逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
- 新标点和合本 - 故此,耶和华说: “我的仆人雅各啊,不要惧怕; 以色列啊,不要惊惶; 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔; 雅各必回来得享平靖安逸, 无人使他害怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕; 以色列啊,不要惊惶; 因我从远方拯救你, 从被掳之地拯救你的后裔; 雅各必回来得享平静安逸, 无人能使他害怕。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的仆人雅各啊,不要惧怕; 以色列啊,不要惊惶; 因我从远方拯救你, 从被掳之地拯救你的后裔; 雅各必回来得享平静安逸, 无人能使他害怕。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - “我的仆人雅各啊,不要害怕; 以色列啊,不要惊慌。 这是耶和华说的。 因为我必从远方拯救你, 从流亡之地拯救你的后裔, 使雅各重归故土,安享太平, 不受惊吓。
- 圣经新译本 - 所以,我的仆人雅各啊!你不要惧怕。’ 这是耶和华的宣告。 ‘以色列啊!你不要惊慌。 因为我必拯救你从远方回来, 必拯救你的后裔脱离他们被掳之地。 雅各必归回,得享平静安逸, 没有人可以使他害怕。
- 现代标点和合本 - 故此,耶和华说: “我的仆人雅各啊,不要惧怕! 以色列啊,不要惊惶! 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔, 雅各必回来得享平靖安逸, 无人使他害怕。
- 和合本(拼音版) - 故此耶和华说: “我的仆人雅各啊,不要惧怕; 以色列啊,不要惊惶。 因我要从远方拯救你, 从被掳到之地拯救你的后裔。 雅各必回来得享平靖安逸, 无人使他害怕。
- New International Version - “ ‘So do not be afraid, Jacob my servant; do not be dismayed, Israel,’ declares the Lord. ‘I will surely save you out of a distant place, your descendants from the land of their exile. Jacob will again have peace and security, and no one will make him afraid.
- New International Reader's Version - “ ‘People of Jacob, do not be afraid. You are my servant. Israel, do not be terrified,’ ” announces the Lord. “ ‘You can be sure that I will save you. I will bring you out of a place far away. I will bring your children back from the land where they were taken. Your people will have peace and security again. And no one will make them afraid.
- English Standard Version - “Then fear not, O Jacob my servant, declares the Lord, nor be dismayed, O Israel; for behold, I will save you from far away, and your offspring from the land of their captivity. Jacob shall return and have quiet and ease, and none shall make him afraid.
- New Living Translation - “So do not be afraid, Jacob, my servant; do not be dismayed, Israel,” says the Lord. “For I will bring you home again from distant lands, and your children will return from their exile. Israel will return to a life of peace and quiet, and no one will terrorize them.
- The Message - “‘So fear no more, Jacob, dear servant. Don’t despair, Israel. Look up! I’ll save you out of faraway places, I’ll bring your children back from exile. Jacob will come back and find life good, safe and secure. I’ll be with you. I’ll save you. I’ll finish off all the godless nations Among which I’ve scattered you, but I won’t finish you off. I’ll punish you, but fairly. I won’t send you off with just a slap on the wrist.’
- Christian Standard Bible - As for you, my servant Jacob, do not be afraid — this is the Lord’s declaration — and do not be discouraged, Israel, for without fail I will save you out of a distant place, your descendants, from the land of their captivity! Jacob will return and have calm and quiet with no one to frighten him.
- New American Standard Bible - And do not fear, Jacob My servant,’ declares the Lord, ‘And do not be dismayed, Israel; For behold, I am going to save you from far away, And your descendants from the land of their captivity. And Jacob will return and be at peace, without anxiety, And no one will make him afraid.
- New King James Version - ‘Therefore do not fear, O My servant Jacob,’ says the Lord, ‘Nor be dismayed, O Israel; For behold, I will save you from afar, And your seed from the land of their captivity. Jacob shall return, have rest and be quiet, And no one shall make him afraid.
- Amplified Bible - Fear not, O Jacob My servant,’ says the Lord, ‘Nor be dismayed or downcast, O Israel; For behold, I will save you from a distant land [of exile] And your descendants from the land of their captivity. Jacob will return and will be quiet and at ease, And no one will make him afraid.
- American Standard Version - Therefore fear thou not, O Jacob my servant, saith Jehovah; neither be dismayed, O Israel: for, lo, I will save thee from afar, and thy seed from the land of their captivity; and Jacob shall return, and shall be quiet and at ease, and none shall make him afraid.
- King James Version - Therefore fear thou not, O my servant Jacob, saith the Lord; neither be dismayed, O Israel: for, lo, I will save thee from afar, and thy seed from the land of their captivity; and Jacob shall return, and shall be in rest, and be quiet, and none shall make him afraid.
- New English Translation - So I, the Lord, tell you not to be afraid, you descendants of Jacob, my servants. Do not be terrified, people of Israel. For I will rescue you and your descendants from a faraway land where you are captives. The descendants of Jacob will return to their land and enjoy peace. They will be secure and no one will terrify them.
- World English Bible - Therefore don’t be afraid, O Jacob my servant, says Yahweh. Don’t be dismayed, Israel. For, behold, I will save you from afar, and save your offspring from the land of their captivity. Jacob will return, and will be quiet and at ease. No one will make him afraid.
- 新標點和合本 - 故此,耶和華說: 我的僕人雅各啊,不要懼怕; 以色列啊,不要驚惶; 因我要從遠方拯救你, 從被擄到之地拯救你的後裔; 雅各必回來得享平靖安逸, 無人使他害怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕; 以色列啊,不要驚惶; 因我從遠方拯救你, 從被擄之地拯救你的後裔; 雅各必回來得享平靜安逸, 無人能使他害怕。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的僕人雅各啊,不要懼怕; 以色列啊,不要驚惶; 因我從遠方拯救你, 從被擄之地拯救你的後裔; 雅各必回來得享平靜安逸, 無人能使他害怕。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 「我的僕人雅各啊,不要害怕; 以色列啊,不要驚慌。 這是耶和華說的。 因為我必從遠方拯救你, 從流亡之地拯救你的後裔, 使雅各重歸故土,安享太平, 不受驚嚇。
- 聖經新譯本 - 所以,我的僕人雅各啊!你不要懼怕。’ 這是耶和華的宣告。 ‘以色列啊!你不要驚慌。 因為我必拯救你從遠方回來, 必拯救你的後裔脫離他們被擄之地。 雅各必歸回,得享平靜安逸, 沒有人可以使他害怕。
- 呂振中譯本 - 『故此你,你不要懼怕, 我的僕人 雅各 啊, 永恆主發神諭說, 以色列 啊,你不要驚慌; 因為你看吧,我必從遠方拯救你, 拯救 你的後裔脫離他們被擄之地。 雅各 必返回,平平靜靜, 安安逸逸,無人使他驚嚇。
- 現代標點和合本 - 故此,耶和華說: 「我的僕人雅各啊,不要懼怕! 以色列啊,不要驚惶! 因我要從遠方拯救你, 從被擄到之地拯救你的後裔, 雅各必回來得享平靖安逸, 無人使他害怕。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我僕雅各歟、勿畏懼、以色列歟、勿驚惶、我必拯爾於遠方、援爾苗裔於虜至之地、雅各必返、寧謐綏安、無人使之恐怖、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、我僕雅各家以色列族、勿懼、我拯救爾、爰及苗裔、使雅各家、來自遠方、脫於俘囚、將歸故土、俱享平康、不受恐喝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我僕 雅各 歟、毋畏懼、 以色列 歟、毋驚惶、我必自遠方拯救爾、自被擄之地拯救爾苗裔、 雅各 將歸、居享綏安康泰、無人驚擾、
- Nueva Versión Internacional - »”No temas, Jacob, siervo mío; no te asustes, Israel —afirma el Señor—. A ti, Jacob, te libraré de ese país lejano; a tus descendientes los libraré del exilio. Volverás a vivir en paz y tranquilidad, y ya nadie te infundirá temor.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서 말씀하신다. “내 백성아, 두려워하지 말아라. 이스라엘아, 놀라지 말아라. 내가 너희를 멀리 포로 된 땅에서 구해 내겠다. 너희가 다시 고국으로 돌아와 평화롭고 안전하게 살 것이니 너희를 두렵게 할 자가 없을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Итак, не бойся, слуга Мой Иаков; не пугайся, Израиль, – возвещает Господь. – Я спасу тебя из далекого края, твое потомство – из земли его плена . Иаков вернется к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
- Восточный перевод - Итак, не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исраил, – возвещает Вечный. – Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Исраил вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исраил, – возвещает Вечный. – Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Исраил вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, не бойся, раб Мой Якуб; не пугайся, Исроил, – возвещает Вечный. – Я вызволю тебя из далёкого края, твоё потомство – из земли его пленения. Исроил вернётся к спокойной и мирной жизни, и никто не будет его устрашать.
- La Bible du Semeur 2015 - Et toi, Jacob mon serviteur, sois donc sans crainte, déclare l’Eternel, non, n’aie pas peur, ╵ô Israël ! Car moi, je vais te délivrer, ╵de la terre lointaine, toi et tes descendants, ╵du pays de l’exil. Oui, Jacob reviendra, ╵il jouira de la tranquillité ╵et d’une vie paisible ; personne ne l’inquiétera .
- リビングバイブル - わたしのしもべヤコブよ、怖がることはない。 イスラエルよ、うろたえなくてもいい。 わたしがおまえを遠い国から連れ戻し、 おまえの子孫を、流されて行った先から 連れ戻すからだ。 彼らは自分の国でゆったりくつろぎ、 だれも彼らを脅かさなくなる。
- Nova Versão Internacional - “Por isso, não tema, Jacó, meu servo! Não fique assustado, ó Israel!”, declara o Senhor. “Eu o salvarei de um lugar distante, e os seus descendentes, da terra do seu exílio. Jacó voltará e ficará em paz e em segurança; ninguém o inquietará.
- Hoffnung für alle - Fürchtet euch nicht, ihr Nachkommen von Jakob, meine Diener! Hab keine Angst, Volk Israel! Denn ich, der Herr, verspreche euch: Aus einem fernen Land werde ich euch zurückholen. Ja, ich befreie eure Nachkommen aus dem Land, in dem sie Gefangene sind. Dann werdet ihr in Frieden und Sicherheit leben, niemand bedroht euch mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นอย่ากลัวเลย ยาโคบผู้รับใช้ของเราเอ๋ย อย่าท้อแท้หดหู่ไปเลย อิสราเอลเอ๋ย’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น ‘เราจะช่วยเจ้าจากแดนไกลอย่างแน่นอน จะช่วยลูกหลานของเจ้าจากแดนเชลย ยาโคบจะกลับมีความสงบสุขและมั่นคงปลอดภัยอีกครั้ง และจะไม่มีใครทำให้เขาหวาดกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ว่า “โอ ยาโคบผู้รับใช้ของเรา เจ้าไม่ต้องกลัว โอ อิสราเอล เจ้าไม่ต้องตกใจ เพราะว่าดูเถิด เราจะช่วยเจ้าให้รอดปลอดภัยจากแผ่นดินที่ห่างไกล และช่วยเชื้อสายของเจ้าจากแผ่นดินที่ไปอยู่เป็นเชลย ยาโคบจะกลับไปและมีสันติสุขและความมั่นคง และไม่มีใครที่จะทำให้เขากลัว
交叉引用
- Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
- Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
- Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
- Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
- Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
- Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
- Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
- Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
- Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
- Xa-cha-ri 2:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ là một bức tường lửa bao bọc Giê-ru-sa-lem; Ngài là vinh quang của thành!’”
- Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
- Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Ê-xê-chi-ên 34:27 - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- Y-sai 46:13 - Vì Ta sẽ đưa sự công chính đến gần, không xa đâu, và sự cứu rỗi Ta sẽ không chậm trễ! Ta sẽ ban sự cứu chuộc cho Si-ôn và vinh quang Ta cho Ít-ra-ên.”
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
- Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
- Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Giăng 12:15 - “Dân chúng Giê-ru-sa-lem, đừng sợ hãi! Vì Vua các ngươi đang ngự đến, cỡi trên lưng lừa con.”
- Giê-rê-mi 3:18 - Đến thời ấy, người Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ cùng nhau trở về từ xứ lưu đày ở phương bắc. Họ sẽ trở về xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ họ làm cơ nghiệp đời đời.
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
- Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
- Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
- Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.