Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • 新标点和合本 - 你这住黎巴嫩、在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 好像疼痛临到产难的妇人, 那时你何等可怜!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这住黎巴嫩、在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 如疼痛临到临产的妇人, 那时你何等可怜 !
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这住黎巴嫩、在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 如疼痛临到临产的妇人, 那时你何等可怜 !
  • 当代译本 - 住在黎巴嫩、安居在香柏木房屋中的人啊, 当妇人分娩般的痛苦临到你们的时候, 你们将怎样呻吟呢!”
  • 圣经新译本 - 住在黎巴嫩,在香柏林中搭窝的啊! 有痛苦临到你,像产妇剧痛的时候, 你要怎样呻吟呢?”
  • 现代标点和合本 - 你这住黎巴嫩,在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 好像疼痛临到产难的妇人, 那时你何等可怜!
  • 和合本(拼音版) - 你这住黎巴嫩在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 好像疼痛临到产难的妇人, 那时你何等可怜!”
  • New International Version - You who live in ‘Lebanon, ’ who are nestled in cedar buildings, how you will groan when pangs come upon you, pain like that of a woman in labor!
  • New International Reader's Version - Some of you live in Jerusalem in the Palace of the Forest of Lebanon. You are comfortable in your cedar buildings. But you will groan when pain comes on you. It will be like the pain of a woman having a baby.
  • English Standard Version - O inhabitant of Lebanon, nested among the cedars, how you will be pitied when pangs come upon you, pain as of a woman in labor!”
  • New Living Translation - It may be nice to live in a beautiful palace paneled with wood from the cedars of Lebanon, but soon you will groan with pangs of anguish— anguish like that of a woman in labor.
  • Christian Standard Bible - You residents of Lebanon, nestled among the cedars, how you will groan when pains come on you, agony like a woman in labor.
  • New American Standard Bible - You who live in Lebanon, Nested in the cedars, How you will groan when sharp pains come on you, Pain like a woman in childbirth!
  • New King James Version - O inhabitant of Lebanon, Making your nest in the cedars, How gracious will you be when pangs come upon you, Like the pain of a woman in labor?
  • Amplified Bible - O inhabitant of [Jerusalem, whose palaces are made from the cedars of] Lebanon, You who nest in the cedars, How you will groan and how miserable you will be when pains come on you, Pain like a woman in childbirth!
  • American Standard Version - O inhabitant of Lebanon, that makest thy nest in the cedars, how greatly to be pitied shalt thou be when pangs come upon thee, the pain as of a woman in travail!
  • King James Version - O inhabitant of Lebanon, that makest thy nest in the cedars, how gracious shalt thou be when pangs come upon thee, the pain as of a woman in travail!
  • New English Translation - You may feel as secure as a bird nesting in the cedars of Lebanon. But oh how you will groan when the pains of judgment come on you. They will be like those of a woman giving birth to a baby.
  • World English Bible - Inhabitant of Lebanon, who makes your nest in the cedars, how greatly to be pitied you will be when pangs come on you, the pain as of a woman in travail!
  • 新標點和合本 - 你這住黎巴嫩、在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 好像疼痛臨到產難的婦人, 那時你何等可憐!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這住黎巴嫩、在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 如疼痛臨到臨產的婦人, 那時你何等可憐 !
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這住黎巴嫩、在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 如疼痛臨到臨產的婦人, 那時你何等可憐 !
  • 當代譯本 - 住在黎巴嫩、安居在香柏木房屋中的人啊, 當婦人分娩般的痛苦臨到你們的時候, 你們將怎樣呻吟呢!」
  • 聖經新譯本 - 住在黎巴嫩,在香柏林中搭窩的啊! 有痛苦臨到你,像產婦劇痛的時候, 你要怎樣呻吟呢?”
  • 呂振中譯本 - 住 利巴嫩 、在香柏樹中搭窩的啊, 有劇疼要臨到你, 像攪絞疼痛臨到生產的婦人, 那時你會怎樣唉哼 啊!
  • 現代標點和合本 - 你這住黎巴嫩,在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 好像疼痛臨到產難的婦人, 那時你何等可憐!
  • 文理和合譯本 - 居利巴嫩、巢於香柏者歟、爾遭難時、若產婦之劬勞、何其可憫、
  • 文理委辦譯本 - 居利巴嫩人巢於柏香木、爾既臨難、若婦劬勞、豈不哀慘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾居 利巴嫩 、巢於柏香木者、既受痛苦、戰慄如產婦、爾豈不哀慘、 爾豈不哀慘或作爾何其可憫
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que habitas en el Líbano, que has puesto tu nido entre los cedros, ¡cómo gemirás cuando te vengan los dolores, dolores como de parturienta!
  • 현대인의 성경 - 레바논의 백향목으로 잘 지은 궁전에서 안락하게 사는 자여, 해산하는 여인의 고통과 같은 고통이 너에게 밀어닥칠 때 네 신세가 참으로 가련할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты, живущий на Ливане , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь , когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • Восточный перевод - Ты, живущий во Дворце Ливана , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь, когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, живущий во Дворце Ливана , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь, когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, живущий во Дворце Ливана , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь, когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, qui habites le Liban, qui as placé ton nid ╵au sein des cèdres, comme tu vas gémir ╵lorsque tu seras prise ╵de douleurs, de souffrances comme une femme en couches  !
  • リビングバイブル - レバノンの杉の木立の中の美しい宮殿で 優雅な生活を送ることは、快適この上ない。 だが、まもなくおまえは大声を上げ、 陣痛に襲われた産婦のようにうめき苦しむ。
  • Nova Versão Internacional - Você, que está entronizada no Líbano , que está aninhada em prédios de cedro, como você gemerá quando vierem as dores de parto, dores como as de uma mulher que está para dar à luz!
  • Hoffnung für alle - Noch wohnst du ungestört im Libanonpalast, du hast dich in Zedernbauten eingenistet – doch wie wirst du stöhnen, wenn dich die Schmerzen überfallen wie Geburtswehen eine Frau!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้อาศัยใน ‘ตำหนักเลบานอน ’ ผู้พักสบายในเรือนไม้สนซีดาร์ เจ้าจะร้องครวญครางสักเท่าใด เมื่อความเจ็บปวดมาถึงเจ้า เหมือนความเจ็บปวดของหญิงที่คลอดลูก!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เลบานอน และ​ซุก​ตัว​อยู่​ท่าม​กลาง​ไม้​ซีดาร์​เอ๋ย เจ้า​จะ​โอดครวญ​เพียง​ไร​เมื่อ​เจ้า​เจ็บ​ปวด ความ​เจ็บ​ปวด​อย่าง​ผู้​หญิง​เจ็บ​ครรภ์”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giê-rê-mi 48:28 - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Dân Số Ký 24:21 - Ông nhìn về phía người Kê-nít, nói tiếp: “Nơi ngươi ở thật là vững chắc; như tổ lót trên vầng đá.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Giê-rê-mi 30:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta nghe tiếng khóc sợ hãi; tiếng kinh hoàng, chẳng phải tiếng bình an.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 22:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sống an nhàn trong cung điện nguy nga với gỗ bá hương của Li-ban, nhưng ngươi sẽ kêu la rên rỉ khi cơn đau đổ xuống trên ngươi, đau như đàn bà trong cơn sinh nở.”
  • 新标点和合本 - 你这住黎巴嫩、在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 好像疼痛临到产难的妇人, 那时你何等可怜!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这住黎巴嫩、在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 如疼痛临到临产的妇人, 那时你何等可怜 !
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这住黎巴嫩、在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 如疼痛临到临产的妇人, 那时你何等可怜 !
  • 当代译本 - 住在黎巴嫩、安居在香柏木房屋中的人啊, 当妇人分娩般的痛苦临到你们的时候, 你们将怎样呻吟呢!”
  • 圣经新译本 - 住在黎巴嫩,在香柏林中搭窝的啊! 有痛苦临到你,像产妇剧痛的时候, 你要怎样呻吟呢?”
  • 现代标点和合本 - 你这住黎巴嫩,在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 好像疼痛临到产难的妇人, 那时你何等可怜!
  • 和合本(拼音版) - 你这住黎巴嫩在香柏树上搭窝的, 有痛苦临到你, 好像疼痛临到产难的妇人, 那时你何等可怜!”
  • New International Version - You who live in ‘Lebanon, ’ who are nestled in cedar buildings, how you will groan when pangs come upon you, pain like that of a woman in labor!
  • New International Reader's Version - Some of you live in Jerusalem in the Palace of the Forest of Lebanon. You are comfortable in your cedar buildings. But you will groan when pain comes on you. It will be like the pain of a woman having a baby.
  • English Standard Version - O inhabitant of Lebanon, nested among the cedars, how you will be pitied when pangs come upon you, pain as of a woman in labor!”
  • New Living Translation - It may be nice to live in a beautiful palace paneled with wood from the cedars of Lebanon, but soon you will groan with pangs of anguish— anguish like that of a woman in labor.
  • Christian Standard Bible - You residents of Lebanon, nestled among the cedars, how you will groan when pains come on you, agony like a woman in labor.
  • New American Standard Bible - You who live in Lebanon, Nested in the cedars, How you will groan when sharp pains come on you, Pain like a woman in childbirth!
  • New King James Version - O inhabitant of Lebanon, Making your nest in the cedars, How gracious will you be when pangs come upon you, Like the pain of a woman in labor?
  • Amplified Bible - O inhabitant of [Jerusalem, whose palaces are made from the cedars of] Lebanon, You who nest in the cedars, How you will groan and how miserable you will be when pains come on you, Pain like a woman in childbirth!
  • American Standard Version - O inhabitant of Lebanon, that makest thy nest in the cedars, how greatly to be pitied shalt thou be when pangs come upon thee, the pain as of a woman in travail!
  • King James Version - O inhabitant of Lebanon, that makest thy nest in the cedars, how gracious shalt thou be when pangs come upon thee, the pain as of a woman in travail!
  • New English Translation - You may feel as secure as a bird nesting in the cedars of Lebanon. But oh how you will groan when the pains of judgment come on you. They will be like those of a woman giving birth to a baby.
  • World English Bible - Inhabitant of Lebanon, who makes your nest in the cedars, how greatly to be pitied you will be when pangs come on you, the pain as of a woman in travail!
  • 新標點和合本 - 你這住黎巴嫩、在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 好像疼痛臨到產難的婦人, 那時你何等可憐!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這住黎巴嫩、在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 如疼痛臨到臨產的婦人, 那時你何等可憐 !
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這住黎巴嫩、在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 如疼痛臨到臨產的婦人, 那時你何等可憐 !
  • 當代譯本 - 住在黎巴嫩、安居在香柏木房屋中的人啊, 當婦人分娩般的痛苦臨到你們的時候, 你們將怎樣呻吟呢!」
  • 聖經新譯本 - 住在黎巴嫩,在香柏林中搭窩的啊! 有痛苦臨到你,像產婦劇痛的時候, 你要怎樣呻吟呢?”
  • 呂振中譯本 - 住 利巴嫩 、在香柏樹中搭窩的啊, 有劇疼要臨到你, 像攪絞疼痛臨到生產的婦人, 那時你會怎樣唉哼 啊!
  • 現代標點和合本 - 你這住黎巴嫩,在香柏樹上搭窩的, 有痛苦臨到你, 好像疼痛臨到產難的婦人, 那時你何等可憐!
  • 文理和合譯本 - 居利巴嫩、巢於香柏者歟、爾遭難時、若產婦之劬勞、何其可憫、
  • 文理委辦譯本 - 居利巴嫩人巢於柏香木、爾既臨難、若婦劬勞、豈不哀慘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾居 利巴嫩 、巢於柏香木者、既受痛苦、戰慄如產婦、爾豈不哀慘、 爾豈不哀慘或作爾何其可憫
  • Nueva Versión Internacional - Tú, que habitas en el Líbano, que has puesto tu nido entre los cedros, ¡cómo gemirás cuando te vengan los dolores, dolores como de parturienta!
  • 현대인의 성경 - 레바논의 백향목으로 잘 지은 궁전에서 안락하게 사는 자여, 해산하는 여인의 고통과 같은 고통이 너에게 밀어닥칠 때 네 신세가 참으로 가련할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ты, живущий на Ливане , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь , когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • Восточный перевод - Ты, живущий во Дворце Ливана , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь, когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, живущий во Дворце Ливана , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь, когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, живущий во Дворце Ливана , угнездившийся в кедрах, о, как ты застонешь, когда пронзит тебя боль, боль, как у женщины при родах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, qui habites le Liban, qui as placé ton nid ╵au sein des cèdres, comme tu vas gémir ╵lorsque tu seras prise ╵de douleurs, de souffrances comme une femme en couches  !
  • リビングバイブル - レバノンの杉の木立の中の美しい宮殿で 優雅な生活を送ることは、快適この上ない。 だが、まもなくおまえは大声を上げ、 陣痛に襲われた産婦のようにうめき苦しむ。
  • Nova Versão Internacional - Você, que está entronizada no Líbano , que está aninhada em prédios de cedro, como você gemerá quando vierem as dores de parto, dores como as de uma mulher que está para dar à luz!
  • Hoffnung für alle - Noch wohnst du ungestört im Libanonpalast, du hast dich in Zedernbauten eingenistet – doch wie wirst du stöhnen, wenn dich die Schmerzen überfallen wie Geburtswehen eine Frau!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้อาศัยใน ‘ตำหนักเลบานอน ’ ผู้พักสบายในเรือนไม้สนซีดาร์ เจ้าจะร้องครวญครางสักเท่าใด เมื่อความเจ็บปวดมาถึงเจ้า เหมือนความเจ็บปวดของหญิงที่คลอดลูก!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เลบานอน และ​ซุก​ตัว​อยู่​ท่าม​กลาง​ไม้​ซีดาร์​เอ๋ย เจ้า​จะ​โอดครวญ​เพียง​ไร​เมื่อ​เจ้า​เจ็บ​ปวด ความ​เจ็บ​ปวด​อย่าง​ผู้​หญิง​เจ็บ​ครรภ์”
  • Giê-rê-mi 50:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong những ngày cuối cùng, dân tộc Ít-ra-ên sẽ trở về nhà cùng với dân tộc Giu-đa. Họ sẽ cùng khóc lóc và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • Giê-rê-mi 48:28 - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
  • Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 3:21 - Có tiếng than khóc vang dội trên các nơi cao, đó là tiếng năn nỉ của dân tộc Ít-ra-ên. Vì họ đã đi vào đường quanh quẹo, gian tà mà quên Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Dân Số Ký 24:21 - Ông nhìn về phía người Kê-nít, nói tiếp: “Nơi ngươi ở thật là vững chắc; như tổ lót trên vầng đá.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Ha-ba-cúc 2:9 - Khốn cho người thu lợi bất nghĩa cho nhà mình để xây tổ mình trên núi cao mong sao tránh được bàn tay người báo thù.
  • Giê-rê-mi 30:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta nghe tiếng khóc sợ hãi; tiếng kinh hoàng, chẳng phải tiếng bình an.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Giê-rê-mi 22:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu báo trước về hoàng cung Giu-đa: “Dù Ta yêu quý ngươi nhiều như xứ Ga-la-át màu mỡ, như rừng xanh trên đỉnh Li-ban. Nhưng Ta sẽ biến ngươi thành hoang mạc, không một ai sống trong các thành ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
聖經
資源
計劃
奉獻