Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
25:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ không tìm được nơi ẩn núp; cũng không có đường nào trốn thoát.
  • 新标点和合本 - 牧人无路逃跑; 群众的头目也无法逃脱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 牧人无路可逃, 羊群的领导者也无法逃脱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 牧人无路可逃, 羊群的领导者也无法逃脱。
  • 当代译本 - 牧人必无路可逃, 百姓的首领必无处藏身。
  • 圣经新译本 - 牧人无处逃避, 羊群的领袖无法逃脱。
  • 现代标点和合本 - 牧人无路逃跑, 群众的头目也无法逃脱。
  • 和合本(拼音版) - 牧人无路逃跑, 群众的头目也无法逃脱。
  • New International Version - The shepherds will have nowhere to flee, the leaders of the flock no place to escape.
  • New International Reader's Version - The shepherds won’t have any place to run to. The leaders of the flock won’t be able to escape.
  • English Standard Version - No refuge will remain for the shepherds, nor escape for the lords of the flock.
  • New Living Translation - You will find no place to hide; there will be no way to escape.
  • Christian Standard Bible - Flight will be impossible for the shepherds, and escape, for the leaders of the flock.
  • New American Standard Bible - There will be no sanctuary for the shepherds, Nor escape for the masters of the flock.
  • New King James Version - And the shepherds will have no way to flee, Nor the leaders of the flock to escape.
  • Amplified Bible - The shepherds will have no way to flee, Nor the masters of the flock any [way of] escape.
  • American Standard Version - And the shepherds shall have no way to flee, nor the principal of the flock to escape.
  • King James Version - And the shepherds shall have no way to flee, nor the principal of the flock to escape.
  • New English Translation - The leaders will not be able to run away and hide. The shepherds of the flocks will not be able to escape.
  • World English Bible - The shepherds will have no way to flee. The leader of the flock will have no escape.
  • 新標點和合本 - 牧人無路逃跑; 羣眾的頭目也無法逃脫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧人無路可逃, 羊羣的領導者也無法逃脫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牧人無路可逃, 羊羣的領導者也無法逃脫。
  • 當代譯本 - 牧人必無路可逃, 百姓的首領必無處藏身。
  • 聖經新譯本 - 牧人無處逃避, 羊群的領袖無法逃脫。
  • 呂振中譯本 - 牧民者都無處躲避, 羊羣中的貴顯者都無法逃脫。
  • 現代標點和合本 - 牧人無路逃跑, 群眾的頭目也無法逃脫。
  • 文理和合譯本 - 牧者無由遁逃、羣羊之長無由避匿、
  • 文理委辦譯本 - 牧守群羊者、亦無遁逃之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧者必無遁路、引群羊者不能逃避、
  • Nueva Versión Internacional - Los pastores no tendrán escapatoria; no podrán huir los jefes del rebaño.
  • 현대인의 성경 - 너희가 피할 곳은 아무 데도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • Восточный перевод - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les bergers perdront tout refuge ; les puissants du troupeau ╵n’auront plus aucun moyen d’échapper.
  • リビングバイブル - 逃げ隠れする場所を探しても、 どこにも見つからない。
  • Nova Versão Internacional - Não haverá refúgio para os pastores nem escapatória para os chefes do rebanho.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt nicht vor mir fliehen, es gibt kein Entrinnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนเลี้ยงแกะไม่รู้จะหนีไปที่ไหน พวกผู้นำฝูงแกะไม่รู้จะหลบไปที่ใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​จะ​ไม่​มี​ที่​พึ่ง​พิง และ​บรรดา​ผู้​เป็น​นาย​ของ​ฝูง​แกะ​จะ​ไม่​มี​ทาง​หนี​รอด​ได้
交叉引用
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ không tìm được nơi ẩn núp; cũng không có đường nào trốn thoát.
  • 新标点和合本 - 牧人无路逃跑; 群众的头目也无法逃脱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 牧人无路可逃, 羊群的领导者也无法逃脱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 牧人无路可逃, 羊群的领导者也无法逃脱。
  • 当代译本 - 牧人必无路可逃, 百姓的首领必无处藏身。
  • 圣经新译本 - 牧人无处逃避, 羊群的领袖无法逃脱。
  • 现代标点和合本 - 牧人无路逃跑, 群众的头目也无法逃脱。
  • 和合本(拼音版) - 牧人无路逃跑, 群众的头目也无法逃脱。
  • New International Version - The shepherds will have nowhere to flee, the leaders of the flock no place to escape.
  • New International Reader's Version - The shepherds won’t have any place to run to. The leaders of the flock won’t be able to escape.
  • English Standard Version - No refuge will remain for the shepherds, nor escape for the lords of the flock.
  • New Living Translation - You will find no place to hide; there will be no way to escape.
  • Christian Standard Bible - Flight will be impossible for the shepherds, and escape, for the leaders of the flock.
  • New American Standard Bible - There will be no sanctuary for the shepherds, Nor escape for the masters of the flock.
  • New King James Version - And the shepherds will have no way to flee, Nor the leaders of the flock to escape.
  • Amplified Bible - The shepherds will have no way to flee, Nor the masters of the flock any [way of] escape.
  • American Standard Version - And the shepherds shall have no way to flee, nor the principal of the flock to escape.
  • King James Version - And the shepherds shall have no way to flee, nor the principal of the flock to escape.
  • New English Translation - The leaders will not be able to run away and hide. The shepherds of the flocks will not be able to escape.
  • World English Bible - The shepherds will have no way to flee. The leader of the flock will have no escape.
  • 新標點和合本 - 牧人無路逃跑; 羣眾的頭目也無法逃脫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牧人無路可逃, 羊羣的領導者也無法逃脫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牧人無路可逃, 羊羣的領導者也無法逃脫。
  • 當代譯本 - 牧人必無路可逃, 百姓的首領必無處藏身。
  • 聖經新譯本 - 牧人無處逃避, 羊群的領袖無法逃脫。
  • 呂振中譯本 - 牧民者都無處躲避, 羊羣中的貴顯者都無法逃脫。
  • 現代標點和合本 - 牧人無路逃跑, 群眾的頭目也無法逃脫。
  • 文理和合譯本 - 牧者無由遁逃、羣羊之長無由避匿、
  • 文理委辦譯本 - 牧守群羊者、亦無遁逃之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 牧者必無遁路、引群羊者不能逃避、
  • Nueva Versión Internacional - Los pastores no tendrán escapatoria; no podrán huir los jefes del rebaño.
  • 현대인의 성경 - 너희가 피할 곳은 아무 데도 없다.
  • Новый Русский Перевод - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • Восточный перевод - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет убежища пастухам и спасения вождям стада.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les bergers perdront tout refuge ; les puissants du troupeau ╵n’auront plus aucun moyen d’échapper.
  • リビングバイブル - 逃げ隠れする場所を探しても、 どこにも見つからない。
  • Nova Versão Internacional - Não haverá refúgio para os pastores nem escapatória para os chefes do rebanho.
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt nicht vor mir fliehen, es gibt kein Entrinnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนเลี้ยงแกะไม่รู้จะหนีไปที่ไหน พวกผู้นำฝูงแกะไม่รู้จะหลบไปที่ใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ​จะ​ไม่​มี​ที่​พึ่ง​พิง และ​บรรดา​ผู้​เป็น​นาย​ของ​ฝูง​แกะ​จะ​ไม่​มี​ทาง​หนี​รอด​ได้
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
  • Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
  • Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
  • Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
  • Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
  • Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
  • Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
  • Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
  • Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
  • Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Giê-rê-mi 52:24 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Thầy Tế lễ Sô-phô-ni, là phụ tá, và ba người gác cửa.
  • Giê-rê-mi 52:25 - Trong số những người còn trong thành, ông bắt viên thái giám chỉ huy quân đội; bảy quân sư riêng của vua; trưởng thư ký của tướng chỉ hủy quân đội, người có trách nhiệm kêu gọi nhập ngũ trong nước; cùng sáu mươi thuộc hạ khác.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Đa-ni-ên 5:30 - Ngay đêm ấy, Bên-xát-sa, vua nước Canh-đê bị giết.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
聖經
資源
計劃
奉獻