Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
33:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ dòng Lê-vi luôn luôn có người dâng lễ thiêu, lễ chay, và các tế lễ hằng ngày cho Ta.”
  • 新标点和合本 - 祭司、利未人在我面前也不断人献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未家的祭司也不断有人在我面前献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未家的祭司也不断有人在我面前献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 当代译本 - 利未家的祭司必永远有人在我面前献燔祭、素祭及其他祭物。’”
  • 圣经新译本 - 利未人的祭司也必不断有人在我面前献上燔祭和烧素祭;献祭的事永不止息。’”
  • 现代标点和合本 - 祭司利未人在我面前也不断人献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 和合本(拼音版) - 祭司、利未人在我面前也不断人献燔祭、烧素祭、时常办理献祭的事。”
  • New International Version - nor will the Levitical priests ever fail to have a man to stand before me continually to offer burnt offerings, to burn grain offerings and to present sacrifices.’ ”
  • New International Reader's Version - The priests, who are Levites, will always have a man to serve me. He will sacrifice burnt offerings. He will burn grain offerings. And he will offer sacrifices.”
  • English Standard Version - and the Levitical priests shall never lack a man in my presence to offer burnt offerings, to burn grain offerings, and to make sacrifices forever.”
  • New Living Translation - And there will always be Levitical priests to offer burnt offerings and grain offerings and sacrifices to me.”
  • Christian Standard Bible - The Levitical priests will never fail to have a man always before me to offer burnt offerings, to burn grain offerings, and to make sacrifices.”
  • New American Standard Bible - and the Levitical priests shall not lack a man before Me to offer burnt offerings, to burn grain offerings, and to prepare sacrifices continually.’ ”
  • New King James Version - nor shall the priests, the Levites, lack a man to offer burnt offerings before Me, to kindle grain offerings, and to sacrifice continually.’ ”
  • Amplified Bible - and the Levitical priests shall never lack a man (descendant) to offer burnt offerings before Me and to burn grain offerings and to prepare sacrifices all day long.’ ”
  • American Standard Version - neither shall the priests the Levites want a man before me to offer burnt-offerings, and to burn meal-offerings, and to do sacrifice continually.
  • King James Version - Neither shall the priests the Levites want a man before me to offer burnt offerings, and to kindle meat offerings, and to do sacrifice continually.
  • New English Translation - Nor will the Levitical priests ever lack someone to stand before me and continually offer up burnt offerings, sacrifice cereal offerings, and offer the other sacrifices.”’”
  • World English Bible - The Levitical priests won’t lack a man before me to offer burnt offerings, to burn meal offerings, and to do sacrifice continually.”
  • 新標點和合本 - 祭司、利未人在我面前也不斷人獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未家的祭司也不斷有人在我面前獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未家的祭司也不斷有人在我面前獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 當代譯本 - 利未家的祭司必永遠有人在我面前獻燔祭、素祭及其他祭物。』」
  • 聖經新譯本 - 利未人的祭司也必不斷有人在我面前獻上燔祭和燒素祭;獻祭的事永不止息。’”
  • 呂振中譯本 - 祭司 利未 人也必不斷地會有人在我面前獻上燔祭、燻素祭、日日不斷地辦理獻祭的事。』
  • 現代標點和合本 - 祭司利未人在我面前也不斷人獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 文理和合譯本 - 祭司利未人亦不乏人、獻燔祭、焚素祭、恆獻他祭於我前、
  • 文理委辦譯本 - 祭司利未人、未嘗乏人、常獻燔祭禮物於我前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 利未 人、亦不乏人於我前獻火焚祭、獻素祭、日獻恆祭、
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco a los sacerdotes levitas les faltará un descendiente que en mi presencia ofrezca holocausto, queme ofrendas de grano, y presente sacrificios todos los días”».
  • 현대인의 성경 - 내 앞에서 번제와 소제와 그 밖의 다른 희생제물을 드리며 나를 섬기는 레위 지파의 제사장들도 끊어지지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - а священники-левиты не останутся без стоящего всегда предо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • Восточный перевод - а священнослужители-левиты не останутся без стоящего всегда передо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а священнослужители-левиты не останутся без стоящего всегда передо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а священнослужители-левиты не останутся без стоящего всегда передо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y aura toujours des prêtres-lévites se tenant devant moi pour m’offrir l’holocauste, faire brûler l’offrande et faire les sacrifices tous les jours.
  • リビングバイブル - さらに、いつもレビ人が、完全に焼き尽くすいけにえをはじめ、その他のいけにえや供え物を、神にささげるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - nem os sacerdotes, que são levitas, deixarão de ter descendente que esteja diante de mim para oferecer, continuamente, holocaustos , queimar ofertas de cereal e apresentar sacrifícios”.
  • Hoffnung für alle - Und aus dem Stamm Levi werden immer Priester kommen, die mir dienen und regelmäßig Brandopfer, Speiseopfer und andere Opfergaben darbringen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งปุโรหิตซึ่งอยู่ในเผ่าเลวีก็จะไม่ขาดคนที่ยืนอยู่ตรงหน้าเรา เพื่อถวายเครื่องเผาบูชา ธัญบูชา และเครื่องถวายอื่นๆ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​มี​บรรดา​ปุโรหิต​จาก​เผ่า​เลวี​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เผา​เครื่อง​ธัญญ​บูชา และ​มอบ​เครื่อง​สักการะ ณ เบื้อง​หน้า​เรา​เป็น​นิตย์”
交叉引用
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:9 - Vì vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không một người nước ngoài nào—kể cả những người sống giữa vòng dân tộc Ít-ra-ên, được vào nơi thánh Ta nếu chúng chưa được cắt bì và chưa có lòng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 44:11 - Tuy nhiên, họ sẽ được phép canh giữ Đền Thờ, gác cổng, và làm thịt các sinh tế thiêu cũng như các sinh tế khác, và phục vụ dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 43:19 - Lúc ấy, các thầy tế lễ Lê-vi thuộc dòng Xa-đốc, là những người phục vụ Ta, hãy cho họ một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 43:20 - Con sẽ lấy máu nó bôi lên bốn sừng bàn thờ, bốn góc bàn thờ, và cả đường viền chung quanh rìa. Việc này sẽ tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:21 - Kế đến, hãy bắt bò đực con để dâng tế lễ chuộc tội và thiêu nó tại nơi đã chỉ định bên ngoài khu vực Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:22 - Ngày thứ nhì, sinh tế chuộc tội sẽ là một con dê đực tơ không tì vít. Hãy tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ một lần nữa như con đã làm với bò đực tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:23 - Khi làm lễ tẩy uế xong, con hãy dâng một con bò tơ khác và một con dê đực không tì vít từ trong bầy.
  • Ê-xê-chi-ên 43:24 - Con hãy dâng chúng lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, và các thầy tế lễ sẽ rảy muối trên chúng và dâng chúng như một tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 43:25 - Suốt một tuần lễ, cứ mỗi ngày, một con bò tơ, một dê đực, và một con chiên từ trong bầy sẽ được dâng lên làm tế lễ chuộc tội. Các con thú đều phải mạnh khỏe, không tì vít gì.
  • Ê-xê-chi-ên 43:26 - Hãy làm việc này mỗi ngày trong bảy ngày để tẩy sạch và chuộc tội bàn thờ, như thế nó được biệt riêng ra thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 43:27 - Đến ngày thứ tám, và mỗi ngày sau đó, các thầy tế lễ sẽ dâng trên bàn thờ các tế lễ thiêu và lễ bình an của dân chúng. Rồi Ta sẽ tiếp nhận các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 45:5 - Miếng đất thánh còn lại, cũng dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét, sẽ là nơi sinh sống cho người Lê-vi phục vụ tại Đền Thờ. Đây là sản nghiệp và thị trấn của họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ dòng Lê-vi luôn luôn có người dâng lễ thiêu, lễ chay, và các tế lễ hằng ngày cho Ta.”
  • 新标点和合本 - 祭司、利未人在我面前也不断人献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利未家的祭司也不断有人在我面前献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 利未家的祭司也不断有人在我面前献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 当代译本 - 利未家的祭司必永远有人在我面前献燔祭、素祭及其他祭物。’”
  • 圣经新译本 - 利未人的祭司也必不断有人在我面前献上燔祭和烧素祭;献祭的事永不止息。’”
  • 现代标点和合本 - 祭司利未人在我面前也不断人献燔祭、烧素祭,时常办理献祭的事。”
  • 和合本(拼音版) - 祭司、利未人在我面前也不断人献燔祭、烧素祭、时常办理献祭的事。”
  • New International Version - nor will the Levitical priests ever fail to have a man to stand before me continually to offer burnt offerings, to burn grain offerings and to present sacrifices.’ ”
  • New International Reader's Version - The priests, who are Levites, will always have a man to serve me. He will sacrifice burnt offerings. He will burn grain offerings. And he will offer sacrifices.”
  • English Standard Version - and the Levitical priests shall never lack a man in my presence to offer burnt offerings, to burn grain offerings, and to make sacrifices forever.”
  • New Living Translation - And there will always be Levitical priests to offer burnt offerings and grain offerings and sacrifices to me.”
  • Christian Standard Bible - The Levitical priests will never fail to have a man always before me to offer burnt offerings, to burn grain offerings, and to make sacrifices.”
  • New American Standard Bible - and the Levitical priests shall not lack a man before Me to offer burnt offerings, to burn grain offerings, and to prepare sacrifices continually.’ ”
  • New King James Version - nor shall the priests, the Levites, lack a man to offer burnt offerings before Me, to kindle grain offerings, and to sacrifice continually.’ ”
  • Amplified Bible - and the Levitical priests shall never lack a man (descendant) to offer burnt offerings before Me and to burn grain offerings and to prepare sacrifices all day long.’ ”
  • American Standard Version - neither shall the priests the Levites want a man before me to offer burnt-offerings, and to burn meal-offerings, and to do sacrifice continually.
  • King James Version - Neither shall the priests the Levites want a man before me to offer burnt offerings, and to kindle meat offerings, and to do sacrifice continually.
  • New English Translation - Nor will the Levitical priests ever lack someone to stand before me and continually offer up burnt offerings, sacrifice cereal offerings, and offer the other sacrifices.”’”
  • World English Bible - The Levitical priests won’t lack a man before me to offer burnt offerings, to burn meal offerings, and to do sacrifice continually.”
  • 新標點和合本 - 祭司、利未人在我面前也不斷人獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利未家的祭司也不斷有人在我面前獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利未家的祭司也不斷有人在我面前獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 當代譯本 - 利未家的祭司必永遠有人在我面前獻燔祭、素祭及其他祭物。』」
  • 聖經新譯本 - 利未人的祭司也必不斷有人在我面前獻上燔祭和燒素祭;獻祭的事永不止息。’”
  • 呂振中譯本 - 祭司 利未 人也必不斷地會有人在我面前獻上燔祭、燻素祭、日日不斷地辦理獻祭的事。』
  • 現代標點和合本 - 祭司利未人在我面前也不斷人獻燔祭、燒素祭,時常辦理獻祭的事。」
  • 文理和合譯本 - 祭司利未人亦不乏人、獻燔祭、焚素祭、恆獻他祭於我前、
  • 文理委辦譯本 - 祭司利未人、未嘗乏人、常獻燔祭禮物於我前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 利未 人、亦不乏人於我前獻火焚祭、獻素祭、日獻恆祭、
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco a los sacerdotes levitas les faltará un descendiente que en mi presencia ofrezca holocausto, queme ofrendas de grano, y presente sacrificios todos los días”».
  • 현대인의 성경 - 내 앞에서 번제와 소제와 그 밖의 다른 희생제물을 드리며 나를 섬기는 레위 지파의 제사장들도 끊어지지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - а священники-левиты не останутся без стоящего всегда предо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • Восточный перевод - а священнослужители-левиты не останутся без стоящего всегда передо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а священнослужители-левиты не останутся без стоящего всегда передо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а священнослужители-левиты не останутся без стоящего всегда передо Мной, чтобы совершать всесожжения, сжигать хлебные приношения и приносить жертвы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y aura toujours des prêtres-lévites se tenant devant moi pour m’offrir l’holocauste, faire brûler l’offrande et faire les sacrifices tous les jours.
  • リビングバイブル - さらに、いつもレビ人が、完全に焼き尽くすいけにえをはじめ、その他のいけにえや供え物を、神にささげるようになる。」
  • Nova Versão Internacional - nem os sacerdotes, que são levitas, deixarão de ter descendente que esteja diante de mim para oferecer, continuamente, holocaustos , queimar ofertas de cereal e apresentar sacrifícios”.
  • Hoffnung für alle - Und aus dem Stamm Levi werden immer Priester kommen, die mir dienen und regelmäßig Brandopfer, Speiseopfer und andere Opfergaben darbringen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งปุโรหิตซึ่งอยู่ในเผ่าเลวีก็จะไม่ขาดคนที่ยืนอยู่ตรงหน้าเรา เพื่อถวายเครื่องเผาบูชา ธัญบูชา และเครื่องถวายอื่นๆ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จะ​มี​บรรดา​ปุโรหิต​จาก​เผ่า​เลวี​มอบ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เผา​เครื่อง​ธัญญ​บูชา และ​มอบ​เครื่อง​สักการะ ณ เบื้อง​หน้า​เรา​เป็น​นิตย์”
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:9 - Vì vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Không một người nước ngoài nào—kể cả những người sống giữa vòng dân tộc Ít-ra-ên, được vào nơi thánh Ta nếu chúng chưa được cắt bì và chưa có lòng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 44:10 - Những người thuộc đại tộc Lê-vi đã bỏ Ta khi Ít-ra-ên đi lạc xa Ta mà đeo đuổi các thần tượng đều sẽ bị trừng phạt vì tội bất trung của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 44:11 - Tuy nhiên, họ sẽ được phép canh giữ Đền Thờ, gác cổng, và làm thịt các sinh tế thiêu cũng như các sinh tế khác, và phục vụ dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 43:19 - Lúc ấy, các thầy tế lễ Lê-vi thuộc dòng Xa-đốc, là những người phục vụ Ta, hãy cho họ một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 43:20 - Con sẽ lấy máu nó bôi lên bốn sừng bàn thờ, bốn góc bàn thờ, và cả đường viền chung quanh rìa. Việc này sẽ tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:21 - Kế đến, hãy bắt bò đực con để dâng tế lễ chuộc tội và thiêu nó tại nơi đã chỉ định bên ngoài khu vực Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:22 - Ngày thứ nhì, sinh tế chuộc tội sẽ là một con dê đực tơ không tì vít. Hãy tẩy sạch và chuộc tội cho bàn thờ một lần nữa như con đã làm với bò đực tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 43:23 - Khi làm lễ tẩy uế xong, con hãy dâng một con bò tơ khác và một con dê đực không tì vít từ trong bầy.
  • Ê-xê-chi-ên 43:24 - Con hãy dâng chúng lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, và các thầy tế lễ sẽ rảy muối trên chúng và dâng chúng như một tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 43:25 - Suốt một tuần lễ, cứ mỗi ngày, một con bò tơ, một dê đực, và một con chiên từ trong bầy sẽ được dâng lên làm tế lễ chuộc tội. Các con thú đều phải mạnh khỏe, không tì vít gì.
  • Ê-xê-chi-ên 43:26 - Hãy làm việc này mỗi ngày trong bảy ngày để tẩy sạch và chuộc tội bàn thờ, như thế nó được biệt riêng ra thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 43:27 - Đến ngày thứ tám, và mỗi ngày sau đó, các thầy tế lễ sẽ dâng trên bàn thờ các tế lễ thiêu và lễ bình an của dân chúng. Rồi Ta sẽ tiếp nhận các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 45:5 - Miếng đất thánh còn lại, cũng dài 13.300 mét và rộng 5.300 mét, sẽ là nơi sinh sống cho người Lê-vi phục vụ tại Đền Thờ. Đây là sản nghiệp và thị trấn của họ.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:1 - “Vì các thầy tế lễ và toàn thể đại tộc Lê-vi không có một phần đất như các đại tộc khác của Ít-ra-ên, họ sẽ sinh sống bằng các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, kể cả lễ vật thiêu trên bàn thờ.
聖經
資源
計劃
奉獻