逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- 新标点和合本 - 这城要在地上万国人面前使我得颂赞,得荣耀,名为可喜可乐之城。万国人因听见我向这城所赐的福乐、所施的恩惠平安,就惧怕战兢。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这城在地上万国面前要因我的缘故,以喜乐得名,得颂赞,得荣耀,因为他们听见我所赏赐的一切福乐。他们因我向这城所施的一切福乐平安,就惧怕战兢。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这城在地上万国面前要因我的缘故,以喜乐得名,得颂赞,得荣耀,因为他们听见我所赏赐的一切福乐。他们因我向这城所施的一切福乐平安,就惧怕战兢。”
- 当代译本 - 这城要使我在天下万国面前得到尊崇、颂赞和荣耀,因为他们必听见我赐给这城的一切福乐。因为我使这城繁荣安定,他们都必恐惧战栗。’”
- 圣经新译本 - 这城必在地上万国面前使我得名声,得喜乐(按照《马索拉文本》,“得名声,得喜乐”应作“得喜乐的名声”;现参照《七十士译本》翻译),得颂赞,得荣耀,因为万国必听见我向这城的人所施的一切福乐。他们因我向这城所施的一切福乐和平安,就都恐惧战兢。’
- 现代标点和合本 - 这城要在地上万国人面前使我得颂赞、得荣耀,名为可喜可乐之城。万国人因听见我向这城所赐的福乐、所施的恩惠平安,就惧怕战兢。
- 和合本(拼音版) - 这城要在地上万国人面前使我得颂赞、得荣耀,名为可喜可乐之城。万国人因听见我向这城所赐的福乐、所施的恩惠平安,就惧怕战兢。”
- New International Version - Then this city will bring me renown, joy, praise and honor before all nations on earth that hear of all the good things I do for it; and they will be in awe and will tremble at the abundant prosperity and peace I provide for it.’
- New International Reader's Version - Then this city will bring me fame, joy, praise and honor. All the nations on earth will hear about the good things I do for this city. They will see the great success and peace I give it. Then they will be filled with wonder. And they will tremble with fear.”
- English Standard Version - And this city shall be to me a name of joy, a praise and a glory before all the nations of the earth who shall hear of all the good that I do for them. They shall fear and tremble because of all the good and all the prosperity I provide for it.
- New Living Translation - Then this city will bring me joy, glory, and honor before all the nations of the earth! The people of the world will see all the good I do for my people, and they will tremble with awe at the peace and prosperity I provide for them.
- Christian Standard Bible - This city will bear on my behalf a name of joy, praise, and glory before all the nations of the earth, who will hear of all the prosperity I will give them. They will tremble with awe because of all the good and all the peace I will bring about for them.
- New American Standard Bible - It will be to Me a name of joy, praise, and glory before all the nations of the earth, which will hear of all the good that I do for them, and they will be frightened and tremble because of all the good and all the peace that I make for it.’
- New King James Version - Then it shall be to Me a name of joy, a praise, and an honor before all nations of the earth, who shall hear all the good that I do to them; they shall fear and tremble for all the goodness and all the prosperity that I provide for it.’
- Amplified Bible - Jerusalem will be to Me a name of joy, praise and glory before all the nations of the earth which will hear of all the good that I do for it, and they shall fear and tremble because of all the good and all the peace (prosperity, security, stability) that I provide for it.’
- American Standard Version - And this city shall be to me for a name of joy, for a praise and for a glory, before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do unto them, and shall fear and tremble for all the good and for all the peace that I procure unto it.
- King James Version - And it shall be to me a name of joy, a praise and an honour before all the nations of the earth, which shall hear all the good that I do unto them: and they shall fear and tremble for all the goodness and for all the prosperity that I procure unto it.
- New English Translation - All the nations will hear about all the good things which I will do to them. This city will bring me fame, honor, and praise before them for the joy that I bring it. The nations will tremble in awe at all the peace and prosperity that I will provide for it.’
- World English Bible - This city will be to me for a name of joy, for praise, and for glory, before all the nations of the earth, which will hear all the good that I do to them, and will fear and tremble for all the good and for all the peace that I provide to it.’”
- 新標點和合本 - 這城要在地上萬國人面前使我得頌讚,得榮耀,名為可喜可樂之城。萬國人因聽見我向這城所賜的福樂、所施的恩惠平安,就懼怕戰兢。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這城在地上萬國面前要因我的緣故,以喜樂得名,得頌讚,得榮耀,因為他們聽見我所賞賜的一切福樂。他們因我向這城所施的一切福樂平安,就懼怕戰兢。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這城在地上萬國面前要因我的緣故,以喜樂得名,得頌讚,得榮耀,因為他們聽見我所賞賜的一切福樂。他們因我向這城所施的一切福樂平安,就懼怕戰兢。」
- 當代譯本 - 這城要使我在天下萬國面前得到尊崇、頌讚和榮耀,因為他們必聽見我賜給這城的一切福樂。因為我使這城繁榮安定,他們都必恐懼戰慄。』」
- 聖經新譯本 - 這城必在地上萬國面前使我得名聲,得喜樂(按照《馬索拉文本》,“得名聲,得喜樂”應作“得喜樂的名聲”;現參照《七十士譯本》翻譯),得頌讚,得榮耀,因為萬國必聽見我向這城的人所施的一切福樂。他們因我向這城所施的一切福樂和平安,就都恐懼戰兢。’
- 呂振中譯本 - 這城必在地上萬 國 人面前使我得可喜可樂的名聲,得頌讚,得榮美,因為他們必聽見我向這城的人所賜的一切福樂;因我向這城所賜的一切福樂、一切平安興隆、列國的人都必恐懼戰兢。
- 現代標點和合本 - 這城要在地上萬國人面前使我得頌讚、得榮耀,名為可喜可樂之城。萬國人因聽見我向這城所賜的福樂、所施的恩惠平安,就懼怕戰兢。
- 文理和合譯本 - 此邑在天下萬國中、必於我為可喜可讚、有榮之名、凡聞我所錫之福祉、所加之平康、必因而驚惶戰慄、
- 文理委辦譯本 - 天下億兆、聞我降福於斯民、恆錫亨通、必忻喜懽忭、揄揚我名、戰慄寅畏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天下萬國、聞我降福於斯民、亦必欣喜、揄揚我名、頌美我、歸榮於我、因我降福於 耶路撒冷 、賜以平康、必畏懼戰慄、 畏懼戰慄或作詫異驚駭
- Nueva Versión Internacional - Jerusalén será para mí motivo de gozo, y de alabanza y de gloria a la vista de todas las naciones de la tierra. Se enterarán de todo el bien que yo le hago, y temerán y temblarán por todo el bienestar y toda la paz que yo le ofrezco”.
- 현대인의 성경 - 그때 예루살렘이 나에게 기쁨과 찬양과 영광의 원천이 될 것이며 내가 이 백성을 위해서 행한 모든 좋은 일과 이 성에 베푼 풍성한 축복과 번영에 대하여 온 세계가 듣고 두려워하며 떨 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Тогда этот город принесет Мне славу, радость, хвалу и честь перед всеми народами земли, которые услышат обо всем добре, которое Я делаю для него; они испугаются и затрепещут, узнав обо всем добре и мире, которые Я ему дам.
- Восточный перевод - Тогда этот город принесёт Мне славу, радость, хвалу и честь перед всеми народами земли, которые услышат обо всём добре, которое Я делаю для него; они испугаются и затрепещут, узнав обо всём добре и мире, которые Я дам этому городу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда этот город принесёт Мне славу, радость, хвалу и честь перед всеми народами земли, которые услышат обо всём добре, которое Я делаю для него; они испугаются и затрепещут, узнав обо всём добре и мире, которые Я дам этому городу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда этот город принесёт Мне славу, радость, хвалу и честь перед всеми народами земли, которые услышат обо всём добре, которое Я делаю для него; они испугаются и затрепещут, узнав обо всём добре и мире, которые Я дам этому городу.
- La Bible du Semeur 2015 - La ville de Jérusalem fera ma renommée, ma joie, elle sera une source de louange et de gloire parmi tous les peuples de la terre qui apprendront tous les bienfaits dont je la comblerai ; ils trembleront de peur et seront terrifiés en voyant le bonheur et la prospérité que je lui donnerai.
- リビングバイブル - その時、この町はわたしにとって名誉となる。また、わたしの喜びとなり、地上のすべての国々の間で、わたしをあがめ、わたしの栄光を現す中心地となる。世界中の人は、わたしがわたしの民にどんな祝福を与えたかを知って、恐れに取りつかれ、身震いする。
- Nova Versão Internacional - Então Jerusalém será para mim uma fonte de alegria, de louvor e de glória, diante de todas as nações da terra que ouvirem acerca de todos os benefícios que faço por ela. Elas temerão e tremerão diante da paz e da prosperidade que eu lhe concedo”.
- Hoffnung für alle - Dann werde ich mich über Jerusalem freuen, die Stadt wird mir Ruhm und Ehre bringen; ja, alle Völker werden mich preisen, wenn sie hören, wie viel Gutes ich Jerusalem tue. Sie werden von Ehrfurcht überwältigt sein, weil ich der Stadt Glück und Frieden schenke.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกรุงนี้จะนำเกียรติ ความชื่นชมยินดี และคำสรรเสริญมาให้เราต่อหน้ามวลประชาชาติในโลกที่ได้ยินสิ่งดีงามทั้งปวงที่เราทำเพื่อกรุงนี้ พวกเขาจะยำเกรงจนตัวสั่นเมื่อได้เห็นความเจริญรุ่งเรืองและความสงบสุขอันไพบูลย์ซึ่งเราให้แก่กรุงนี้’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมืองนี้จะเป็นเมืองแห่งความยินดี การสรรเสริญ และเกียรติสำหรับเรา เมื่อประชาชาติทั้งปวงของแผ่นดินโลกทราบถึงสิ่งดีๆ ทั้งปวงที่เรากระทำให้แก่เมืองนี้ พวกเขาจะหวาดกลัวและตัวสั่นเทาเพราะสิ่งดีๆ ทุกสิ่งและความสุขสบายที่เราให้พวกเขาได้รับ”
交叉引用
- Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Giê-rê-mi 26:6 - thì Ta sẽ tiêu diệt Đền Thờ này như đã tiêu diệt Si-lô, là nơi đặt Đền Tạm. Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem bị các dân tộc khắp đất nguyền rủa.’”
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- 2 Sử Ký 20:29 - Khi được nghe về cuộc chiến của chính Chúa Hằng Hữu với các dân thù nghịch Ít-ra-ên, dân các vương quốc lân bang đều kính sợ Đức Chúa Trời.
- Mi-ca 7:16 - Các nước sẽ ngạc nhiên về những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi. Chúng sẽ hổ thẹn về sức lực chẳng bao nhiêu của chúng. Chúng sẽ che miệng như bị câm và bịt tai để không nghe được gì chung quanh.
- Mi-ca 7:17 - Như con rắn bò trong hang mình, chúng sẽ bò ra để gặp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng sẽ kinh hãi run rẩy trước mặt Ngài.
- Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
- Giê-rê-mi 3:17 - Đến thời ấy, người ta sẽ gọi Giê-ru-sa-lem là ‘Ngôi Chúa Hằng Hữu.’ Các dân tộc sẽ tập họp tại đó để vinh danh Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ không còn đi theo sự cứng cỏi của lòng gian ác mình nữa.
- Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
- Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
- Y-sai 62:12 - Họ sẽ được gọi là “Dân Tộc Thánh” và “Dân Được Chuộc của Chúa Hằng Hữu.” Giê-ru-sa-lem sẽ mang danh là “Thành Mơ Ước” và “Thành Không Bị Ruồng Bỏ.”
- Giê-rê-mi 29:1 - Giê-rê-mi viết thư từ Giê-ru-sa-lem gửi cho các trưởng lão, các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả người bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt lưu đày sang Ba-by-lôn.
- Y-sai 62:2 - Các dân tộc sẽ thấy rõ đức công chính ngươi. Các lãnh đạo thế giới sẽ bị chói lòa bởi vinh quang ngươi. Và ngươi sẽ được gọi bằng tên mới do Chúa Hằng Hữu đặt cho.
- Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Sô-phô-ni 3:18 - Ta sẽ tập họp những người đang than khóc vì không dự được ngày đại lễ. Họ là một gánh nặng, và một điều trách móc cho người.
- Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
- Sô-phô-ni 3:20 - Khi ấy, Ta sẽ đem ngươi trở về, tập họp dân ngươi lại. Ta sẽ làm cho ngươi nổi danh và được khen ngợi giữa tất cả các dân tộc trên đất, khi Ta đem dân lưu đày trở về ngay trước mắt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!”
- Nê-hê-mi 6:16 - Khi nghe tin này kẻ thù chúng tôi và những dân tộc láng giềng đều chán nản, hổ thẹn, vì biết rằng công tác này hoàn tất được là nhờ Đức Chúa Trời của chúng tôi giúp đỡ.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 13:11 - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
- Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.