Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
23:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • 新标点和合本 - “我没有打发那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我并未差遣那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我并未差遣那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 当代译本 - “我没有差遣这些先知, 他们却妄自行动; 我没有对他们说话, 他们却乱发预言。
  • 圣经新译本 - “我没有差派这些先知, 但他们自己到处跑; 我没有对他们说话, 他们竟擅自说预言。
  • 现代标点和合本 - “我没有打发那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 和合本(拼音版) - “我没有打发那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • New International Version - I did not send these prophets, yet they have run with their message; I did not speak to them, yet they have prophesied.
  • New International Reader's Version - I did not send these prophets. But they have run to tell you their message anyway. I did not speak to them. But they have still prophesied.
  • English Standard Version - “I did not send the prophets, yet they ran; I did not speak to them, yet they prophesied.
  • New Living Translation - “I have not sent these prophets, yet they run around claiming to speak for me. I have given them no message, yet they go on prophesying.
  • The Message - “I never sent these prophets, but they ran anyway. I never spoke to them, but they preached away. If they’d have bothered to sit down and meet with me, they’d have preached my Message to my people. They’d have gotten them back on the right track, gotten them out of their evil ruts. * * *
  • Christian Standard Bible - I did not send out these prophets, yet they ran. I did not speak to them, yet they prophesied.
  • New American Standard Bible - I did not send these prophets, But they ran. I did not speak to them, But they prophesied.
  • New King James Version - “I have not sent these prophets, yet they ran. I have not spoken to them, yet they prophesied.
  • Amplified Bible - I did not send [these counterfeit] prophets, Yet they ran; I did not speak to them, Yet they prophesied.
  • American Standard Version - I sent not these prophets, yet they ran: I spake not unto them, yet they prophesied.
  • King James Version - I have not sent these prophets, yet they ran: I have not spoken to them, yet they prophesied.
  • New English Translation - I did not send those prophets. Yet they were in a hurry to give their message. I did not tell them anything. Yet they prophesied anyway.
  • World English Bible - I didn’t send these prophets, yet they ran. I didn’t speak to them, yet they prophesied.
  • 新標點和合本 - 我沒有打發那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並未差遣那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我並未差遣那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 當代譯本 - 「我沒有差遣這些先知, 他們卻妄自行動; 我沒有對他們說話, 他們卻亂發預言。
  • 聖經新譯本 - “我沒有差派這些先知, 但他們自己到處跑; 我沒有對他們說話, 他們竟擅自說預言。
  • 呂振中譯本 - 『我沒有差遣那些神言人, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自傳神言。
  • 現代標點和合本 - 「我沒有打發那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 文理和合譯本 - 維彼先知、我未遣之、彼猶奔走、我未諭之、彼猶預言、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼先知、我未遣之、而自趨、我未命之、而自言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼先知、我未遣之、彼自奔趨、我未諭之、彼擅自而言、
  • Nueva Versión Internacional - Yo no envié a esos profetas, pero ellos corrieron; ni siquiera les hablé, pero ellos profetizaron.
  • 현대인의 성경 - 이 예언자들은 내가 보내지도 않았는데 돌아다니며, 내가 그들에게 아무 말도 하지 않았는데 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • Восточный перевод - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai pas mandaté ╵tous ces prophètes-là, et cependant, ils courent ! Et je ne leur ai pas ╵adressé la parole. Pourtant, ils prophétisent !
  • リビングバイブル - わたしが遣わした覚えのない預言者が、 わたしのために語っていると言っている。 わたしは彼らに何も言わなかったのに、 自分たちの預言がわたしのものだと言いはる。
  • Nova Versão Internacional - Não enviei esses profetas, mas eles foram correndo levar sua mensagem; não falei com eles, mas eles profetizaram.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ich habe diese Propheten nicht gesandt, und doch sind sie losgezogen. Ich habe ihnen keine Botschaft anvertraut, trotzdem haben sie geweissagt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ใช้ผู้เผยพระวจนะเหล่านี้มา แต่พวกเขาก็กล่าวถ้อยคำของตนออกมา เราไม่ได้ตรัสอะไรกับเขา แต่พวกเขาก็พยากรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​ไม่​ได้​ใช้​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ไป แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​รีบ​ไป เรา​ไม่​ได้​พูด​กับ​พวก​เขา แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​เผย​ความ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Giê-rê-mi 29:9 - vì chúng mạo Danh Ta nói tiên tri. Ta không bao giờ sai phái chúng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta chưa sai chúng làm tiên tri, chúng đã chạy quanh nhận nói cho Ta. Ta chưa cho chúng sứ điệp nào, chúng đã đi nói tiên tri.
  • 新标点和合本 - “我没有打发那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我并未差遣那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我并未差遣那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 当代译本 - “我没有差遣这些先知, 他们却妄自行动; 我没有对他们说话, 他们却乱发预言。
  • 圣经新译本 - “我没有差派这些先知, 但他们自己到处跑; 我没有对他们说话, 他们竟擅自说预言。
  • 现代标点和合本 - “我没有打发那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • 和合本(拼音版) - “我没有打发那些先知, 他们竟自奔跑; 我没有对他们说话, 他们竟自预言。
  • New International Version - I did not send these prophets, yet they have run with their message; I did not speak to them, yet they have prophesied.
  • New International Reader's Version - I did not send these prophets. But they have run to tell you their message anyway. I did not speak to them. But they have still prophesied.
  • English Standard Version - “I did not send the prophets, yet they ran; I did not speak to them, yet they prophesied.
  • New Living Translation - “I have not sent these prophets, yet they run around claiming to speak for me. I have given them no message, yet they go on prophesying.
  • The Message - “I never sent these prophets, but they ran anyway. I never spoke to them, but they preached away. If they’d have bothered to sit down and meet with me, they’d have preached my Message to my people. They’d have gotten them back on the right track, gotten them out of their evil ruts. * * *
  • Christian Standard Bible - I did not send out these prophets, yet they ran. I did not speak to them, yet they prophesied.
  • New American Standard Bible - I did not send these prophets, But they ran. I did not speak to them, But they prophesied.
  • New King James Version - “I have not sent these prophets, yet they ran. I have not spoken to them, yet they prophesied.
  • Amplified Bible - I did not send [these counterfeit] prophets, Yet they ran; I did not speak to them, Yet they prophesied.
  • American Standard Version - I sent not these prophets, yet they ran: I spake not unto them, yet they prophesied.
  • King James Version - I have not sent these prophets, yet they ran: I have not spoken to them, yet they prophesied.
  • New English Translation - I did not send those prophets. Yet they were in a hurry to give their message. I did not tell them anything. Yet they prophesied anyway.
  • World English Bible - I didn’t send these prophets, yet they ran. I didn’t speak to them, yet they prophesied.
  • 新標點和合本 - 我沒有打發那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並未差遣那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我並未差遣那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 當代譯本 - 「我沒有差遣這些先知, 他們卻妄自行動; 我沒有對他們說話, 他們卻亂發預言。
  • 聖經新譯本 - “我沒有差派這些先知, 但他們自己到處跑; 我沒有對他們說話, 他們竟擅自說預言。
  • 呂振中譯本 - 『我沒有差遣那些神言人, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自傳神言。
  • 現代標點和合本 - 「我沒有打發那些先知, 他們竟自奔跑; 我沒有對他們說話, 他們竟自預言。
  • 文理和合譯本 - 維彼先知、我未遣之、彼猶奔走、我未諭之、彼猶預言、
  • 文理委辦譯本 - 惟彼先知、我未遣之、而自趨、我未命之、而自言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼先知、我未遣之、彼自奔趨、我未諭之、彼擅自而言、
  • Nueva Versión Internacional - Yo no envié a esos profetas, pero ellos corrieron; ni siquiera les hablé, pero ellos profetizaron.
  • 현대인의 성경 - 이 예언자들은 내가 보내지도 않았는데 돌아다니며, 내가 그들에게 아무 말도 하지 않았는데 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • Восточный перевод - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я этих пророков не посылал, а они прибежали; Я с ними не говорил, а они пророчествовали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai pas mandaté ╵tous ces prophètes-là, et cependant, ils courent ! Et je ne leur ai pas ╵adressé la parole. Pourtant, ils prophétisent !
  • リビングバイブル - わたしが遣わした覚えのない預言者が、 わたしのために語っていると言っている。 わたしは彼らに何も言わなかったのに、 自分たちの預言がわたしのものだと言いはる。
  • Nova Versão Internacional - Não enviei esses profetas, mas eles foram correndo levar sua mensagem; não falei com eles, mas eles profetizaram.
  • Hoffnung für alle - Gott sagt: »Ich habe diese Propheten nicht gesandt, und doch sind sie losgezogen. Ich habe ihnen keine Botschaft anvertraut, trotzdem haben sie geweissagt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ใช้ผู้เผยพระวจนะเหล่านี้มา แต่พวกเขาก็กล่าวถ้อยคำของตนออกมา เราไม่ได้ตรัสอะไรกับเขา แต่พวกเขาก็พยากรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​ไม่​ได้​ใช้​บรรดา​ผู้​เผย​คำ​กล่าว​ไป แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​รีบ​ไป เรา​ไม่​ได้​พูด​กับ​พวก​เขา แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​เผย​ความ
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Giăng 20:21 - Chúa Giê-xu phán tiếp: “Bình an cho các con. Cha đã sai Ta cách nào, Ta cũng sai các con cách ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:4 - Được Chúa Thánh Linh ủy nhiệm, Ba-na-ba và Sau-lơ liền xuống Sê-lơ-xi đi thuyền đến đảo Síp.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Giê-rê-mi 29:9 - vì chúng mạo Danh Ta nói tiên tri. Ta không bao giờ sai phái chúng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 29:31 - “Hãy gửi thư cho tất cả người lưu đày trong Ba-by-lôn. Nói rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán liên quan đến Sê-ma-gia, người Nê-hê-lam: Từ khi nó dám mạo Danh Ta mà nói tiên tri giả dối để lừa gạt các con mặc dù Ta chưa từng sai phái nó,
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
聖經
資源
計劃
奉獻