逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ còn bịp bợm đến bao giờ? Nếu chúng là tiên tri, thì đó là tiên tri lừa gạt, khéo bịa đặt những gì chúng nói.
- 新标点和合本 - 说假预言的先知,就是预言本心诡诈的先知,他们这样存心要到几时呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所言虚假、心存诡诈的先知,他们这样存心要到几时呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 所言虚假、心存诡诈的先知,他们这样存心要到几时呢?
- 当代译本 - 这些先知谎话连篇,凭空预言要到何时呢?
- 圣经新译本 - 那些先知心里存着这样的意念要到几时呢?他们说虚假的预言,说出自己心中的诡诈;
- 现代标点和合本 - 说假预言的先知,就是预言本心诡诈的先知,他们这样存心要到几时呢?
- 和合本(拼音版) - 说假预言的先知,就是预言本心诡诈的先知,他们这样存心要到几时呢?
- New International Version - How long will this continue in the hearts of these lying prophets, who prophesy the delusions of their own minds?
- New International Reader's Version - How long will that continue in the hearts of these prophets who tell lies? They try to get others to believe their own mistaken ideas.
- English Standard Version - How long shall there be lies in the heart of the prophets who prophesy lies, and who prophesy the deceit of their own heart,
- New Living Translation - How long will this go on? If they are prophets, they are prophets of deceit, inventing everything they say.
- Christian Standard Bible - How long will this continue in the minds of the prophets prophesying lies, prophets of the deceit of their own minds?
- New American Standard Bible - How long? Is there anything in the hearts of the prophets who prophesy falsehood, these prophets of the deceitfulness of their own heart,
- New King James Version - How long will this be in the heart of the prophets who prophesy lies? Indeed they are prophets of the deceit of their own heart,
- Amplified Bible - How long [shall this state of affairs continue]? Is there anything in the hearts of the prophets who prophesy falsehood, even these prophets of the deception of their own heart,
- American Standard Version - How long shall this be in the heart of the prophets that prophesy lies, even the prophets of the deceit of their own heart?
- King James Version - How long shall this be in the heart of the prophets that prophesy lies? yea, they are prophets of the deceit of their own heart;
- New English Translation - Those prophets are just prophesying lies. They are prophesying the delusions of their own minds.
- World English Bible - How long will this be in the heart of the prophets who prophesy lies, even the prophets of the deceit of their own heart?
- 新標點和合本 - 說假預言的先知,就是預言本心詭詐的先知,他們這樣存心要到幾時呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所言虛假、心存詭詐的先知,他們這樣存心要到幾時呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 所言虛假、心存詭詐的先知,他們這樣存心要到幾時呢?
- 當代譯本 - 這些先知謊話連篇,憑空預言要到何時呢?
- 聖經新譯本 - 那些先知心裡存著這樣的意念要到幾時呢?他們說虛假的預言,說出自己心中的詭詐;
- 呂振中譯本 - 傳虛假為神言的神言人, 傳 自己心中之詭詐為神言的 , 他們心裏存着 這樣的意念 要到幾時呢?
- 現代標點和合本 - 說假預言的先知,就是預言本心詭詐的先知,他們這樣存心要到幾時呢?
- 文理和合譯本 - 惟彼先知、徇己心之詐而預言、其存此心、伊於胡底、
- 文理委辦譯本 - 彼偽先知、從心所欲、普傳誕妄、伊於胡底。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼偽先知傳示虛誑、欲存此心、將至何時、彼自稱為先知、但傳示己心之詭譎、以為預言、
- Nueva Versión Internacional - ¿Hasta cuándo seguirán dándole valor de profecía a las mentiras y delirios de su mente?
- 현대인의 성경 - 이 거짓 예언자들이 언제까지 이런 식으로 예언할 것인가? 그들은 자기들 멋대로 지어낸 거짓말로 예언하는 자들이다.
- Новый Русский Перевод - Как долго будет это продолжаться? Исправятся ли сердца пророков, которые пророчествуют ложь и обман своего сердца?
- Восточный перевод - Как долго будет это продолжаться? Исправятся ли сердца пророков, которые пророчествуют ложь и обман, что у них на сердце?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго будет это продолжаться? Исправятся ли сердца пророков, которые пророчествуют ложь и обман, что у них на сердце?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго будет это продолжаться? Исправятся ли сердца пророков, которые пророчествуют ложь и обман, что у них на сердце?
- La Bible du Semeur 2015 - Combien de temps encore auront-ils donc en tête, de prophétiser le mensonge, ces prophètes qui proclament leurs inventions trompeuses ?
- リビングバイブル - こんなことが、いつまで続くのか。もし彼らが『預言者』だと言うなら、彼らは偽預言者で、自分で考え出したことを語っているのだ。
- Nova Versão Internacional - Até quando os profetas continuarão a profetizar mentiras e as ilusões de suas próprias mentes?
- Hoffnung für alle - Wie lange soll das noch so weitergehen? Was wollen diese Propheten damit erreichen, dass sie Lügen und selbst erfundene Botschaften verbreiten?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกนานสักเท่าไรที่สิ่งนี้จะคงอยู่ในใจของผู้เผยพระวจนะเท็จผู้ซึ่งพยากรณ์ภาพหลอนในใจของตนเอง?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีกนานแค่ไหนที่จะมีความเท็จอยู่ในจิตใจของบรรดาผู้เผยคำกล่าว พวกเขาเผยความเท็จ และเผยความลวงหลอกที่อยู่ในจิตใจของพวกเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- Thi Thiên 4:2 - Loài người các ngươi sỉ nhục thanh danh ta cho đến bao giờ? Đến khi nào các ngươi thôi kết tội vẫn vơ? Và ngưng đuổi theo những điều dối trá?
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
- Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
- Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.