Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
31:10 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • 新标点和合本 - 列国啊,要听耶和华的话, 传扬在远处的海岛说: “赶散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国啊,要听耶和华的话, 要在远方的海岛传扬,说: “赶散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊群。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国啊,要听耶和华的话, 要在远方的海岛传扬,说: “赶散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊群。”
  • 当代译本 - “列国啊,你们要听耶和华的话, 要在远方的海岛宣告, ‘驱散以色列的那位必聚集他们, 像牧人守护羊群一样守护他们。’
  • 圣经新译本 - “列国啊!你们要听耶和华的话, 要在远方的海岛传扬,说: ‘那赶散以色列的 神,必再招集他们; 必看守他们,像牧人看守自己的羊群一样。’
  • 现代标点和合本 - “列国啊,要听耶和华的话, 传扬在远处的海岛说: ‘赶散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。’
  • 和合本(拼音版) - 列国啊,要听耶和华的话, 传扬在远处的海岛说: “赶散以色列的,必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。
  • New International Version - “Hear the word of the Lord, you nations; proclaim it in distant coastlands: ‘He who scattered Israel will gather them and will watch over his flock like a shepherd.’
  • New International Reader's Version - “Listen to my message, you nations. Announce it on shores far away. Say, ‘He who scattered Israel will gather them. He will watch over his flock like a shepherd.’
  • English Standard Version - “Hear the word of the Lord, O nations, and declare it in the coastlands far away; say, ‘He who scattered Israel will gather him, and will keep him as a shepherd keeps his flock.’
  • New Living Translation - “Listen to this message from the Lord, you nations of the world; proclaim it in distant coastlands: The Lord, who scattered his people, will gather them and watch over them as a shepherd does his flock.
  • The Message - “Hear this, nations! God’s Message! Broadcast this all over the world! Tell them, ‘The One who scattered Israel will gather them together again. From now on he’ll keep a careful eye on them, like a shepherd with his flock.’ I, God, will pay a stiff ransom price for Jacob; I’ll free him from the grip of the Babylonian bully. The people will climb up Zion’s slopes shouting with joy, their faces beaming because of God’s bounty— Grain and wine and oil, flocks of sheep, herds of cattle. Their lives will be like a well-watered garden, never again left to dry up. Young women will dance and be happy, young men and old men will join in. I’ll convert their weeping into laughter, lavishing comfort, invading their grief with joy. I’ll make sure that their priests get three square meals a day and that my people have more than enough.’” God’s Decree. * * *
  • Christian Standard Bible - Nations, hear the word of the Lord, and tell it among the far off coasts and islands! Say, “The one who scattered Israel will gather him. He will watch over him as a shepherd guards his flock,
  • New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, you nations, And declare it in the coastlands far away, And say, “He who scattered Israel will gather him, And He will keep him as a shepherd keeps his flock.”
  • New King James Version - “Hear the word of the Lord, O nations, And declare it in the isles afar off, and say, ‘He who scattered Israel will gather him, And keep him as a shepherd does his flock.’
  • Amplified Bible - Hear the word of the Lord, O you nations, And declare it in the isles and coastlands far away, And say, “He who scattered Israel will gather him And will keep him as a shepherd keeps his flock.”
  • American Standard Version - Hear the word of Jehovah, O ye nations, and declare it in the isles afar off; and say, He that scattered Israel will gather him, and keep him, as a shepherd doth his flock.
  • King James Version - Hear the word of the Lord, O ye nations, and declare it in the isles afar off, and say, He that scattered Israel will gather him, and keep him, as a shepherd doth his flock.
  • New English Translation - Hear what the Lord has to say, O nations. Proclaim it in the faraway lands along the sea. Say, “The one who scattered Israel will regather them. He will watch over his people like a shepherd watches over his flock.”
  • World English Bible - “Hear Yahweh’s word, you nations, and declare it in the distant islands. Say, ‘He who scattered Israel will gather him, and keep him, as a shepherd does his flock.’
  • 新標點和合本 - 列國啊,要聽耶和華的話, 傳揚在遠處的海島說: 趕散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國啊,要聽耶和華的話, 要在遠方的海島傳揚,說: 「趕散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊羣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國啊,要聽耶和華的話, 要在遠方的海島傳揚,說: 「趕散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊羣。」
  • 當代譯本 - 「列國啊,你們要聽耶和華的話, 要在遠方的海島宣告, 『驅散以色列的那位必聚集他們, 像牧人守護羊群一樣守護他們。』
  • 聖經新譯本 - “列國啊!你們要聽耶和華的話, 要在遠方的海島傳揚,說: ‘那趕散以色列的 神,必再招集他們; 必看守他們,像牧人看守自己的羊群一樣。’
  • 呂振中譯本 - 『列國啊,要聽永恆主的話, 要傳告在遠處的沿海地帶,說: 那使 以色列 四散的必 再 招集他, 看守他,像牧人 看守 羊羣一般,
  • 現代標點和合本 - 「列國啊,要聽耶和華的話, 傳揚在遠處的海島說: 『趕散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。』
  • 文理和合譯本 - 維爾列邦、其聽耶和華言、宣揚於遠島曰、散以色列者、必集而守之、如牧人於其羣羊焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之言、異邦人宜聽之、復播揚於遠島之民、云、昔散以色列族者、今必聚而守之、如牧者守群畜焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國須聽主言、當播揚於遠島云、昔散 以色列 族者、今必集之、必守之如牧者之守其群羊、
  • Nueva Versión Internacional - »Naciones, escuchen la palabra del Señor, y anuncien en las costas más lejanas: “El que dispersó a Israel, lo reunirá; lo cuidará como un pastor a su rebaño”.
  • 현대인의 성경 - “모든 민족들아, 너희는 나 여호와의 말을 듣고 먼 해안 지역에 전파하라. ‘이스라엘 백성을 흩으신 자가 그들을 모으시고 목자가 자기 양떼를 지키듯이 그들을 지키실 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, народы, и провозгласите на далеких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Израиля, соберет его и будет беречь, словно пастух свое стадо».
  • Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, народы, и провозгласите на далёких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Исраила, соберёт его и будет беречь, словно пастух своё стадо».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, народы, и провозгласите на далёких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Исраила, соберёт его и будет беречь, словно пастух своё стадо».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, народы, и провозгласите на далёких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Исроила, соберёт его и будет беречь, словно пастух своё стадо».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous les autres peuples ╵écoutez donc ╵ce que dit l’Eternel et faites-le connaître ╵dans les îles lointaines ╵et les régions côtières. Dites que l’Eternel ╵qui disperse Israël ╵viendra le rassembler, il veillera sur lui ╵comme un berger sur son troupeau,
  • リビングバイブル - 世界の国々よ、主からの次のことばを聞き、 言い広めなさい。 主はご自分の民を散らしたが、再び集め、 羊飼いがその群れを飼うときのように見守ります。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam a palavra do Senhor, ó nações, e proclamem nas ilhas distantes: ‘Aquele que dispersou Israel o reunirá e, como pastor, vigiará o seu rebanho’.
  • Hoffnung für alle - Ihr Völker, hört, was ich, der Herr, sage, verkündet es auf den fernsten Inseln! Ruft: ›Gott hat die Israeliten in alle Winde zerstreut, aber nun sammelt er sie wieder und beschützt sein Volk wie ein Hirte seine Herde.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชาชาติทั้งหลาย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า จงประกาศในดินแดนชายฝั่งทะเลอันไกลโพ้นว่า ‘พระองค์ผู้ทรงทำให้ชนอิสราเอลกระจัดกระจายจะทรงรวบรวมพวกเขากลับมา และจะทรงดูแลพวกเขาเหมือนคนเลี้ยงแกะดูแลฝูงแกะของตน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ประชา​ชาติ​เอ๋ย จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประกาศ​ต่อ​ไป​ใน​ฝั่ง​ทะเล​ที่​อยู่​ห่าง​ไกล​ว่า ‘พระ​องค์​ผู้​ทำ​ให้​อิสราเอล​กระจัด​กระจาย​ไป​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา และ​จะ​ดูแล​รักษา​เขา​อย่าง​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ดูแล​ฝูง​แกะ​ของ​ตน’
交叉引用
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • 新标点和合本 - 列国啊,要听耶和华的话, 传扬在远处的海岛说: “赶散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 列国啊,要听耶和华的话, 要在远方的海岛传扬,说: “赶散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊群。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 列国啊,要听耶和华的话, 要在远方的海岛传扬,说: “赶散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊群。”
  • 当代译本 - “列国啊,你们要听耶和华的话, 要在远方的海岛宣告, ‘驱散以色列的那位必聚集他们, 像牧人守护羊群一样守护他们。’
  • 圣经新译本 - “列国啊!你们要听耶和华的话, 要在远方的海岛传扬,说: ‘那赶散以色列的 神,必再招集他们; 必看守他们,像牧人看守自己的羊群一样。’
  • 现代标点和合本 - “列国啊,要听耶和华的话, 传扬在远处的海岛说: ‘赶散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。’
  • 和合本(拼音版) - 列国啊,要听耶和华的话, 传扬在远处的海岛说: “赶散以色列的,必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。
  • New International Version - “Hear the word of the Lord, you nations; proclaim it in distant coastlands: ‘He who scattered Israel will gather them and will watch over his flock like a shepherd.’
  • New International Reader's Version - “Listen to my message, you nations. Announce it on shores far away. Say, ‘He who scattered Israel will gather them. He will watch over his flock like a shepherd.’
  • English Standard Version - “Hear the word of the Lord, O nations, and declare it in the coastlands far away; say, ‘He who scattered Israel will gather him, and will keep him as a shepherd keeps his flock.’
  • New Living Translation - “Listen to this message from the Lord, you nations of the world; proclaim it in distant coastlands: The Lord, who scattered his people, will gather them and watch over them as a shepherd does his flock.
  • The Message - “Hear this, nations! God’s Message! Broadcast this all over the world! Tell them, ‘The One who scattered Israel will gather them together again. From now on he’ll keep a careful eye on them, like a shepherd with his flock.’ I, God, will pay a stiff ransom price for Jacob; I’ll free him from the grip of the Babylonian bully. The people will climb up Zion’s slopes shouting with joy, their faces beaming because of God’s bounty— Grain and wine and oil, flocks of sheep, herds of cattle. Their lives will be like a well-watered garden, never again left to dry up. Young women will dance and be happy, young men and old men will join in. I’ll convert their weeping into laughter, lavishing comfort, invading their grief with joy. I’ll make sure that their priests get three square meals a day and that my people have more than enough.’” God’s Decree. * * *
  • Christian Standard Bible - Nations, hear the word of the Lord, and tell it among the far off coasts and islands! Say, “The one who scattered Israel will gather him. He will watch over him as a shepherd guards his flock,
  • New American Standard Bible - Hear the word of the Lord, you nations, And declare it in the coastlands far away, And say, “He who scattered Israel will gather him, And He will keep him as a shepherd keeps his flock.”
  • New King James Version - “Hear the word of the Lord, O nations, And declare it in the isles afar off, and say, ‘He who scattered Israel will gather him, And keep him as a shepherd does his flock.’
  • Amplified Bible - Hear the word of the Lord, O you nations, And declare it in the isles and coastlands far away, And say, “He who scattered Israel will gather him And will keep him as a shepherd keeps his flock.”
  • American Standard Version - Hear the word of Jehovah, O ye nations, and declare it in the isles afar off; and say, He that scattered Israel will gather him, and keep him, as a shepherd doth his flock.
  • King James Version - Hear the word of the Lord, O ye nations, and declare it in the isles afar off, and say, He that scattered Israel will gather him, and keep him, as a shepherd doth his flock.
  • New English Translation - Hear what the Lord has to say, O nations. Proclaim it in the faraway lands along the sea. Say, “The one who scattered Israel will regather them. He will watch over his people like a shepherd watches over his flock.”
  • World English Bible - “Hear Yahweh’s word, you nations, and declare it in the distant islands. Say, ‘He who scattered Israel will gather him, and keep him, as a shepherd does his flock.’
  • 新標點和合本 - 列國啊,要聽耶和華的話, 傳揚在遠處的海島說: 趕散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國啊,要聽耶和華的話, 要在遠方的海島傳揚,說: 「趕散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊羣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 列國啊,要聽耶和華的話, 要在遠方的海島傳揚,說: 「趕散以色列的必召集他, 看守他,如牧人看守羊羣。」
  • 當代譯本 - 「列國啊,你們要聽耶和華的話, 要在遠方的海島宣告, 『驅散以色列的那位必聚集他們, 像牧人守護羊群一樣守護他們。』
  • 聖經新譯本 - “列國啊!你們要聽耶和華的話, 要在遠方的海島傳揚,說: ‘那趕散以色列的 神,必再招集他們; 必看守他們,像牧人看守自己的羊群一樣。’
  • 呂振中譯本 - 『列國啊,要聽永恆主的話, 要傳告在遠處的沿海地帶,說: 那使 以色列 四散的必 再 招集他, 看守他,像牧人 看守 羊羣一般,
  • 現代標點和合本 - 「列國啊,要聽耶和華的話, 傳揚在遠處的海島說: 『趕散以色列的必招聚他, 又看守他,好像牧人看守羊群。』
  • 文理和合譯本 - 維爾列邦、其聽耶和華言、宣揚於遠島曰、散以色列者、必集而守之、如牧人於其羣羊焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之言、異邦人宜聽之、復播揚於遠島之民、云、昔散以色列族者、今必聚而守之、如牧者守群畜焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列國須聽主言、當播揚於遠島云、昔散 以色列 族者、今必集之、必守之如牧者之守其群羊、
  • Nueva Versión Internacional - »Naciones, escuchen la palabra del Señor, y anuncien en las costas más lejanas: “El que dispersó a Israel, lo reunirá; lo cuidará como un pastor a su rebaño”.
  • 현대인의 성경 - “모든 민족들아, 너희는 나 여호와의 말을 듣고 먼 해안 지역에 전파하라. ‘이스라엘 백성을 흩으신 자가 그들을 모으시고 목자가 자기 양떼를 지키듯이 그들을 지키실 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Слушайте слово Господне, народы, и провозгласите на далеких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Израиля, соберет его и будет беречь, словно пастух свое стадо».
  • Восточный перевод - Слушайте слово Вечного, народы, и провозгласите на далёких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Исраила, соберёт его и будет беречь, словно пастух своё стадо».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте слово Вечного, народы, и провозгласите на далёких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Исраила, соберёт его и будет беречь, словно пастух своё стадо».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте слово Вечного, народы, и провозгласите на далёких побережьях: «Тот, Кто рассеял народ Исроила, соберёт его и будет беречь, словно пастух своё стадо».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et vous les autres peuples ╵écoutez donc ╵ce que dit l’Eternel et faites-le connaître ╵dans les îles lointaines ╵et les régions côtières. Dites que l’Eternel ╵qui disperse Israël ╵viendra le rassembler, il veillera sur lui ╵comme un berger sur son troupeau,
  • リビングバイブル - 世界の国々よ、主からの次のことばを聞き、 言い広めなさい。 主はご自分の民を散らしたが、再び集め、 羊飼いがその群れを飼うときのように見守ります。
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam a palavra do Senhor, ó nações, e proclamem nas ilhas distantes: ‘Aquele que dispersou Israel o reunirá e, como pastor, vigiará o seu rebanho’.
  • Hoffnung für alle - Ihr Völker, hört, was ich, der Herr, sage, verkündet es auf den fernsten Inseln! Ruft: ›Gott hat die Israeliten in alle Winde zerstreut, aber nun sammelt er sie wieder und beschützt sein Volk wie ein Hirte seine Herde.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชาชาติทั้งหลาย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า จงประกาศในดินแดนชายฝั่งทะเลอันไกลโพ้นว่า ‘พระองค์ผู้ทรงทำให้ชนอิสราเอลกระจัดกระจายจะทรงรวบรวมพวกเขากลับมา และจะทรงดูแลพวกเขาเหมือนคนเลี้ยงแกะดูแลฝูงแกะของตน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ บรรดา​ประชา​ชาติ​เอ๋ย จง​ฟัง​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ประกาศ​ต่อ​ไป​ใน​ฝั่ง​ทะเล​ที่​อยู่​ห่าง​ไกล​ว่า ‘พระ​องค์​ผู้​ทำ​ให้​อิสราเอล​กระจัด​กระจาย​ไป​จะ​รวบ​รวม​พวก​เขา และ​จะ​ดูแล​รักษา​เขา​อย่าง​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​ดูแล​ฝูง​แกะ​ของ​ตน’
  • Mi-ca 5:4 - Người sẽ đứng vững để chăn bầy mình nhờ sức mạnh Chúa Hằng Hữu, với oai nghiêm trong Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Con dân Người sẽ được an cư, vì Người sẽ thống trị khắp thế giới.
  • Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Giê-rê-mi 50:19 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên trở về quê hương, cho chúng hưởng hoa lợi các cánh đồng Cát-mên và Ba-san, cho chúng vui thỏa trên núi Ép-ra-im và núi Ga-la-át.”
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Sáng Thế Ký 10:5 - Dòng dõi họ là những dân tộc chia theo dòng họ sống dọc miền duyên hải ở nhiều xứ, mỗi dân tộc có ngôn ngữ riêng biệt.
  • Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
  • Xa-cha-ri 9:16 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ cứu giúp, vì họ là bầy chiên được Ngài chăn giữ. Trên đất Ngài, họ sẽ rực rỡ như ngọc trên vương miện.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • Sô-phô-ni 3:19 - Khi ấy, Ta sẽ có biện pháp với những người áp bức ngươi. Ta sẽ giải cứu những người yếu và què quặt, triệu tập những người bị xua đuổi. Ta sẽ làm cho họ được khen ngợi và nổi danh trong các xứ đã sỉ nhục họ.
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Y-sai 42:10 - Hãy hát một bài ca mới cho Chúa Hằng Hữu! Các dân tộc ở tận cùng mặt đất, hãy ca ngợi Ngài! Hãy hát mừng, tất cả ai đi biển, tất cả cư dân sống nơi miền duyên hải xa xôi.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
聖經
資源
計劃
奉獻