa dạy dỗ nên trọn đời Giô-ách làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
  • Giê-rê-mi 34:11 - nhưng sau đó họ đổi ý. Họ bắt những người mới được phóng thích trở về làm nô lệ như trước.
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
聖經
資源
計劃
奉獻