Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
31:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • 新标点和合本 - 我听见以法莲为自己悲叹说: “你责罚我,我便受责罚, 像不惯负轭的牛犊一样。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华我的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见以法莲为自己悲叹说: ‘你管教我,我便受管教, 我如未驯服的牛犊。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华—我的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见以法莲为自己悲叹说: ‘你管教我,我便受管教, 我如未驯服的牛犊。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华—我的 神。
  • 当代译本 - 我听见以法莲 在为自己悲叹, ‘我们就像未经驯服的牛犊, 你管教我们,使我们顺服, 求你使我们回到你身边, 好恢复我们, 因为你是我们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - “我清楚听见以法莲为自己哀叹,说: ‘你管教了我, 我像一头不驯服的牛犊受管教; 求你使我回转,我就得以回转, 因为你是耶和华我的 神。
  • 现代标点和合本 - 我听见以法莲为自己悲叹说: ‘你责罚我,我便受责罚, 像不惯负轭的牛犊一样。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华我的神。
  • 和合本(拼音版) - 我听见以法莲为自己悲叹说: “你责罚我,我便受责罚, 像不惯负轭的牛犊一样。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华我的上帝。
  • New International Version - “I have surely heard Ephraim’s moaning: ‘You disciplined me like an unruly calf, and I have been disciplined. Restore me, and I will return, because you are the Lord my God.
  • New International Reader's Version - “I have heard the groans of Ephraim’s people. They say, ‘You corrected us like a calf you were training. And we have been trained. Bring us back to you, and we will come back. You are the Lord our God.
  • English Standard Version - I have heard Ephraim grieving, ‘You have disciplined me, and I was disciplined, like an untrained calf; bring me back that I may be restored, for you are the Lord my God.
  • New Living Translation - I have heard Israel saying, ‘You disciplined me severely, like a calf that needs training for the yoke. Turn me again to you and restore me, for you alone are the Lord my God.
  • The Message - “I’ve heard the contrition of Ephraim. Yes, I’ve heard it clearly, saying, ‘You trained me well. You broke me, a wild yearling horse, to the saddle. Now put me, trained and obedient, to use. You are my God. After those years of running loose, I repented. After you trained me to obedience, I was ashamed of my past, my wild, unruly past. Humiliated, I beat on my chest. Will I ever live this down?’
  • Christian Standard Bible - I have surely heard Ephraim moaning, “You disciplined me, and I have been disciplined like an untrained calf. Take me back, so that I can return, for you, Lord, are my God.
  • New American Standard Bible - I have certainly heard Ephraim grieving, ‘You have disciplined me, and I was corrected, Like an untrained calf; Bring me back that I may be restored, For You are the Lord my God.
  • New King James Version - “I have surely heard Ephraim bemoaning himself: ‘You have chastised me, and I was chastised, Like an untrained bull; Restore me, and I will return, For You are the Lord my God.
  • Amplified Bible - I have surely heard Ephraim (Israel) moaning and grieving, ‘You have chastised me, and I was chastised, Like a bull unaccustomed to the yoke or an untrained calf; Bring me back that I may be restored, For You are the Lord my God.
  • American Standard Version - I have surely heard Ephraim bemoaning himself thus, Thou hast chastised me, and I was chastised, as a calf unaccustomed to the yoke: turn thou me, and I shall be turned; for thou art Jehovah my God.
  • King James Version - I have surely heard Ephraim bemoaning himself thus; Thou hast chastised me, and I was chastised, as a bullock unaccustomed to the yoke: turn thou me, and I shall be turned; for thou art the Lord my God.
  • New English Translation - I have indeed heard the people of Israel say mournfully, ‘We were like a calf untrained to the yoke. You disciplined us and we learned from it. Let us come back to you and we will do so, for you are the Lord our God.
  • World English Bible - “I have surely heard Ephraim grieving thus, ‘You have chastised me, and I was chastised, as an untrained calf. Turn me, and I will be turned; for you are Yahweh my God.
  • 新標點和合本 - 我聽見以法蓮為自己悲歎說: 你責罰我,我便受責罰, 像不慣負軛的牛犢一樣。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華-我的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見以法蓮為自己悲嘆說: 『你管教我,我便受管教, 我如未馴服的牛犢。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華-我的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見以法蓮為自己悲嘆說: 『你管教我,我便受管教, 我如未馴服的牛犢。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華—我的 神。
  • 當代譯本 - 我聽見以法蓮 在為自己悲歎, 『我們就像未經馴服的牛犢, 你管教我們,使我們順服, 求你使我們回到你身邊, 好恢復我們, 因為你是我們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - “我清楚聽見以法蓮為自己哀歎,說: ‘你管教了我, 我像一頭不馴服的牛犢受管教; 求你使我回轉,我就得以回轉, 因為你是耶和華我的 神。
  • 呂振中譯本 - 我真地聽見 以法蓮 在為自己悲歎着 說 : 「你督責了我,我便受督責, 像訓練未馴的牛犢一樣; 使我返回哦,我便得以返回, 因為你是永恆主我的上帝。
  • 現代標點和合本 - 我聽見以法蓮為自己悲嘆說: 『你責罰我,我便受責罰, 像不慣負軛的牛犢一樣。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華我的神。
  • 文理和合譯本 - 我聞以法蓮為己悲歎曰、爾責我、而我受責、我若未習負軛之犢、求爾轉我、我則轉焉、蓋爾乃我之上帝耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 我聞以法蓮哭曰、昔予如放逸之犢、爾督責予、而我受責、爾耶和華乃我之上帝、俾我悛改。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞 以法蓮 哀哭曰、昔我如不習於負軛 不習於負軛或作放逸 之犢、主督責我、我受督責、求主俾我悛改、我則悛改、蓋主為我之天主、
  • Nueva Versión Internacional - »Por cierto, he escuchado el lamento de Efraín: “Me has escarmentado como a un ternero sin domar, y he aceptado tu corrección. Hazme volver, y seré restaurado; porque tú, mi Dios, eres el Señor.
  • 현대인의 성경 - “나는 에브라임이 이렇게 탄식하는 소리를 들었다. ‘주께서 나를 징계하시므로 내가 길들지 않은 송아지처럼 징계를 받았습니다. 주는 나의 하나님 여호와이십니다. 나를 회복시키소서. 그러면 내가 돌아가겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поистине, Я слышу плач Ефрема: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный теленок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Господь, мой Бог.
  • Восточный перевод - Поистине, Я слышу плач Ефраима: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный телёнок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Вечный, мой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поистине, Я слышу плач Ефраима: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный телёнок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Вечный, мой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поистине, Я слышу плач Ефраима: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный телёнок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Вечный, мой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai très bien entendu ╵Ephraïm qui gémit, qui dit : « Tu m’as châtié, ╵et j’ai été châtié comme un veau indompté. Mais fais-moi revenir à toi, ╵afin que je revienne. Car tu es l’Eternel, mon Dieu.
  • リビングバイブル - 私はエフライムのうめき声を聞きました。」 「神は私をひどく罰しました。 子牛がくびきを負う訓練をさせられるように、 私にも懲らしめが必要だったのです。 私を神のもとに立ち返らせ、 元どおりにしてください。 神よ。ただあなただけが主だからです。
  • Nova Versão Internacional - “Ouvi claramente Efraim lamentando-se: ‘Tu me disciplinaste como a um bezerro indomado, e fui disciplinado. Traze-me de volta, e voltarei, porque tu és o Senhor, o meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich habe genau gehört, wie Ephraim stöhnt: ›Herr, du hast mich gestraft, ich musste geschlagen werden wie ein junges Rind, das sich nicht ans Joch gewöhnen will! Doch jetzt bring mich zurück zu dir, lass mich umkehren, denn du bist der Herr, mein Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แน่ทีเดียว เราได้ยินเสียงเอฟราอิมโอดครวญว่า ‘พระองค์ทรงฝึกข้าพระองค์เหมือนฝึกลูกวัวที่ยังไม่เชื่อง และข้าพระองค์ก็ถูกฝึกฝน โปรดทรงช่วยให้ข้าพระองค์คืนสู่ปกติสุข แล้วข้าพระองค์จะหวนกลับมา เพราะพระองค์ทรงเป็นพระยาห์เวห์ พระเจ้าของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้ยิน​เอฟราอิม​แสดง​ความ​เศร้า​ใจ​ดัง​นี้ ‘พระ​องค์​ลงโทษ​ข้าพเจ้า และ​ข้าพเจ้า​ก็​ถูก​ลงโทษ อย่าง​ลูก​โค​ที่​ไม่​เคย​ได้​รับ​การ​ฝึกฝน โปรด​นำ​ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​กลับ​มา​หา​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Châm Ngôn 26:3 - Roi dành cho ngựa, cương cho lừa, đòn vọt cho lưng đứa ngu si.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
  • Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thi Thiên 39:8 - Xin cứu con khỏi mọi điều vi phạm. Đừng để người ngu si sỉ nhục.
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Ô-sê 10:11 - Ép-ra-im như bò cái tơ đạp lúa thuần phục— là một việc nó ưa thích. Nhưng Ta sẽ đặt một ách nặng nề trên cổ nó. Bây giờ Ta sẽ buộc Giu-đa phải kéo cày và Gia-cốp phải kéo bừa.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Ai Ca 5:21 - Xin phục hồi chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, và đem chúng con trở về với Ngài! Xin đem chúng con trở lại những ngày vinh quang, vui mừng thuở trước!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
  • 新标点和合本 - 我听见以法莲为自己悲叹说: “你责罚我,我便受责罚, 像不惯负轭的牛犊一样。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华我的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我听见以法莲为自己悲叹说: ‘你管教我,我便受管教, 我如未驯服的牛犊。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华—我的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我听见以法莲为自己悲叹说: ‘你管教我,我便受管教, 我如未驯服的牛犊。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华—我的 神。
  • 当代译本 - 我听见以法莲 在为自己悲叹, ‘我们就像未经驯服的牛犊, 你管教我们,使我们顺服, 求你使我们回到你身边, 好恢复我们, 因为你是我们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - “我清楚听见以法莲为自己哀叹,说: ‘你管教了我, 我像一头不驯服的牛犊受管教; 求你使我回转,我就得以回转, 因为你是耶和华我的 神。
  • 现代标点和合本 - 我听见以法莲为自己悲叹说: ‘你责罚我,我便受责罚, 像不惯负轭的牛犊一样。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华我的神。
  • 和合本(拼音版) - 我听见以法莲为自己悲叹说: “你责罚我,我便受责罚, 像不惯负轭的牛犊一样。 求你使我回转,我便回转, 因为你是耶和华我的上帝。
  • New International Version - “I have surely heard Ephraim’s moaning: ‘You disciplined me like an unruly calf, and I have been disciplined. Restore me, and I will return, because you are the Lord my God.
  • New International Reader's Version - “I have heard the groans of Ephraim’s people. They say, ‘You corrected us like a calf you were training. And we have been trained. Bring us back to you, and we will come back. You are the Lord our God.
  • English Standard Version - I have heard Ephraim grieving, ‘You have disciplined me, and I was disciplined, like an untrained calf; bring me back that I may be restored, for you are the Lord my God.
  • New Living Translation - I have heard Israel saying, ‘You disciplined me severely, like a calf that needs training for the yoke. Turn me again to you and restore me, for you alone are the Lord my God.
  • The Message - “I’ve heard the contrition of Ephraim. Yes, I’ve heard it clearly, saying, ‘You trained me well. You broke me, a wild yearling horse, to the saddle. Now put me, trained and obedient, to use. You are my God. After those years of running loose, I repented. After you trained me to obedience, I was ashamed of my past, my wild, unruly past. Humiliated, I beat on my chest. Will I ever live this down?’
  • Christian Standard Bible - I have surely heard Ephraim moaning, “You disciplined me, and I have been disciplined like an untrained calf. Take me back, so that I can return, for you, Lord, are my God.
  • New American Standard Bible - I have certainly heard Ephraim grieving, ‘You have disciplined me, and I was corrected, Like an untrained calf; Bring me back that I may be restored, For You are the Lord my God.
  • New King James Version - “I have surely heard Ephraim bemoaning himself: ‘You have chastised me, and I was chastised, Like an untrained bull; Restore me, and I will return, For You are the Lord my God.
  • Amplified Bible - I have surely heard Ephraim (Israel) moaning and grieving, ‘You have chastised me, and I was chastised, Like a bull unaccustomed to the yoke or an untrained calf; Bring me back that I may be restored, For You are the Lord my God.
  • American Standard Version - I have surely heard Ephraim bemoaning himself thus, Thou hast chastised me, and I was chastised, as a calf unaccustomed to the yoke: turn thou me, and I shall be turned; for thou art Jehovah my God.
  • King James Version - I have surely heard Ephraim bemoaning himself thus; Thou hast chastised me, and I was chastised, as a bullock unaccustomed to the yoke: turn thou me, and I shall be turned; for thou art the Lord my God.
  • New English Translation - I have indeed heard the people of Israel say mournfully, ‘We were like a calf untrained to the yoke. You disciplined us and we learned from it. Let us come back to you and we will do so, for you are the Lord our God.
  • World English Bible - “I have surely heard Ephraim grieving thus, ‘You have chastised me, and I was chastised, as an untrained calf. Turn me, and I will be turned; for you are Yahweh my God.
  • 新標點和合本 - 我聽見以法蓮為自己悲歎說: 你責罰我,我便受責罰, 像不慣負軛的牛犢一樣。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華-我的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我聽見以法蓮為自己悲嘆說: 『你管教我,我便受管教, 我如未馴服的牛犢。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華-我的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我聽見以法蓮為自己悲嘆說: 『你管教我,我便受管教, 我如未馴服的牛犢。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華—我的 神。
  • 當代譯本 - 我聽見以法蓮 在為自己悲歎, 『我們就像未經馴服的牛犢, 你管教我們,使我們順服, 求你使我們回到你身邊, 好恢復我們, 因為你是我們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - “我清楚聽見以法蓮為自己哀歎,說: ‘你管教了我, 我像一頭不馴服的牛犢受管教; 求你使我回轉,我就得以回轉, 因為你是耶和華我的 神。
  • 呂振中譯本 - 我真地聽見 以法蓮 在為自己悲歎着 說 : 「你督責了我,我便受督責, 像訓練未馴的牛犢一樣; 使我返回哦,我便得以返回, 因為你是永恆主我的上帝。
  • 現代標點和合本 - 我聽見以法蓮為自己悲嘆說: 『你責罰我,我便受責罰, 像不慣負軛的牛犢一樣。 求你使我回轉,我便回轉, 因為你是耶和華我的神。
  • 文理和合譯本 - 我聞以法蓮為己悲歎曰、爾責我、而我受責、我若未習負軛之犢、求爾轉我、我則轉焉、蓋爾乃我之上帝耶和華也、
  • 文理委辦譯本 - 我聞以法蓮哭曰、昔予如放逸之犢、爾督責予、而我受責、爾耶和華乃我之上帝、俾我悛改。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我聞 以法蓮 哀哭曰、昔我如不習於負軛 不習於負軛或作放逸 之犢、主督責我、我受督責、求主俾我悛改、我則悛改、蓋主為我之天主、
  • Nueva Versión Internacional - »Por cierto, he escuchado el lamento de Efraín: “Me has escarmentado como a un ternero sin domar, y he aceptado tu corrección. Hazme volver, y seré restaurado; porque tú, mi Dios, eres el Señor.
  • 현대인의 성경 - “나는 에브라임이 이렇게 탄식하는 소리를 들었다. ‘주께서 나를 징계하시므로 내가 길들지 않은 송아지처럼 징계를 받았습니다. 주는 나의 하나님 여호와이십니다. 나를 회복시키소서. 그러면 내가 돌아가겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Поистине, Я слышу плач Ефрема: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный теленок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Господь, мой Бог.
  • Восточный перевод - Поистине, Я слышу плач Ефраима: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный телёнок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Вечный, мой Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поистине, Я слышу плач Ефраима: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный телёнок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Вечный, мой Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поистине, Я слышу плач Ефраима: «Ты наказал меня, и я наказан, как непокорный телёнок. Верни мне благополучие, чтобы мне возвратиться, ведь Ты – Вечный, мой Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai très bien entendu ╵Ephraïm qui gémit, qui dit : « Tu m’as châtié, ╵et j’ai été châtié comme un veau indompté. Mais fais-moi revenir à toi, ╵afin que je revienne. Car tu es l’Eternel, mon Dieu.
  • リビングバイブル - 私はエフライムのうめき声を聞きました。」 「神は私をひどく罰しました。 子牛がくびきを負う訓練をさせられるように、 私にも懲らしめが必要だったのです。 私を神のもとに立ち返らせ、 元どおりにしてください。 神よ。ただあなただけが主だからです。
  • Nova Versão Internacional - “Ouvi claramente Efraim lamentando-se: ‘Tu me disciplinaste como a um bezerro indomado, e fui disciplinado. Traze-me de volta, e voltarei, porque tu és o Senhor, o meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Ich habe genau gehört, wie Ephraim stöhnt: ›Herr, du hast mich gestraft, ich musste geschlagen werden wie ein junges Rind, das sich nicht ans Joch gewöhnen will! Doch jetzt bring mich zurück zu dir, lass mich umkehren, denn du bist der Herr, mein Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แน่ทีเดียว เราได้ยินเสียงเอฟราอิมโอดครวญว่า ‘พระองค์ทรงฝึกข้าพระองค์เหมือนฝึกลูกวัวที่ยังไม่เชื่อง และข้าพระองค์ก็ถูกฝึกฝน โปรดทรงช่วยให้ข้าพระองค์คืนสู่ปกติสุข แล้วข้าพระองค์จะหวนกลับมา เพราะพระองค์ทรงเป็นพระยาห์เวห์ พระเจ้าของข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้ยิน​เอฟราอิม​แสดง​ความ​เศร้า​ใจ​ดัง​นี้ ‘พระ​องค์​ลงโทษ​ข้าพเจ้า และ​ข้าพเจ้า​ก็​ถูก​ลงโทษ อย่าง​ลูก​โค​ที่​ไม่​เคย​ได้​รับ​การ​ฝึกฝน โปรด​นำ​ข้าพเจ้า​กลับ​ไป​เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​กลับ​มา​หา​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า
  • Châm Ngôn 26:3 - Roi dành cho ngựa, cương cho lừa, đòn vọt cho lưng đứa ngu si.
  • Ma-la-chi 4:6 - Người sẽ làm cho cha con thuận hòa, để khỏi bị Ta đến tiêu diệt đất đai.”
  • Châm Ngôn 3:11 - Con ơi, đừng coi thường sự sửa phạt của Chúa Hằng Hữu, đừng bực mình khi Ngài trừng trị.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
  • Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Ai Ca 3:28 - Người ấy hãy ngồi một mình yên lặng, vì Chúa Hằng Hữu đã đặt ách trên vai mình.
  • Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Y-sai 57:17 - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
  • Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Ô-sê 4:16 - Ít-ra-ên ngoan cố như bò cái tơ bất trị. Vậy Chúa Hằng Hữu có thể nuôi nó như chiên con trong đồng cỏ xanh tươi không?
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Thi Thiên 39:8 - Xin cứu con khỏi mọi điều vi phạm. Đừng để người ngu si sỉ nhục.
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
  • Ô-sê 5:12 - Ta sẽ diệt Ít-ra-ên như mối mọt cắn lông chiên. Ta sẽ khiến Giu-đa yếu như gỗ mục nát.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
  • Ô-sê 14:5 - Ta sẽ đối với Ít-ra-ên như sương móc tưới nhuần từ trời. Ít-ra-ên sẽ nở rộ như hoa huệ; rễ sẽ đâm sâu trong đất như cây tùng trong Li-ban.
  • Ô-sê 14:6 - Các cành con sẽ vươn ra xa như cây ô-liu tươi tốt, và thơm ngát như cây tùng của Li-ban.
  • Ô-sê 14:7 - Dân Ta sẽ một lần nữa sống dưới bóng Ta. Họ sẽ được tưới nhuần như cây lúa và trổ hoa như cây nho. Họ sẽ tỏa hương thơm ngào ngạt như rượu Li-ban.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
  • Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
  • Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Ô-sê 10:11 - Ép-ra-im như bò cái tơ đạp lúa thuần phục— là một việc nó ưa thích. Nhưng Ta sẽ đặt một ách nặng nề trên cổ nó. Bây giờ Ta sẽ buộc Giu-đa phải kéo cày và Gia-cốp phải kéo bừa.
  • Giê-rê-mi 17:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài chữa cho con, con sẽ được lành; nếu Ngài cứu con, con sẽ được giải thoát. Vì chỉ có Chúa là Đấng con tôn ngợi!
  • Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Ai Ca 5:21 - Xin phục hồi chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, và đem chúng con trở về với Ngài! Xin đem chúng con trở lại những ngày vinh quang, vui mừng thuở trước!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
  • Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • Thi Thiên 80:3 - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
聖經
資源
計劃
奉獻