Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
32:28 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说:我必将这城交付迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说:看哪,我必将这城交给迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说:看哪,我必将这城交给迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 当代译本 - 看啊,我要把这城交在巴比伦王尼布甲尼撒和他率领的迦勒底人手中,让他们攻取这城。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因此耶和华这样说:‘看哪!我必把这城交在迦勒底人的手中,交在巴比伦王尼布甲尼撒的手中,他必攻取这城。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说:我必将这城交付迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说:“我必将这城交付迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • New International Version - Therefore this is what the Lord says: I am about to give this city into the hands of the Babylonians and to Nebuchadnezzar king of Babylon, who will capture it.
  • New International Reader's Version - So the Lord says, “I am about to hand this city over to the armies of Babylon. I will give it to Nebuchadnezzar, the king of Babylon. He will capture it.
  • English Standard Version - Therefore, thus says the Lord: Behold, I am giving this city into the hands of the Chaldeans and into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he shall capture it.
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Lord says: I will hand this city over to the Babylonians and to Nebuchadnezzar, king of Babylon, and he will capture it.
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: I am about to hand this city over to the Chaldeans, to Babylon’s king Nebuchadnezzar, and he will capture it.
  • New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord says: “Behold, I am going to hand this city over to the Chaldeans and to Nebuchadnezzar king of Babylon, and he will take it.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord: ‘Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he shall take it.
  • Amplified Bible - Therefore thus says the Lord, “Behold, I am about to give this city into the hand of the Chaldeans and into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he will take it.
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah: Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, and into the hand of Nebuchadrezzar king of Babylon, and he shall take it:
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord; Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, and into the hand of Nebuchadrezzar king of Babylon, and he shall take it:
  • New English Translation - Therefore I, the Lord, say: ‘I will indeed hand this city over to King Nebuchadnezzar of Babylon and the Babylonian army. They will capture it.
  • World English Bible - Therefore Yahweh says: Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, and into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he will take it.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說:我必將這城交付迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說:看哪,我必將這城交給迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說:看哪,我必將這城交給迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 當代譯本 - 看啊,我要把這城交在巴比倫王尼布甲尼撒和他率領的迦勒底人手中,讓他們攻取這城。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因此耶和華這樣說:‘看哪!我必把這城交在迦勒底人的手中,交在巴比倫王尼布甲尼撒的手中,他必攻取這城。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主這麼說:看吧,我必將這城交於 迦勒底 人手中, 交 於 巴比倫 王 尼布甲尼撒 手中,使他攻取這城。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說:我必將這城交付迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必付是邑於迦勒底人、及巴比倫王尼布甲尼撒之手、彼必至而取之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我必以斯邑付於巴比倫王尼布甲尼撒、及迦勒底人手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我必以斯邑付於 迦勒底 人手、與 巴比倫 王 尼布甲尼撒 手、攻取斯邑、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor: Voy a entregar esta ciudad en manos de los babilonios y de Nabucodonosor, su rey, y él la capturará.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 나는 이 성을 바빌로니아의 느부갓네살왕과 그 군대에게 넘겨 줄 것이며 그는 이 성을 점령할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: Я отдам этот город халдеям и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: – Я отдам этот город вавилонянам и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: – Я отдам этот город вавилонянам и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: – Я отдам этот город вавилонянам и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi voici ce que déclare l’Eternel : Je vais livrer cette ville aux Chaldéens, et à Nabuchodonosor, le roi de Babylone, pour qu’il s’en empare.
  • リビングバイブル - わたしは必ず、この町をバビロニヤ人とバビロンのネブカデネザル王の手に渡す。彼がここを占領する。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor: ‘Estou entregando esta cidade nas mãos dos babilônios e de Nabucodonosor, rei da Babilônia, que a conquistará.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet sehen: Ich liefere diese Stadt König Nebukadnezar und den Babyloniern aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะยกกรุงนี้ให้แก่ชาวบาบิโลนและกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนซึ่งจะพิชิตกรุงนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด เรา​กำลัง​มอบ​เมือง​นี้​ไว้​ใน​มือ​ของ​ชาว​เคลเดีย​และ​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน และ​เขา​จะ​ยึด​เมือง​นี้​ไว้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 32:36 - “Bây giờ Ta sẽ phán thêm về thành này. Các ngươi nói rằng: ‘Thành này sẽ rơi vào tay vua Ba-by-lôn trong lúc chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.’ Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说:我必将这城交付迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说:看哪,我必将这城交给迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说:看哪,我必将这城交给迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 当代译本 - 看啊,我要把这城交在巴比伦王尼布甲尼撒和他率领的迦勒底人手中,让他们攻取这城。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 因此耶和华这样说:‘看哪!我必把这城交在迦勒底人的手中,交在巴比伦王尼布甲尼撒的手中,他必攻取这城。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说:我必将这城交付迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说:“我必将这城交付迦勒底人的手和巴比伦王尼布甲尼撒的手,他必攻取这城。
  • New International Version - Therefore this is what the Lord says: I am about to give this city into the hands of the Babylonians and to Nebuchadnezzar king of Babylon, who will capture it.
  • New International Reader's Version - So the Lord says, “I am about to hand this city over to the armies of Babylon. I will give it to Nebuchadnezzar, the king of Babylon. He will capture it.
  • English Standard Version - Therefore, thus says the Lord: Behold, I am giving this city into the hands of the Chaldeans and into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he shall capture it.
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Lord says: I will hand this city over to the Babylonians and to Nebuchadnezzar, king of Babylon, and he will capture it.
  • Christian Standard Bible - Therefore, this is what the Lord says: I am about to hand this city over to the Chaldeans, to Babylon’s king Nebuchadnezzar, and he will capture it.
  • New American Standard Bible - Therefore this is what the Lord says: “Behold, I am going to hand this city over to the Chaldeans and to Nebuchadnezzar king of Babylon, and he will take it.
  • New King James Version - Therefore thus says the Lord: ‘Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he shall take it.
  • Amplified Bible - Therefore thus says the Lord, “Behold, I am about to give this city into the hand of the Chaldeans and into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he will take it.
  • American Standard Version - Therefore thus saith Jehovah: Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, and into the hand of Nebuchadrezzar king of Babylon, and he shall take it:
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord; Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, and into the hand of Nebuchadrezzar king of Babylon, and he shall take it:
  • New English Translation - Therefore I, the Lord, say: ‘I will indeed hand this city over to King Nebuchadnezzar of Babylon and the Babylonian army. They will capture it.
  • World English Bible - Therefore Yahweh says: Behold, I will give this city into the hand of the Chaldeans, and into the hand of Nebuchadnezzar king of Babylon, and he will take it.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說:我必將這城交付迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說:看哪,我必將這城交給迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說:看哪,我必將這城交給迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 當代譯本 - 看啊,我要把這城交在巴比倫王尼布甲尼撒和他率領的迦勒底人手中,讓他們攻取這城。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 因此耶和華這樣說:‘看哪!我必把這城交在迦勒底人的手中,交在巴比倫王尼布甲尼撒的手中,他必攻取這城。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主這麼說:看吧,我必將這城交於 迦勒底 人手中, 交 於 巴比倫 王 尼布甲尼撒 手中,使他攻取這城。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說:我必將這城交付迦勒底人的手和巴比倫王尼布甲尼撒的手,他必攻取這城。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必付是邑於迦勒底人、及巴比倫王尼布甲尼撒之手、彼必至而取之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我必以斯邑付於巴比倫王尼布甲尼撒、及迦勒底人手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、我必以斯邑付於 迦勒底 人手、與 巴比倫 王 尼布甲尼撒 手、攻取斯邑、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor: Voy a entregar esta ciudad en manos de los babilonios y de Nabucodonosor, su rey, y él la capturará.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 여호와가 말한다. 나는 이 성을 바빌로니아의 느부갓네살왕과 그 군대에게 넘겨 줄 것이며 그는 이 성을 점령할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Господь: Я отдам этот город халдеям и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Вечный: – Я отдам этот город вавилонянам и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Вечный: – Я отдам этот город вавилонянам и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Вечный: – Я отдам этот город вавилонянам и Навуходоносору, царю Вавилона, который захватит его.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi voici ce que déclare l’Eternel : Je vais livrer cette ville aux Chaldéens, et à Nabuchodonosor, le roi de Babylone, pour qu’il s’en empare.
  • リビングバイブル - わたしは必ず、この町をバビロニヤ人とバビロンのネブカデネザル王の手に渡す。彼がここを占領する。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, assim diz o Senhor: ‘Estou entregando esta cidade nas mãos dos babilônios e de Nabucodonosor, rei da Babilônia, que a conquistará.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet sehen: Ich liefere diese Stadt König Nebukadnezar und den Babyloniern aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะยกกรุงนี้ให้แก่ชาวบาบิโลนและกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนซึ่งจะพิชิตกรุงนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า “ดู​เถิด เรา​กำลัง​มอบ​เมือง​นี้​ไว้​ใน​มือ​ของ​ชาว​เคลเดีย​และ​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน และ​เขา​จะ​ยึด​เมือง​นี้​ไว้
  • Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Giê-rê-mi 32:36 - “Bây giờ Ta sẽ phán thêm về thành này. Các ngươi nói rằng: ‘Thành này sẽ rơi vào tay vua Ba-by-lôn trong lúc chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.’ Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
  • Giê-rê-mi 32:24 - Xin Chúa xem các pháo đài cao được dựng để tấn công các tường thành! Bởi chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nên thành này sẽ bị nộp vào tay người Ba-by-lôn, là dân sẽ xâm chiếm nó. Tất cả biến cố đều xảy ra đúng như lời Chúa đã phán.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 32:3 - Vua Sê-đê-kia giam Giê-rê-mi tại đó, và hỏi ông tại sao cứ nói lời tiên tri này: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ nộp thành này cho vua Ba-by-lôn, cho nó chiếm đóng.
聖經
資源
計劃
奉獻