逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
- 新标点和合本 - 他们以背向我,不以面向我;我虽从早起来教训他们,他们却不听从,不受教训,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们以背向我,不以面向我;我虽然一再教导他们,他们却不听从,不领受训诲,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们以背向我,不以面向我;我虽然一再教导他们,他们却不听从,不领受训诲,
- 当代译本 - 他们不是面向我而是背对我,我不厌其烦地教导他们,他们却不肯听,不受教。
- 圣经新译本 - 他们以背向我,不以脸向我;我不断教导他们,他们却不肯听从,不接受管教;
- 现代标点和合本 - 他们以背向我,不以面向我。我虽从早起来教训他们,他们却不听从,不受教训,
- 和合本(拼音版) - 他们以背向我,不以面向我,我虽从早起来教训他们,他们却不听从,不受教训,
- New International Version - They turned their backs to me and not their faces; though I taught them again and again, they would not listen or respond to discipline.
- New International Reader's Version - They turned their backs to me. They would not face me. I taught them again and again. But they would not listen or pay attention when they were corrected.
- English Standard Version - They have turned to me their back and not their face. And though I have taught them persistently, they have not listened to receive instruction.
- New Living Translation - My people have turned their backs on me and have refused to return. Even though I diligently taught them, they would not receive instruction or obey.
- Christian Standard Bible - They have turned their backs to me and not their faces. Though I taught them time and time again, they do not listen and receive discipline.
- New American Standard Bible - They have turned their back to Me and not their face; though I taught them, teaching again and again, they would not listen to accept discipline.
- New King James Version - And they have turned to Me the back, and not the face; though I taught them, rising up early and teaching them, yet they have not listened to receive instruction.
- Amplified Bible - They have turned their back to Me and not their face; though I taught them repeatedly, yet they would not listen and receive instruction.
- American Standard Version - And they have turned unto me the back, and not the face: and though I taught them, rising up early and teaching them, yet they have not hearkened to receive instruction.
- King James Version - And they have turned unto me the back, and not the face: though I taught them, rising up early and teaching them, yet they have not hearkened to receive instruction.
- New English Translation - They have turned away from me instead of turning to me. I tried over and over again to instruct them, but they did not listen and respond to correction.
- World English Bible - They have turned their backs to me, and not their faces. Although I taught them, rising up early and teaching them, yet they have not listened to receive instruction.
- 新標點和合本 - 他們以背向我,不以面向我;我雖從早起來教訓他們,他們卻不聽從,不受教訓,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們以背向我,不以面向我;我雖然一再教導他們,他們卻不聽從,不領受訓誨,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們以背向我,不以面向我;我雖然一再教導他們,他們卻不聽從,不領受訓誨,
- 當代譯本 - 他們不是面向我而是背對我,我不厭其煩地教導他們,他們卻不肯聽,不受教。
- 聖經新譯本 - 他們以背向我,不以臉向我;我不斷教導他們,他們卻不肯聽從,不接受管教;
- 呂振中譯本 - 他們是以背向着我,不是以面;我雖教訓他們,又及時又屢次地教訓,他們卻不聽而接受管教;
- 現代標點和合本 - 他們以背向我,不以面向我。我雖從早起來教訓他們,他們卻不聽從,不受教訓,
- 文理和合譯本 - 彼背我、而不面我、我雖夙興而誨之、彼猶不聽從、不受教、
- 文理委辦譯本 - 彼退縮不前、我則誨之諄諄、彼則聽我藐藐。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以背向我、不以面向我、我屢 屢原文作每晨 誨之、惟彼不聽、不受督責、
- Nueva Versión Internacional - Ellos no me miraron de frente, sino que me dieron la espalda. Y aunque una y otra vez les enseñaba, no escuchaban ni aceptaban corrección.
- 현대인의 성경 - 그들은 나에게 등을 돌리고 내가 부지런히 가르쳐도 나의 가르침을 듣거나 받아들이지 않았으며
- Новый Русский Перевод - Они повернулись ко Мне спиной, а не лицом; Я наставлял их снова и снова, но они не слушали и не принимали наставлений.
- Восточный перевод - Они повернулись ко Мне спиной, а не лицом; Я наставлял их снова и снова, но они не слушали и не принимали наставлений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они повернулись ко Мне спиной, а не лицом; Я наставлял их снова и снова, но они не слушали и не принимали наставлений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они повернулись ко Мне спиной, а не лицом; Я наставлял их снова и снова, но они не слушали и не принимали наставлений.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils m’ont tourné le dos au lieu de regarder vers moi, alors que je n’ai cessé de les instruire, sans me lasser. Mais ils ne m’ont pas écouté, ils n’ont pas accepté l’éducation.
- リビングバイブル - 彼らはわたしに背いたまま、いっこうに立ち返ろうとしない。わたしは毎年、くる日もくる日も正しいことと悪いことの区別を教えたのに、彼らは聞こうとも、言いつけを守ろうともしない。
- Nova Versão Internacional - Voltaram as costas para mim e não o rosto; embora eu os tenha ensinado vez após vez, não quiseram ouvir-me nem aceitaram a correção.
- Hoffnung für alle - Sie haben mir den Rücken gekehrt und wollten nichts mehr von mir wissen. Obwohl ich ihnen immer wieder meine Weisungen gab, blieben sie unbelehrbar und weigerten sich, auf mich zu hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาหันหลังให้เรา ไม่ใช่หันหน้ามาหาเรา แม้เราสอนเขาครั้งแล้วครั้งเล่า เขาก็ไม่ยอมฟัง ไม่ยอมรับการตีสั่งสอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาหันหลัง แทนที่จะหันหน้ามาหาเรา และถึงแม้ว่าเราได้สอนพวกเขาเสมอมา แต่เขาก็ยังไม่ฟังหรือเรียนรู้อะไรทั้งสิ้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
- Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
- Giăng 8:2 - Mới rạng đông, Chúa đã trở lại Đền Thờ. Dân chúng kéo nhau đến gần, Ngài ngồi xuống dạy dỗ họ.
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
- Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!