Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:39 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • 新标点和合本 - 所以我必全然忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们列祖的城撇弃了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,看哪,我必忘记你们 ,将你们和我所赐给你们并你们祖先的城都撇弃了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,看哪,我必忘记你们 ,将你们和我所赐给你们并你们祖先的城都撇弃了;
  • 当代译本 - 我必彻底忘记你们,把你们和我赐给你们及你们祖先的城邑抛弃。
  • 圣经新译本 - 因此,看哪!我必把你们当作重担举起来(“我必把你们当作重担举起来”或译:“我必定忘记你们”),把你们连同我赐给你们和你们列祖的城都从我面前丢弃。
  • 现代标点和合本 - 所以我必全然忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们列祖的城撇弃了。
  • 和合本(拼音版) - 所以我必全然忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们列祖的城撇弃了。
  • New International Version - Therefore, I will surely forget you and cast you out of my presence along with the city I gave to you and your ancestors.
  • New International Reader's Version - So you can be sure I will forget you. I will throw you out of my sight. I will also destroy the city I gave you and your people of long ago.
  • English Standard Version - therefore, behold, I will surely lift you up and cast you away from my presence, you and the city that I gave to you and your fathers.
  • New Living Translation - I will forget you completely. I will expel you from my presence, along with this city that I gave to you and your ancestors.
  • The Message - “Are you paying attention? You’d better, because I’m about to take you in hand and throw you to the ground, you and this entire city that I gave to your ancestors. I’ve had it with the lot of you. You’re never going to live this down. You’re going down in history as a disgrace.”
  • Christian Standard Bible - I will surely forget you. I will throw you away from my presence — both you and the city that I gave you and your ancestors.
  • New American Standard Bible - Therefore behold, I will certainly forget you and thrust you away from My presence, along with the city which I gave you and your fathers.
  • New King James Version - therefore behold, I, even I, will utterly forget you and forsake you, and the city that I gave you and your fathers, and will cast you out of My presence.
  • Amplified Bible - Therefore behold, I, even I, will assuredly forget you and send you away from My presence, you and the city (Jerusalem) which I gave to you and to your fathers.
  • American Standard Version - therefore, behold, I will utterly forget you, and I will cast you off, and the city that I gave unto you and to your fathers, away from my presence:
  • King James Version - Therefore, behold, I, even I, will utterly forget you, and I will forsake you, and the city that I gave you and your fathers, and cast you out of my presence:
  • New English Translation - So I will carry you far off and throw you away. I will send both you and the city I gave to you and to your ancestors out of my sight.
  • World English Bible - therefore, behold, I will utterly forget you, and I will cast you off, and the city that I gave to you and to your fathers, away from my presence.
  • 新標點和合本 - 所以我必全然忘記你們,將你們和我所賜給你們並你們列祖的城撇棄了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,看哪,我必忘記你們 ,將你們和我所賜給你們並你們祖先的城都撇棄了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,看哪,我必忘記你們 ,將你們和我所賜給你們並你們祖先的城都撇棄了;
  • 當代譯本 - 我必徹底忘記你們,把你們和我賜給你們及你們祖先的城邑拋棄。
  • 聖經新譯本 - 因此,看哪!我必把你們當作重擔舉起來(“我必把你們當作重擔舉起來”或譯:“我必定忘記你們”),把你們連同我賜給你們和你們列祖的城都從我面前丟棄。
  • 呂振中譯本 - 那你就看吧,我一定要把你們跟我所賜給你們和你們列祖的城全然托起 ,給丟棄掉、離開我面前。
  • 現代標點和合本 - 所以我必全然忘記你們,將你們和我所賜給你們並你們列祖的城撇棄了。
  • 文理和合譯本 - 我必盡忘爾、且遺棄爾、及我所錫爾祖與爾之邑、絕於我前、
  • 文理委辦譯本 - 則我必遐棄爾、與我所錫爾祖及爾之邑、不復眷顧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必遺棄爾、與我所賜爾及爾祖之邑、絕於我前、
  • Nueva Versión Internacional - entonces me olvidaré de ustedes y los echaré de mi presencia, junto con la ciudad que les di a ustedes y a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 그들을 아주 잊어버리고 그들과 그 조상들에게 준 이 성과 함께 그들을 내 앞에서 내쫓아
  • Новый Русский Перевод - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • Восточный перевод - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, je vais vous oublier totalement et vous rejeter loin de moi, vous et la ville que je vous ai donnée, à vous et à vos ancêtres ;
  • Nova Versão Internacional - Por isso eu me esquecerei de vocês e os lançarei fora da minha presença, juntamente com a cidade que dei a vocês e aos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - dann will ich euch hochheben wie eine Last und euch wegwerfen, ebenso die Stadt Jerusalem, die ich euch und euren Vorfahren gegeben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะลืมเจ้าและเหวี่ยงเจ้าออกไปให้พ้นหน้าเราอย่างแน่นอน พร้อมทั้งกรุงนี้ซึ่งเราได้ยกให้เจ้าและบรรพบุรุษของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดู​เถิด เรา​จะ​ยก​ตัว​เจ้า​ขึ้น​มา​อย่าง​แน่นอน และ​เหวี่ยง​เจ้า​ไป​ให้​ไกล​จาก​เรา ทั้ง​ตัว​เจ้า​และ​เมือง​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​เจ้า และ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Ai Ca 5:20 - Vì sao Chúa tiếp tục quên chúng con? Vì sao Ngài bỏ chúng con lâu như vậy?
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
  • 新标点和合本 - 所以我必全然忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们列祖的城撇弃了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,看哪,我必忘记你们 ,将你们和我所赐给你们并你们祖先的城都撇弃了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,看哪,我必忘记你们 ,将你们和我所赐给你们并你们祖先的城都撇弃了;
  • 当代译本 - 我必彻底忘记你们,把你们和我赐给你们及你们祖先的城邑抛弃。
  • 圣经新译本 - 因此,看哪!我必把你们当作重担举起来(“我必把你们当作重担举起来”或译:“我必定忘记你们”),把你们连同我赐给你们和你们列祖的城都从我面前丢弃。
  • 现代标点和合本 - 所以我必全然忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们列祖的城撇弃了。
  • 和合本(拼音版) - 所以我必全然忘记你们,将你们和我所赐给你们并你们列祖的城撇弃了。
  • New International Version - Therefore, I will surely forget you and cast you out of my presence along with the city I gave to you and your ancestors.
  • New International Reader's Version - So you can be sure I will forget you. I will throw you out of my sight. I will also destroy the city I gave you and your people of long ago.
  • English Standard Version - therefore, behold, I will surely lift you up and cast you away from my presence, you and the city that I gave to you and your fathers.
  • New Living Translation - I will forget you completely. I will expel you from my presence, along with this city that I gave to you and your ancestors.
  • The Message - “Are you paying attention? You’d better, because I’m about to take you in hand and throw you to the ground, you and this entire city that I gave to your ancestors. I’ve had it with the lot of you. You’re never going to live this down. You’re going down in history as a disgrace.”
  • Christian Standard Bible - I will surely forget you. I will throw you away from my presence — both you and the city that I gave you and your ancestors.
  • New American Standard Bible - Therefore behold, I will certainly forget you and thrust you away from My presence, along with the city which I gave you and your fathers.
  • New King James Version - therefore behold, I, even I, will utterly forget you and forsake you, and the city that I gave you and your fathers, and will cast you out of My presence.
  • Amplified Bible - Therefore behold, I, even I, will assuredly forget you and send you away from My presence, you and the city (Jerusalem) which I gave to you and to your fathers.
  • American Standard Version - therefore, behold, I will utterly forget you, and I will cast you off, and the city that I gave unto you and to your fathers, away from my presence:
  • King James Version - Therefore, behold, I, even I, will utterly forget you, and I will forsake you, and the city that I gave you and your fathers, and cast you out of my presence:
  • New English Translation - So I will carry you far off and throw you away. I will send both you and the city I gave to you and to your ancestors out of my sight.
  • World English Bible - therefore, behold, I will utterly forget you, and I will cast you off, and the city that I gave to you and to your fathers, away from my presence.
  • 新標點和合本 - 所以我必全然忘記你們,將你們和我所賜給你們並你們列祖的城撇棄了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,看哪,我必忘記你們 ,將你們和我所賜給你們並你們祖先的城都撇棄了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,看哪,我必忘記你們 ,將你們和我所賜給你們並你們祖先的城都撇棄了;
  • 當代譯本 - 我必徹底忘記你們,把你們和我賜給你們及你們祖先的城邑拋棄。
  • 聖經新譯本 - 因此,看哪!我必把你們當作重擔舉起來(“我必把你們當作重擔舉起來”或譯:“我必定忘記你們”),把你們連同我賜給你們和你們列祖的城都從我面前丟棄。
  • 呂振中譯本 - 那你就看吧,我一定要把你們跟我所賜給你們和你們列祖的城全然托起 ,給丟棄掉、離開我面前。
  • 現代標點和合本 - 所以我必全然忘記你們,將你們和我所賜給你們並你們列祖的城撇棄了。
  • 文理和合譯本 - 我必盡忘爾、且遺棄爾、及我所錫爾祖與爾之邑、絕於我前、
  • 文理委辦譯本 - 則我必遐棄爾、與我所錫爾祖及爾之邑、不復眷顧。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必遺棄爾、與我所賜爾及爾祖之邑、絕於我前、
  • Nueva Versión Internacional - entonces me olvidaré de ustedes y los echaré de mi presencia, junto con la ciudad que les di a ustedes y a sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 그들을 아주 잊어버리고 그들과 그 조상들에게 준 이 성과 함께 그들을 내 앞에서 내쫓아
  • Новый Русский Перевод - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • Восточный перевод - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это Я совершенно забуду и отвергну вас от Себя вместе с этим городом, который Я дал вам и вашим предкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, je vais vous oublier totalement et vous rejeter loin de moi, vous et la ville que je vous ai donnée, à vous et à vos ancêtres ;
  • Nova Versão Internacional - Por isso eu me esquecerei de vocês e os lançarei fora da minha presença, juntamente com a cidade que dei a vocês e aos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - dann will ich euch hochheben wie eine Last und euch wegwerfen, ebenso die Stadt Jerusalem, die ich euch und euren Vorfahren gegeben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นเราจะลืมเจ้าและเหวี่ยงเจ้าออกไปให้พ้นหน้าเราอย่างแน่นอน พร้อมทั้งกรุงนี้ซึ่งเราได้ยกให้เจ้าและบรรพบุรุษของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดู​เถิด เรา​จะ​ยก​ตัว​เจ้า​ขึ้น​มา​อย่าง​แน่นอน และ​เหวี่ยง​เจ้า​ไป​ให้​ไกล​จาก​เรา ทั้ง​ตัว​เจ้า​และ​เมือง​ที่​เรา​มอบ​ให้​แก่​เจ้า และ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เจ้า
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Ê-xê-chi-ên 5:8 - Cho nên, chính Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ chống lại ngươi. Ta sẽ hình phạt ngươi công khai cho các dân tộc chứng kiến.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ xét xử giữa chiên béo và chiên gầy.
  • Giê-rê-mi 35:17 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Vì Ta dạy, các ngươi không nghe hay Ta gọi, các ngươi không trả lời, nên Ta sẽ giáng tất cả tai họa trên dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như Ta đã báo trước.’ ”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:28 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ giao thành này vào tay người Ba-by-lôn và Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, và vua sẽ chiếm thành.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 32:30 - Ít-ra-ên và Giu-đa chỉ biết làm ác từ ngày mới dựng nước. Chúng tạo đủ mọi thứ để khiêu khích Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Châm Ngôn 13:13 - Người coi thường khuyên dạy, lãnh hậu họa chẳng sai; người tôn trọng mệnh lệnh nhận phần thưởng chắc chắn.
  • Y-sai 48:15 - “Ta đã báo trước: Chính Ta đã gọi Si-ru! Ta sẽ sai người làm nhiệm vụ này và sẽ giúp người thành công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:39 - Chỉ có một mình Ta là Chân Thần. Ta giết và truyền cho sự sống, gây thương tích, rồi chữa lành; chẳng quyền lực nào của trần gian giải thoát nổi người nào khỏi tay Ta!
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Ô-sê 9:13 - Ta đã nhìn Ép-ra-im được trồng như cây Ty-rơ tốt đẹp. Nhưng giờ đây Ép-ra-im sẽ nạp con cái cho kẻ tàn sát.”
  • Ô-sê 9:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con có thể cầu xin gì cho dân Ngài? Con cầu xin cho những dạ con không còn sinh đẻ và những bầu ngực không còn sữa.
  • Ô-sê 9:15 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tất cả tội ác chúng bắt đầu tại Ghinh-ganh; Ta bắt đầu ghét chúng tại đó. Ta sẽ trục xuất chúng khỏi đất Ta vì những việc gian ác chúng làm. Ta không còn yêu thương chúng nữa vì tất cả nhà lãnh đạo của chúng đều phản loạn.
  • Ô-sê 9:16 - Người Ép-ra-im bị đánh đổ. Rễ của chúng đã khô héo, không còn sinh trái nữa. Nếu chúng có sinh con, Ta cũng sẽ giết đứa con chúng yêu quý.”
  • Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
  • Ai Ca 5:20 - Vì sao Chúa tiếp tục quên chúng con? Vì sao Ngài bỏ chúng con lâu như vậy?
  • Sáng Thế Ký 6:17 - Này, Ta sẽ cho nước lụt ngập mặt đất để hủy diệt mọi sinh vật dưới trời. Tất cả đều bị hủy diệt.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
聖經
資源
計劃
奉獻