Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
28:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • 新标点和合本 - 我又要将犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅和被掳到巴比伦去的一切犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又要将约雅敬的儿子犹大王耶哥尼雅和被掳到巴比伦所有的犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又要将约雅敬的儿子犹大王耶哥尼雅和被掳到巴比伦所有的犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我也必把约雅敬的儿子犹大王耶哥尼雅和其他所有被掳到巴比伦的犹大人带回来,因为我要折断巴比伦王奴役你们的轭。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 我也必把犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅,和所有被掳到巴比伦去的犹大人,都带回这地方,因为我必折断巴比伦王的轭。’这是耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我又要将犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅和被掳到巴比伦去的一切犹大人,带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 我又要将犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅和被掳到巴比伦去的一切犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • New International Version - I will also bring back to this place Jehoiachin son of Jehoiakim king of Judah and all the other exiles from Judah who went to Babylon,’ declares the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • New International Reader's Version - I will also bring King Jehoiachin back. He is the son of Jehoiakim. And I will bring back all the others who were taken from Judah to Babylon,’ announces the Lord. ‘I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • English Standard Version - I will also bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, and all the exiles from Judah who went to Babylon, declares the Lord, for I will break the yoke of the king of Babylon.”
  • New Living Translation - And I will bring back Jehoiachin son of Jehoiakim, king of Judah, and all the other captives that were taken to Babylon. I will surely break the yoke that the king of Babylon has put on your necks. I, the Lord, have spoken!’”
  • Christian Standard Bible - And I will restore to this place Jeconiah son of Jehoiakim, king of Judah, and all the exiles from Judah who went to Babylon’ — this is the Lord’s declaration — ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’”
  • New American Standard Bible - I am also going to bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, and all the exiles of Judah who went to Babylon,’ declares the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • New King James Version - And I will bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, with all the captives of Judah who went to Babylon,’ says the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • Amplified Bible - And I will also bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, along with all the exiles from Judah who went to Babylon,’ says the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • American Standard Version - and I will bring again to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, with all the captives of Judah, that went to Babylon, saith Jehovah; for I will break the yoke of the king of Babylon.
  • King James Version - And I will bring again to this place Jeconiah the son of Jehoiakim king of Judah, with all the captives of Judah, that went into Babylon, saith the Lord: for I will break the yoke of the king of Babylon.
  • New English Translation - I will also bring back to this place Jehoiakim’s son King Jeconiah of Judah and all the exiles who were taken to Babylon.’ Indeed, the Lord affirms, ‘I will break the yoke of servitude to the king of Babylon.’”
  • World English Bible - I will bring again to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, with all the captives of Judah, who went to Babylon,’ says Yahweh; ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’”
  • 新標點和合本 - 我又要將猶大王約雅敬的兒子耶哥尼雅和被擄到巴比倫去的一切猶大人帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又要將約雅敬的兒子猶大王耶哥尼雅和被擄到巴比倫所有的猶大人帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又要將約雅敬的兒子猶大王耶哥尼雅和被擄到巴比倫所有的猶大人帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我也必把約雅敬的兒子猶大王耶哥尼雅和其他所有被擄到巴比倫的猶大人帶回來,因為我要折斷巴比倫王奴役你們的軛。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 我也必把猶大王約雅敬的兒子耶哥尼雅,和所有被擄到巴比倫去的猶大人,都帶回這地方,因為我必折斷巴比倫王的軛。’這是耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我必將 猶大 王 約雅敬 的兒子 耶哥尼雅 和那些到 巴比倫 去的、 猶大 一切流亡的人、都帶回這地來,因為我要折斷 巴比倫 王的軛: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我又要將猶大王約雅敬的兒子耶哥尼雅和被擄到巴比倫去的一切猶大人,帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 且導猶大王約雅敬子耶哥尼雅、及猶大之俘囚至巴比倫者、返於此地、蓋我必折巴比倫王之軛、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、昔猶大王、約雅金子約雅斤、及猶大庶民、被擄至巴比倫、今我必返之斯土、蓋我已折巴比倫王之軛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所擄至 巴比倫 之 猶大 王 約雅敬 子 耶哥尼亞 、及擄至 巴比倫 之一切 猶大 人、我必使之返斯土、因我已折 巴比倫 王之軛云、
  • Nueva Versión Internacional - También haré que vuelvan a este lugar Jeconías hijo de Joacim, rey de Judá, y todos los que fueron deportados de Judá a Babilonia. ¡Voy a quebrar el yugo del rey de Babilonia! Yo, el Señor, lo afirmo”.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 여호야김의 아들인 유다 왕 여호야긴과 바빌로니아로 끌려간 유다의 모든 포로들을 다시 이 곳으로 돌아오게 하겠다. 내가 분명히 너희 목에서 바빌로니아 왕의 멍에를 벗겨 줄 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Господь, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • Восточный перевод - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Вечный, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Вечный, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Вечный, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai aussi revenir dans ce lieu Yekonia, fils de Yehoyaqim, roi de Juda, et tous les déportés de Juda qui sont partis à Babylone – l’Eternel le déclare – car je briserai le joug du roi de Babylone.
  • リビングバイブル - また、エホヤキムの子でユダ王国のエコヌヤ王と、バビロンに移された捕虜全員を連れ戻す。わたしは必ず、バビロン王がおまえたちの首にかけたくびきをはずす。』」
  • Nova Versão Internacional - Também trarei de volta para este lugar Joaquim, filho de Jeoaquim, rei de Judá, e todos os exilados de Judá que foram para a Babilônia’, diz o Senhor, ‘pois quebrarei o jugo do rei da Babilônia’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich sorge auch dafür, dass König Jojachin von Juda, Jojakims Sohn, wieder nach Jerusalem zurückkehrt, er und alle anderen Judäer, die nach Babylonien verschleppt wurden. Ja, ich, der Herr, will Nebukadnezars Herrschaft ein Ende setzen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะนำเยโฮยาคีนโอรสของกษัตริย์เยโฮยาคิมแห่งยูดาห์ กับบรรดาเชลยจากยูดาห์ซึ่งไปยังบาบิโลนนั้นกลับมาที่นี่อีก เพราะเราจะทำลายแอกของกษัตริย์บาบิโลน’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​นำ​เยโคนิยาห์​บุตร​ของ​เยโฮยาคิม​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์ และ​เชลย​ทั้ง​หมด​จาก​ยูดาห์​ที่​ไป​ยัง​บาบิโลน​กลับ​มา​ยัง​ที่​นี้ เพราะ​เรา​จะ​หัก​แอก​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 22:10 - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng sẽ đem Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, và tất cả người bị lưu đày qua Ba-by-lôn trở về. Ta chắc sẽ bẻ gãy ách mà vua Ba-by-lôn đã đặt trên cổ các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • 新标点和合本 - 我又要将犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅和被掳到巴比伦去的一切犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我又要将约雅敬的儿子犹大王耶哥尼雅和被掳到巴比伦所有的犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我又要将约雅敬的儿子犹大王耶哥尼雅和被掳到巴比伦所有的犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我也必把约雅敬的儿子犹大王耶哥尼雅和其他所有被掳到巴比伦的犹大人带回来,因为我要折断巴比伦王奴役你们的轭。这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 我也必把犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅,和所有被掳到巴比伦去的犹大人,都带回这地方,因为我必折断巴比伦王的轭。’这是耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我又要将犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅和被掳到巴比伦去的一切犹大人,带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 我又要将犹大王约雅敬的儿子耶哥尼雅和被掳到巴比伦去的一切犹大人带回此地,因为我要折断巴比伦王的轭。这是耶和华说的。”
  • New International Version - I will also bring back to this place Jehoiachin son of Jehoiakim king of Judah and all the other exiles from Judah who went to Babylon,’ declares the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • New International Reader's Version - I will also bring King Jehoiachin back. He is the son of Jehoiakim. And I will bring back all the others who were taken from Judah to Babylon,’ announces the Lord. ‘I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • English Standard Version - I will also bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, and all the exiles from Judah who went to Babylon, declares the Lord, for I will break the yoke of the king of Babylon.”
  • New Living Translation - And I will bring back Jehoiachin son of Jehoiakim, king of Judah, and all the other captives that were taken to Babylon. I will surely break the yoke that the king of Babylon has put on your necks. I, the Lord, have spoken!’”
  • Christian Standard Bible - And I will restore to this place Jeconiah son of Jehoiakim, king of Judah, and all the exiles from Judah who went to Babylon’ — this is the Lord’s declaration — ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’”
  • New American Standard Bible - I am also going to bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, and all the exiles of Judah who went to Babylon,’ declares the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • New King James Version - And I will bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, with all the captives of Judah who went to Babylon,’ says the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • Amplified Bible - And I will also bring back to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, along with all the exiles from Judah who went to Babylon,’ says the Lord, ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’ ”
  • American Standard Version - and I will bring again to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, with all the captives of Judah, that went to Babylon, saith Jehovah; for I will break the yoke of the king of Babylon.
  • King James Version - And I will bring again to this place Jeconiah the son of Jehoiakim king of Judah, with all the captives of Judah, that went into Babylon, saith the Lord: for I will break the yoke of the king of Babylon.
  • New English Translation - I will also bring back to this place Jehoiakim’s son King Jeconiah of Judah and all the exiles who were taken to Babylon.’ Indeed, the Lord affirms, ‘I will break the yoke of servitude to the king of Babylon.’”
  • World English Bible - I will bring again to this place Jeconiah the son of Jehoiakim, king of Judah, with all the captives of Judah, who went to Babylon,’ says Yahweh; ‘for I will break the yoke of the king of Babylon.’”
  • 新標點和合本 - 我又要將猶大王約雅敬的兒子耶哥尼雅和被擄到巴比倫去的一切猶大人帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我又要將約雅敬的兒子猶大王耶哥尼雅和被擄到巴比倫所有的猶大人帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我又要將約雅敬的兒子猶大王耶哥尼雅和被擄到巴比倫所有的猶大人帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我也必把約雅敬的兒子猶大王耶哥尼雅和其他所有被擄到巴比倫的猶大人帶回來,因為我要折斷巴比倫王奴役你們的軛。這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 我也必把猶大王約雅敬的兒子耶哥尼雅,和所有被擄到巴比倫去的猶大人,都帶回這地方,因為我必折斷巴比倫王的軛。’這是耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我必將 猶大 王 約雅敬 的兒子 耶哥尼雅 和那些到 巴比倫 去的、 猶大 一切流亡的人、都帶回這地來,因為我要折斷 巴比倫 王的軛: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我又要將猶大王約雅敬的兒子耶哥尼雅和被擄到巴比倫去的一切猶大人,帶回此地,因為我要折斷巴比倫王的軛。這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 且導猶大王約雅敬子耶哥尼雅、及猶大之俘囚至巴比倫者、返於此地、蓋我必折巴比倫王之軛、耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、昔猶大王、約雅金子約雅斤、及猶大庶民、被擄至巴比倫、今我必返之斯土、蓋我已折巴比倫王之軛。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所擄至 巴比倫 之 猶大 王 約雅敬 子 耶哥尼亞 、及擄至 巴比倫 之一切 猶大 人、我必使之返斯土、因我已折 巴比倫 王之軛云、
  • Nueva Versión Internacional - También haré que vuelvan a este lugar Jeconías hijo de Joacim, rey de Judá, y todos los que fueron deportados de Judá a Babilonia. ¡Voy a quebrar el yugo del rey de Babilonia! Yo, el Señor, lo afirmo”.
  • 현대인의 성경 - 또 내가 여호야김의 아들인 유다 왕 여호야긴과 바빌로니아로 끌려간 유다의 모든 포로들을 다시 이 곳으로 돌아오게 하겠다. 내가 분명히 너희 목에서 바빌로니아 왕의 멍에를 벗겨 줄 것이다. 이것은 나 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Господь, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • Восточный перевод - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Вечный, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Вечный, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я верну сюда и иудейского царя Иехонию, сына Иоакима, и всех остальных пленников из Иудеи, которых увели в Вавилон, – возвещает Вечный, – потому что Я разобью ярмо царя Вавилона».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai aussi revenir dans ce lieu Yekonia, fils de Yehoyaqim, roi de Juda, et tous les déportés de Juda qui sont partis à Babylone – l’Eternel le déclare – car je briserai le joug du roi de Babylone.
  • リビングバイブル - また、エホヤキムの子でユダ王国のエコヌヤ王と、バビロンに移された捕虜全員を連れ戻す。わたしは必ず、バビロン王がおまえたちの首にかけたくびきをはずす。』」
  • Nova Versão Internacional - Também trarei de volta para este lugar Joaquim, filho de Jeoaquim, rei de Judá, e todos os exilados de Judá que foram para a Babilônia’, diz o Senhor, ‘pois quebrarei o jugo do rei da Babilônia’ ”.
  • Hoffnung für alle - Ich sorge auch dafür, dass König Jojachin von Juda, Jojakims Sohn, wieder nach Jerusalem zurückkehrt, er und alle anderen Judäer, die nach Babylonien verschleppt wurden. Ja, ich, der Herr, will Nebukadnezars Herrschaft ein Ende setzen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจะนำเยโฮยาคีนโอรสของกษัตริย์เยโฮยาคิมแห่งยูดาห์ กับบรรดาเชลยจากยูดาห์ซึ่งไปยังบาบิโลนนั้นกลับมาที่นี่อีก เพราะเราจะทำลายแอกของกษัตริย์บาบิโลน’ องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​นำ​เยโคนิยาห์​บุตร​ของ​เยโฮยาคิม​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์ และ​เชลย​ทั้ง​หมด​จาก​ยูดาห์​ที่​ไป​ยัง​บาบิโลน​กลับ​มา​ยัง​ที่​นี้ เพราะ​เรา​จะ​หัก​แอก​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Na-hum 1:13 - Bây giờ, Ta sẽ đập tan gông cùm xiềng xích và giải thoát các con khỏi ách nô lệ.”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Giê-rê-mi 24:5 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Trái vả tốt tượng trưng cho những người từ Giu-đa bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 22:10 - Đừng than khóc vì vua quá cố hay thương tiếc người đã mất. Nhưng hãy khóc cho người bị vua bắt đi lưu đày! Vì người sẽ chẳng bao giờ được trở về quê hương nữa.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Giê-rê-mi 22:26 - Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
  • Giê-rê-mi 22:27 - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
  • Giê-rê-mi 22:28 - Tại sao Giê-cô-nia giống như một cái bình bị loại bỏ và vỡ nát? Tại sao hắn và con cháu hắn bị đày đến một xứ xa lạ như thế?
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
  • Giê-rê-mi 28:10 - Rồi Tiên tri Ha-na-nia tháo ách ra khỏi cổ Giê-rê-mi và bẻ ra từng mảnh.
  • Giê-rê-mi 28:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta sẽ bẻ ách của vua Ba-by-lôn khỏi cổ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 22:24 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ từ bỏ ngươi, Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua nước Giu-đa. Cho dù ngươi là nhẫn làm ấn trong tay phải Ta đi nữa, Ta cũng sẽ ném bỏ.
聖經
資源
計劃
奉獻