逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- 新标点和合本 - 就是耶路撒冷和犹大的城邑,并耶路撒冷的君王与首领,使这城邑荒凉,令人惊骇、嗤笑、咒诅,正如今日一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有耶路撒冷和犹大的城镇,并耶路撒冷的君王与领袖;因此这城镇荒凉,令人惊骇、嗤笑、诅咒,正如今日一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 其中有耶路撒冷和犹大的城镇,并耶路撒冷的君王与领袖;因此这城镇荒凉,令人惊骇、嗤笑、诅咒,正如今日一样。
- 当代译本 - 我给耶路撒冷和犹大的城邑,以及犹大的君王和官员喝这杯烈怒,使他们的城邑沦为废墟,令人惊骇,被人嘲笑和咒诅,正如今日一样。
- 圣经新译本 - 包括耶路撒冷、犹大的城镇,和她的君王、领袖,使这些城镇荒废,成为令人惊骇、被人嗤笑、咒骂的对象,好像今天一样。
- 现代标点和合本 - 就是耶路撒冷和犹大的城邑并耶路撒冷的君王与首领,使这城邑荒凉,令人惊骇、嗤笑、咒诅,正如今日一样。
- 和合本(拼音版) - 就是耶路撒冷和犹大的城邑,并耶路撒冷的君王与首领,使这城邑荒凉,令人惊骇、嗤笑、咒诅,正如今日一样。
- New International Version - Jerusalem and the towns of Judah, its kings and officials, to make them a ruin and an object of horror and scorn, a curse —as they are today;
- New International Reader's Version - He sent me to Judah’s kings and officials. He told me to go to Jerusalem and the towns of Judah. He wanted me to tell them they would be destroyed. Then people would be shocked because of them. They would make fun of them. They would use their name in a curse. And that’s how things still are today.
- English Standard Version - Jerusalem and the cities of Judah, its kings and officials, to make them a desolation and a waste, a hissing and a curse, as at this day;
- New Living Translation - I went to Jerusalem and the other towns of Judah, and their kings and officials drank from the cup. From that day until this, they have been a desolate ruin, an object of horror, contempt, and cursing.
- Christian Standard Bible - Jerusalem and the other cities of Judah, its kings and its officials, to make them a desolate ruin, an example for scorn and cursing — as it is today;
- New American Standard Bible - To Jerusalem and the cities of Judah, and its kings and its officials, to make them places of ruins, objects of horror, hissing, and a curse, as it is this day;
- New King James Version - Jerusalem and the cities of Judah, its kings and its princes, to make them a desolation, an astonishment, a hissing, and a curse, as it is this day;
- Amplified Bible - Jerusalem and the cities of Judah [being most guilty because their privileges were greatest], its kings and princes, to make them a horror, a ruin, a hissing and a curse, as it is to this day;
- American Standard Version - to wit, Jerusalem, and the cities of Judah, and the kings thereof, and the princes thereof, to make them a desolation, an astonishment, a hissing, and a curse, as it is this day;
- King James Version - To wit, Jerusalem, and the cities of Judah, and the kings thereof, and the princes thereof, to make them a desolation, an astonishment, an hissing, and a curse; as it is this day;
- New English Translation - I made Jerusalem and the cities of Judah, its kings and its officials drink it. I did it so Judah would become a ruin. I did it so Judah, its kings, and its officials would become an object of horror and of hissing scorn, an example used in curses. Such is already becoming the case!
- World English Bible - Jerusalem, and the cities of Judah, with its kings and its princes, to make them a desolation, an astonishment, a hissing, and a curse, as it is today;
- 新標點和合本 - 就是耶路撒冷和猶大的城邑,並耶路撒冷的君王與首領,使這城邑荒涼,令人驚駭、嗤笑、咒詛,正如今日一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有耶路撒冷和猶大的城鎮,並耶路撒冷的君王與領袖;因此這城鎮荒涼,令人驚駭、嗤笑、詛咒,正如今日一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中有耶路撒冷和猶大的城鎮,並耶路撒冷的君王與領袖;因此這城鎮荒涼,令人驚駭、嗤笑、詛咒,正如今日一樣。
- 當代譯本 - 我給耶路撒冷和猶大的城邑,以及猶大的君王和官員喝這杯烈怒,使他們的城邑淪為廢墟,令人驚駭,被人嘲笑和咒詛,正如今日一樣。
- 聖經新譯本 - 包括耶路撒冷、猶大的城鎮,和她的君王、領袖,使這些城鎮荒廢,成為令人驚駭、被人嗤笑、咒罵的對象,好像今天一樣。
- 呂振中譯本 - 就是 耶路撒冷 和 猶大 的城市,它的列王和首領,使這些城市荒廢,成了令人驚駭、令人嗤笑咒詛的對象,正如今日一樣的 ;
- 現代標點和合本 - 就是耶路撒冷和猶大的城邑並耶路撒冷的君王與首領,使這城邑荒涼,令人驚駭、嗤笑、咒詛,正如今日一樣。
- 文理和合譯本 - 即耶路撒冷、猶大諸邑、及其君王牧伯、俾邑荒蕪、令人駭異、被嗤笑、服呪詛、有如今日、
- 文理委辦譯本 - 至耶路撒冷及猶大諸邑、與厥王公、使彼喪亡、見之者無不駭愕、怨聲咒詛、今日之事為徵。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 予 耶路撒冷 、及 猶大 諸邑、予厥王公、使邑毀滅、土地荒蕪、被人恥笑咒詛、有如今日、
- Nueva Versión Internacional - a Jerusalén y a las ciudades de Judá, a sus reyes y a sus jefes, para convertirlos en ruinas, en motivo de horror, burla y maldición, como hoy se puede ver.
- 현대인의 성경 - 내가 예루살렘과 유다 성들과 그 왕들과 신하들에게 그 잔을 마시게 하였으므로 그들이 오늘날과 같이 파멸하여 두려움과 조소와 저주의 대상이 되었다.
- Новый Русский Перевод - Иерусалим и города Иудеи, их царей и вельмож, чтобы погубить и сделать их предметом ужаса, издевательств и проклятий, как уже видно сегодня;
- Восточный перевод - Иерусалим и города Иудеи, их царей и вельмож, чтобы погубить и сделать их предметом ужаса, издевательств и проклятий, как видно уже сегодня;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим и города Иудеи, их царей и вельмож, чтобы погубить и сделать их предметом ужаса, издевательств и проклятий, как видно уже сегодня;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим и города Иудеи, их царей и вельмож, чтобы погубить и сделать их предметом ужаса, издевательств и проклятий, как видно уже сегодня;
- La Bible du Semeur 2015 - Je fis boire Jérusalem, les villes de Juda, ses rois et ses hauts dignitaires, pour en faire une ruine et une terre dévastée, un objet de sifflements horrifiés et de malédiction , comme ils le sont à ce jour.
- リビングバイブル - 私はエルサレムとユダの町々へ行きました。すると、王と長官はその杯から飲んだので、その日以来、彼らはみじめな状態になり、憎まれ、のろわれるようになりました。
- Nova Versão Internacional - Jerusalém e as cidades de Judá, seus reis e seus líderes, para fazer deles uma desolação e um objeto de pavor, zombaria e maldição, como hoje acontece;
- Hoffnung für alle - zuerst Jerusalem und die anderen Städte in Juda mit ihren Königen und führenden Männern; da wurde das ganze Land zu einem einzigen Trümmerfeld, an dem die Leute entsetzt vorübergingen, über dessen Schicksal sie spotteten und es auch anderen herbeiwünschten – so wie es schon heute geschieht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มและเมืองต่างๆ ของยูดาห์ พร้อมทั้งกษัตริย์และขุนนาง จะถูกทำให้เป็นซากรกร้าง เป็นเป้าของความสยดสยอง เป็นที่ดูหมิ่นและเป็นที่สาปแช่งเหมือนที่เป็นอยู่ทุกวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยรูซาเล็มและเมืองต่างๆ แห่งยูดาห์ พร้อมทั้งบรรดากษัตริย์และผู้นำ ทำให้พวกเขาตกอยู่ในสภาพที่รกร้างและพินาศ ถูกเหน็บแนมและสาปแช่งอย่างที่เป็นอยู่ทุกวันนี้
交叉引用
- Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
- Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
- Y-sai 51:21 - Nhưng bây giờ hãy nghe điều này, hỡi người khốn khổ, ngươi đang ngồi trong cơn say cuồng, nhưng không phải say vì rượu.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
- Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Giê-rê-mi 21:6 - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
- Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
- Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
- Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
- Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
- 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
- A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
- Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
- Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
- Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
- Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
- Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
- Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- E-xơ-ra 9:7 - Từ đời tổ tiên đến nay, tội lỗi chúng con đầy dẫy. Vì thế, chúng con, các vua, các thầy tế lễ bị các vua ngoại giáo chém giết, bức hại, cướp bóc, làm sỉ nhục như tình cảnh hiện nay.
- 1 Các Vua 8:24 - Chúa đã giữ đúng lời hứa với Đa-vít, đầy tớ Chúa, là cha con. Thật thế, miệng Chúa phán dạy thì tay Chúa đã làm ứng nghiệm như hiện có ngày nay.
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
- Ê-xê-chi-ên 9:8 - Trong khi những người đó đang giết bên ngoài, tôi ở lại một mình. Tôi sấp mặt xuống đất và kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Cơn giận Chúa sẽ tuyệt diệt tất cả người còn lại của Ít-ra-ên vì Ngài giận Giê-ru-sa-lem sao?”
- Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
- 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
- A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
- Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.