Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
31:1 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“那时,我必作以色列各家的 神;他们必作我的子民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“那时,我必作以色列各家的上帝,他们必作我的子民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“那时,我必作以色列各家的 神,他们必作我的子民。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“那时,我要做以色列各宗族的上帝,他们必做我的子民。
  • 圣经新译本 - “到那时,我必作以色列各家族的 神,他们要作我的子民。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“那时,我必做以色列各家的神,他们必做我的子民。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“那时我必作以色列各家的上帝,他们必作我的子民。”
  • New International Version - “At that time,” declares the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.”
  • New International Reader's Version - “At that time I will be the God of all the families of Israel,” announces the Lord. “And they will be my people.”
  • English Standard Version - “At that time, declares the Lord, I will be the God of all the clans of Israel, and they shall be my people.”
  • New Living Translation - “In that day,” says the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.
  • The Message - “And when that happens”—God’s Decree— “it will be plain as the sun at high noon: I’ll be the God of every man, woman, and child in Israel and they shall be my very own people.” * * *
  • Christian Standard Bible - “At that time” — this is the Lord’s declaration — “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.”
  • New American Standard Bible - “At that time,” declares the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they shall be My people.”
  • New King James Version - “At the same time,” says the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they shall be My people.”
  • Amplified Bible - “At that time,” says the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they shall be My people.”
  • American Standard Version - At that time, saith Jehovah, will I be the God of all the families of Israel, and they shall be my people.
  • King James Version - At the same time, saith the Lord, will I be the God of all the families of Israel, and they shall be my people.
  • New English Translation - At that time I will be the God of all the clans of Israel and they will be my people. I, the Lord, affirm it!”
  • World English Bible - “At that time,” says Yahweh, “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「那時,我必作以色列各家的神;他們必作我的子民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「那時,我必作以色列各家的上帝,他們必作我的子民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「那時,我必作以色列各家的 神,他們必作我的子民。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「那時,我要做以色列各宗族的上帝,他們必做我的子民。
  • 聖經新譯本 - “到那時,我必作以色列各家族的 神,他們要作我的子民。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『那時我必做 以色列 各家的上帝, 他們必做我的子民。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「那時,我必做以色列各家的神,他們必做我的子民。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、其時我必為以色列各家之上帝、彼為我民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯之時、我為以色列族之上帝、彼為我民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是時我將為 以色列 諸族之天主、彼為我之民、
  • Nueva Versión Internacional - «En aquel tiempo —afirma el Señor— seré el Dios de todas las familias de Israel, y ellos serán mi pueblo».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “그 때에 내가 이스라엘 모든 가족의 하나님이 되고 그들은 내 백성이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В то время, – возвещает Господь, – Я буду Богом всем кланам Израиля, а они будут Моим народом.
  • Восточный перевод - – В то время, – возвещает Вечный, – Я буду Богом всем кланам Исраила, а они будут Моим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В то время, – возвещает Вечный, – Я буду Богом всем кланам Исраила, а они будут Моим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В то время, – возвещает Вечный, – Я буду Богом всем кланам Исроила, а они будут Моим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, l’Eternel le déclare, moi je serai le Dieu de toutes les familles d’Israël, et ces familles seront mon peuple.
  • リビングバイブル - その時、イスラエルの全家族はわたしを主と認める。彼らは、わたしの民としてふるまうようになる。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele tempo”, diz o Senhor, “serei o Deus de todas as famílias de Israel, e eles serão o meu povo.”
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr: Es kommt die Zeit, in der ich der Gott aller Stämme Israels sein werde, und sie werden mein Volk sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ในครั้งนั้น เราจะเป็นพระเจ้าของอิสราเอลทุกตระกูล และพวกเขาจะเป็นประชากรของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “ใน​เวลา​นั้น​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​ตระกูล​ของ​อิสราเอล และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 33:14 - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“那时,我必作以色列各家的 神;他们必作我的子民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说:“那时,我必作以色列各家的上帝,他们必作我的子民。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说:“那时,我必作以色列各家的 神,他们必作我的子民。”
  • 当代译本 - 耶和华说:“那时,我要做以色列各宗族的上帝,他们必做我的子民。
  • 圣经新译本 - “到那时,我必作以色列各家族的 神,他们要作我的子民。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“那时,我必做以色列各家的神,他们必做我的子民。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“那时我必作以色列各家的上帝,他们必作我的子民。”
  • New International Version - “At that time,” declares the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.”
  • New International Reader's Version - “At that time I will be the God of all the families of Israel,” announces the Lord. “And they will be my people.”
  • English Standard Version - “At that time, declares the Lord, I will be the God of all the clans of Israel, and they shall be my people.”
  • New Living Translation - “In that day,” says the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.
  • The Message - “And when that happens”—God’s Decree— “it will be plain as the sun at high noon: I’ll be the God of every man, woman, and child in Israel and they shall be my very own people.” * * *
  • Christian Standard Bible - “At that time” — this is the Lord’s declaration — “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.”
  • New American Standard Bible - “At that time,” declares the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they shall be My people.”
  • New King James Version - “At the same time,” says the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they shall be My people.”
  • Amplified Bible - “At that time,” says the Lord, “I will be the God of all the families of Israel, and they shall be My people.”
  • American Standard Version - At that time, saith Jehovah, will I be the God of all the families of Israel, and they shall be my people.
  • King James Version - At the same time, saith the Lord, will I be the God of all the families of Israel, and they shall be my people.
  • New English Translation - At that time I will be the God of all the clans of Israel and they will be my people. I, the Lord, affirm it!”
  • World English Bible - “At that time,” says Yahweh, “I will be the God of all the families of Israel, and they will be my people.”
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「那時,我必作以色列各家的神;他們必作我的子民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說:「那時,我必作以色列各家的上帝,他們必作我的子民。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說:「那時,我必作以色列各家的 神,他們必作我的子民。」
  • 當代譯本 - 耶和華說:「那時,我要做以色列各宗族的上帝,他們必做我的子民。
  • 聖經新譯本 - “到那時,我必作以色列各家族的 神,他們要作我的子民。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『那時我必做 以色列 各家的上帝, 他們必做我的子民。』
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「那時,我必做以色列各家的神,他們必做我的子民。」
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、其時我必為以色列各家之上帝、彼為我民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯之時、我為以色列族之上帝、彼為我民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、當是時我將為 以色列 諸族之天主、彼為我之民、
  • Nueva Versión Internacional - «En aquel tiempo —afirma el Señor— seré el Dios de todas las familias de Israel, y ellos serán mi pueblo».
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “그 때에 내가 이스라엘 모든 가족의 하나님이 되고 그들은 내 백성이 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - – В то время, – возвещает Господь, – Я буду Богом всем кланам Израиля, а они будут Моим народом.
  • Восточный перевод - – В то время, – возвещает Вечный, – Я буду Богом всем кланам Исраила, а они будут Моим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – В то время, – возвещает Вечный, – Я буду Богом всем кланам Исраила, а они будут Моим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – В то время, – возвещает Вечный, – Я буду Богом всем кланам Исроила, а они будут Моим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce temps-là, l’Eternel le déclare, moi je serai le Dieu de toutes les familles d’Israël, et ces familles seront mon peuple.
  • リビングバイブル - その時、イスラエルの全家族はわたしを主と認める。彼らは、わたしの民としてふるまうようになる。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele tempo”, diz o Senhor, “serei o Deus de todas as famílias de Israel, e eles serão o meu povo.”
  • Hoffnung für alle - »So spricht der Herr: Es kommt die Zeit, in der ich der Gott aller Stämme Israels sein werde, und sie werden mein Volk sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ในครั้งนั้น เราจะเป็นพระเจ้าของอิสราเอลทุกตระกูล และพวกเขาจะเป็นประชากรของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นี้ “ใน​เวลา​นั้น​เรา​จะ​เป็น​พระ​เจ้า​ของ​ตระกูล​ของ​อิสราเอล และ​พวก​เขา​จะ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​เรา”
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 11:20 - để họ sẽ vâng giữ sắc lệnh và luật lệ Ta. Rồi họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Giê-rê-mi 33:25 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Nếu Ta không lập giao ước với ngày và đêm, không thay đổi các định luật vũ trụ, Ta sẽ không từ bỏ dân Ta.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
  • Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
  • Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
  • Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
  • Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
  • Rô-ma 11:28 - Bây giờ, nhiều người Ít-ra-ên là kẻ thù của Phúc Âm, nên anh chị em Dân Ngoại được cứu rỗi, nhưng xét theo khía cạnh tuyển chọn, họ là người yêu dấu của Đức Chúa Trời, vì Ngài lựa chọn tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Rô-ma 11:29 - Vì sự ban tặng và kêu gọi của Đức Chúa Trời chẳng hề thay đổi.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 33:14 - Sẽ có ngày, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã hứa với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:17 - Bây giờ hãy ráp hai cây gậy với nhau và cầm trong tay như thể chúng là một gậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Giê-rê-mi 30:22 - Các con sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các con.”
聖經
資源
計劃
奉獻