逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
- 新标点和合本 - “你没有揣摩这百姓的话吗?他们说:‘耶和华所拣选的二族,他已经弃绝了。’他们这样藐视我的百姓,以为不再成国。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你没有留意这百姓所说的话吗?他们说:‘耶和华所拣选的二族,他已经弃绝了。’他们这样藐视我的百姓,不把他们当作国来看待。
- 和合本2010(神版-简体) - “你没有留意这百姓所说的话吗?他们说:‘耶和华所拣选的二族,他已经弃绝了。’他们这样藐视我的百姓,不把他们当作国来看待。
- 当代译本 - “你看到了吗?人们说,‘耶和华已经弃绝了祂所拣选的以色列和犹大两个国家。’他们藐视我的子民,视他们为亡国之民。
- 圣经新译本 - “你没有留意列国的人民说什么吗?他们说:‘耶和华所拣选的这两个家族,他已经弃绝了。’他们藐视我的子民,不再把他们看为一个国家。
- 现代标点和合本 - “你没有揣摩这百姓的话吗?他们说:‘耶和华所拣选的二族,他已经弃绝了。’他们这样藐视我的百姓,以为不再成国。
- 和合本(拼音版) - “你没有揣摩这百姓的话吗?他们说:‘耶和华所拣选的二族,他已经弃绝了。’他们这样藐视我的百姓,以为不再成国。
- New International Version - “Have you not noticed that these people are saying, ‘The Lord has rejected the two kingdoms he chose’? So they despise my people and no longer regard them as a nation.
- New International Reader's Version - “Haven’t you noticed what these people are saying? They say, ‘The Lord once chose the two kingdoms of Israel and Judah. But now he has turned his back on them.’ So they hate my people. They do not think of them as a nation anymore.
- English Standard Version - “Have you not observed that these people are saying, ‘The Lord has rejected the two clans that he chose’? Thus they have despised my people so that they are no longer a nation in their sight.
- New Living Translation - “Have you noticed what people are saying?—‘The Lord chose Judah and Israel and then abandoned them!’ They are sneering and saying that Israel is not worthy to be counted as a nation.
- Christian Standard Bible - “Have you not noticed what these people have said? They say, ‘The Lord has rejected the two families he had chosen.’ My people are treated with contempt and no longer regarded as a nation among them.
- New American Standard Bible - “Have you not observed what these people have asserted, saying, ‘The two families which the Lord chose, He has rejected them’? So they despise My people as no longer being a nation in their sight.
- New King James Version - “Have you not considered what these people have spoken, saying, ‘The two families which the Lord has chosen, He has also cast them off’? Thus they have despised My people, as if they should no more be a nation before them.
- Amplified Bible - “Have you not noticed what this people have spoken, saying, ‘The two families [Israel the northern kingdom, and Judah the southern kingdom] which the Lord chose, He has rejected’? Thus they despise My [chosen] people, no longer are they [considered] as a nation in their sight.
- American Standard Version - Considerest thou not what this people have spoken, saying, The two families which Jehovah did choose, he hath cast them off? thus do they despise my people, that they should be no more a nation before them.
- King James Version - Considerest thou not what this people have spoken, saying, The two families which the Lord hath chosen, he hath even cast them off? thus they have despised my people, that they should be no more a nation before them.
- New English Translation - “You have surely noticed what these people are saying, haven’t you? They are saying, ‘The Lord has rejected the two families of Israel and Judah that he chose.’ So they have little regard that my people will ever again be a nation.
- World English Bible - “Don’t consider what this people has spoken, saying, ‘Has Yahweh cast off the two families which he chose?’ Thus they despise my people, that they should be no more a nation before them.”
- 新標點和合本 - 「你沒有揣摩這百姓的話嗎?他們說:『耶和華所揀選的二族,他已經棄絕了。』他們這樣藐視我的百姓,以為不再成國。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你沒有留意這百姓所說的話嗎?他們說:『耶和華所揀選的二族,他已經棄絕了。』他們這樣藐視我的百姓,不把他們當作國來看待。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你沒有留意這百姓所說的話嗎?他們說:『耶和華所揀選的二族,他已經棄絕了。』他們這樣藐視我的百姓,不把他們當作國來看待。
- 當代譯本 - 「你看到了嗎?人們說,『耶和華已經棄絕了祂所揀選的以色列和猶大兩個國家。』他們藐視我的子民,視他們為亡國之民。
- 聖經新譯本 - “你沒有留意列國的人民說甚麼嗎?他們說:‘耶和華所揀選的這兩個家族,他已經棄絕了。’他們藐視我的子民,不再把他們看為一個國家。
- 呂振中譯本 - 『這人民講些甚麼話你沒有看明白麼?他們說:「永恆主所揀選的二族、他已經棄絕了」,因此列國的人就藐視我的人民,不再拿他們當列國中的一國看待。
- 現代標點和合本 - 「你沒有揣摩這百姓的話嗎?他們說:『耶和華所揀選的二族,他已經棄絕了。』他們這樣藐視我的百姓,以為不再成國。
- 文理和合譯本 - 斯民所云、耶和華已棄其所選之二族、其言爾不思之乎、彼若斯篾視我民、以為不復成國、
- 文理委辦譯本 - 爾聞人言、昔耶和華所選之二族、今遐棄之、於是人藐視我民、不以為邦國、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民所言、爾不知乎、彼曰、昔主所選之二族、今已棄之、彼如是藐視我民、目中視之不復為邦國、
- Nueva Versión Internacional - «¿No te has dado cuenta de que esta gente afirma que yo, el Señor, he rechazado a los dos reinos que había escogido? Con esto desprecian a mi pueblo, y ya no lo consideran una nación.
- 현대인의 성경 - “너는 이 백성이 나 여호와가 택한 유다와 이스라엘을 버렸다고 말하는 것을 들어 본 적이 있느냐? 그들은 내 백성을 멸시하며 이스라엘을 나라로 여기지 않는다.
- Новый Русский Перевод - – Разве ты не обратил внимания, как эти люди говорят: «Господь отверг оба царства, которые Он избрал» – и до того презирают Мой народ, что даже народом его больше не считают?
- Восточный перевод - – Разве ты не обратил внимания, как эти люди говорят: «Вечный отверг оба царства, которые Он избрал» – и до того презирают Мой народ, что даже народом его больше не считают?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разве ты не обратил внимания, как эти люди говорят: «Вечный отверг оба царства, которые Он избрал» – и до того презирают Мой народ, что даже народом его больше не считают?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разве ты не обратил внимания, как эти люди говорят: «Вечный отверг оба царства, которые Он избрал» – и до того презирают Мой народ, что даже народом его больше не считают?
- La Bible du Semeur 2015 - N’as-tu pas entendu ce que ce peuple dit : « Les deux familles que l’Eternel avait choisies, il les a rejetées » ? Ainsi ils méprisent mon peuple qui, à leurs yeux, n’est plus une nation.
- リビングバイブル - 「おまえは人々が何と言っているか聞かなかったのか。彼らは、神はユダとイスラエルを選んでおきながら見捨ててしまった、と言っている。イスラエルはもはや国家としての価値がなくなったと、あざ笑っている。
- Nova Versão Internacional - “Você reparou que essas pessoas estão dizendo que o Senhor rejeitou os dois reinos que tinha escolhido? Por isso desprezam o meu povo e não mais o consideram como nação”.
- Hoffnung für alle - »Hast du gehört, was die Leute sagen? ›Der Herr hat Israel und Juda als sein Volk erwählt, aber jetzt hat er es verstoßen!‹ Mit Verachtung schauen sie auf die Israeliten herab, als wären sie gar kein Volk mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าไม่ได้สังเกตหรือว่าคนเหล่านี้พูดกันว่า ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทอดทิ้งสองอาณาจักร ที่พระองค์ทรงเลือกสรรไว้แล้ว’? เขาจึงดูหมิ่นประชากรของเรา ไม่ยอมรับเป็นชาติหนึ่งอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้าไม่ได้สังเกตหรือว่า ชนชาตินี้กำลังพูดกันว่า ‘พระผู้เป็นเจ้าไม่ยอมรับ 2 ตระกูลที่พระองค์เลือก’ พวกเขาจึงดูหมิ่นชนชาติของเราและนับว่าเขาเหล่านั้นไม่ใช่ประชาชาติในสายตาของพวกเขา
交叉引用
- Thi Thiên 71:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời bỏ hắn rồi. Cứ săn bắt nó, vì không còn ai giải cứu.”
- Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
- Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
- Ê-xơ-tê 3:7 - Theo lệnh Ha-man, vào tháng giêng năm thứ mươi hai đời Vua A-suê-ru, hằng ngày người ta bắt đầu bốc thăm để chọn ngày hình phạt—và tiếp tục cho đến tháng chạp năm ấy.
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
- Ai Ca 4:15 - Người ta hét lên khi thấy họ: “Tránh xa ra! Đồ ô uế! Đừng đụng đến chúng ta!” Vì thế, họ chạy trốn vào vùng xa và lang thang giữa các nước ngoại bang, nhưng đi đến đâu cũng bị đuổi.
- Giê-rê-mi 30:17 - Ta sẽ phục hồi sức khỏe các con và chữa lành vết thương các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì các con từng bị gọi là kẻ bị ruồng bỏ— ‘Si-ôn không ai quan tâm đến.’”
- Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
- Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
- Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
- Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
- Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
- Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
- Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
- Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.