Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • 新标点和合本 - 我为何出胎见劳碌愁苦, 使我的年日因羞愧消灭呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为何出胎见劳碌愁苦, 在羞愧中度尽我的年日呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为何出胎见劳碌愁苦, 在羞愧中度尽我的年日呢?
  • 当代译本 - 为什么我要从母胎出来, 经历患难和痛苦, 在羞辱中度过一生呢?
  • 圣经新译本 - 我为什么要出母胎, 经历劳苦和忧伤, 并且我的年日都消逝在羞辱之中呢?
  • 现代标点和合本 - 我为何出胎见劳碌愁苦, 使我的年日因羞愧消灭呢?
  • 和合本(拼音版) - 我为何出胎见劳碌愁苦, 使我的年日因羞愧消灭呢?
  • New International Version - Why did I ever come out of the womb to see trouble and sorrow and to end my days in shame?
  • New International Reader's Version - Why did I ever come out of my mother’s body? I’ve seen nothing but trouble and sorrow. My days will end in shame.
  • English Standard Version - Why did I come out from the womb to see toil and sorrow, and spend my days in shame?
  • New Living Translation - Why was I ever born? My entire life has been filled with trouble, sorrow, and shame.
  • Christian Standard Bible - Why did I come out of the womb to see only struggle and sorrow, to end my life in shame?
  • New American Standard Bible - Why did I ever come out of the womb To look at trouble and sorrow, So that my days have been spent in shame?
  • New King James Version - Why did I come forth from the womb to see labor and sorrow, That my days should be consumed with shame?
  • Amplified Bible - Why did I come out of the womb To see trouble and sorrow, So that my days have been filled with shame?
  • American Standard Version - Wherefore came I forth out of the womb to see labor and sorrow, that my days should be consumed with shame?
  • King James Version - Wherefore came I forth out of the womb to see labour and sorrow, that my days should be consumed with shame?
  • New English Translation - Why did I ever come forth from my mother’s womb? All I experience is trouble and grief, and I spend my days in shame.
  • World English Bible - Why did I come out of the womb to see labor and sorrow, that my days should be consumed with shame?
  • 新標點和合本 - 我為何出胎見勞碌愁苦, 使我的年日因羞愧消滅呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為何出胎見勞碌愁苦, 在羞愧中度盡我的年日呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為何出胎見勞碌愁苦, 在羞愧中度盡我的年日呢?
  • 當代譯本 - 為什麼我要從母胎出來, 經歷患難和痛苦, 在羞辱中度過一生呢?
  • 聖經新譯本 - 我為甚麼要出母胎, 經歷勞苦和憂傷, 並且我的年日都消逝在羞辱之中呢?
  • 呂振中譯本 - 我為甚麼出 母 胎 而見勞碌辛苦, 以致我的年日都消耗於失望中呢?
  • 現代標點和合本 - 我為何出胎見勞碌愁苦, 使我的年日因羞愧消滅呢?
  • 文理和合譯本 - 我何為出胎、受苦罹憂、畢生蒙恥、
  • 文理委辦譯本 - 我何生於世、受苦罹憂、畢生愧赧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我何出母胎、遭患難、懷愁慘、畢生蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué tuve que salir del vientre solo para ver problemas y aflicción, y para terminar mis días en vergüenza?
  • 현대인의 성경 - 내가 무엇 때문에 태에서 나와 이런 고생과 슬픔을 겪으며 수치 가운데서 나날을 보내는가?
  • Новый Русский Перевод - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • Восточный перевод - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • La Bible du Semeur 2015 - A quoi bon être sorti de son sein si c’est pour faire l’expérience ╵de la souffrance, ╵de l’affliction, pour consumer ma vie ╵dans le mépris ?
  • リビングバイブル - どうして、私は生まれて来たのだろう。 悩みと悲しみと恥ばかりの一生だったのに。
  • Nova Versão Internacional - Por que saí do ventre materno? Só para ver dificuldades e tristezas, e terminar os meus dias na maior decepção?
  • Hoffnung für alle - Warum nur bin ich geboren? Um ein Leben zu führen, das mir nichts als Leid und Elend bringt? Um jeden Tag nur Schimpf und Schande zu ernten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมหนอข้าพเจ้าจึงออกมาจากท้องแม่ ต้องเห็นความทุกข์โศกลำเค็ญ และชีวิตหมดไปกับความอัปยศอดสู?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ข้าพเจ้า​จึง​ออก​มา​จาก​ครรภ์ เพื่อ​เห็น​การ​ตรากตรำ​และ​ความ​เศร้า และ​อยู่​กับ​ความ​อับอาย​อย่าง​นั้น​หรือ
交叉引用
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ai Ca 3:1 - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • 新标点和合本 - 我为何出胎见劳碌愁苦, 使我的年日因羞愧消灭呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我为何出胎见劳碌愁苦, 在羞愧中度尽我的年日呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我为何出胎见劳碌愁苦, 在羞愧中度尽我的年日呢?
  • 当代译本 - 为什么我要从母胎出来, 经历患难和痛苦, 在羞辱中度过一生呢?
  • 圣经新译本 - 我为什么要出母胎, 经历劳苦和忧伤, 并且我的年日都消逝在羞辱之中呢?
  • 现代标点和合本 - 我为何出胎见劳碌愁苦, 使我的年日因羞愧消灭呢?
  • 和合本(拼音版) - 我为何出胎见劳碌愁苦, 使我的年日因羞愧消灭呢?
  • New International Version - Why did I ever come out of the womb to see trouble and sorrow and to end my days in shame?
  • New International Reader's Version - Why did I ever come out of my mother’s body? I’ve seen nothing but trouble and sorrow. My days will end in shame.
  • English Standard Version - Why did I come out from the womb to see toil and sorrow, and spend my days in shame?
  • New Living Translation - Why was I ever born? My entire life has been filled with trouble, sorrow, and shame.
  • Christian Standard Bible - Why did I come out of the womb to see only struggle and sorrow, to end my life in shame?
  • New American Standard Bible - Why did I ever come out of the womb To look at trouble and sorrow, So that my days have been spent in shame?
  • New King James Version - Why did I come forth from the womb to see labor and sorrow, That my days should be consumed with shame?
  • Amplified Bible - Why did I come out of the womb To see trouble and sorrow, So that my days have been filled with shame?
  • American Standard Version - Wherefore came I forth out of the womb to see labor and sorrow, that my days should be consumed with shame?
  • King James Version - Wherefore came I forth out of the womb to see labour and sorrow, that my days should be consumed with shame?
  • New English Translation - Why did I ever come forth from my mother’s womb? All I experience is trouble and grief, and I spend my days in shame.
  • World English Bible - Why did I come out of the womb to see labor and sorrow, that my days should be consumed with shame?
  • 新標點和合本 - 我為何出胎見勞碌愁苦, 使我的年日因羞愧消滅呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為何出胎見勞碌愁苦, 在羞愧中度盡我的年日呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我為何出胎見勞碌愁苦, 在羞愧中度盡我的年日呢?
  • 當代譯本 - 為什麼我要從母胎出來, 經歷患難和痛苦, 在羞辱中度過一生呢?
  • 聖經新譯本 - 我為甚麼要出母胎, 經歷勞苦和憂傷, 並且我的年日都消逝在羞辱之中呢?
  • 呂振中譯本 - 我為甚麼出 母 胎 而見勞碌辛苦, 以致我的年日都消耗於失望中呢?
  • 現代標點和合本 - 我為何出胎見勞碌愁苦, 使我的年日因羞愧消滅呢?
  • 文理和合譯本 - 我何為出胎、受苦罹憂、畢生蒙恥、
  • 文理委辦譯本 - 我何生於世、受苦罹憂、畢生愧赧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我何出母胎、遭患難、懷愁慘、畢生蒙羞、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Por qué tuve que salir del vientre solo para ver problemas y aflicción, y para terminar mis días en vergüenza?
  • 현대인의 성경 - 내가 무엇 때문에 태에서 나와 이런 고생과 슬픔을 겪으며 수치 가운데서 나날을 보내는가?
  • Новый Русский Перевод - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • Восточный перевод - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для чего я вышел из чрева? Смотреть на беду и муки и в позоре окончить дни?
  • La Bible du Semeur 2015 - A quoi bon être sorti de son sein si c’est pour faire l’expérience ╵de la souffrance, ╵de l’affliction, pour consumer ma vie ╵dans le mépris ?
  • リビングバイブル - どうして、私は生まれて来たのだろう。 悩みと悲しみと恥ばかりの一生だったのに。
  • Nova Versão Internacional - Por que saí do ventre materno? Só para ver dificuldades e tristezas, e terminar os meus dias na maior decepção?
  • Hoffnung für alle - Warum nur bin ich geboren? Um ein Leben zu führen, das mir nichts als Leid und Elend bringt? Um jeden Tag nur Schimpf und Schande zu ernten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทำไมหนอข้าพเจ้าจึงออกมาจากท้องแม่ ต้องเห็นความทุกข์โศกลำเค็ญ และชีวิตหมดไปกับความอัปยศอดสู?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทำไม​ข้าพเจ้า​จึง​ออก​มา​จาก​ครรภ์ เพื่อ​เห็น​การ​ตรากตรำ​และ​ความ​เศร้า และ​อยู่​กับ​ความ​อับอาย​อย่าง​นั้น​หรือ
  • Y-sai 1:6 - Các ngươi bị thương tích từ đỉnh đầu xuống bàn chân— toàn là vết bằm, lằn roi, và vết thương bị làm độc— chưa được xức dầu hay băng bó.
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Hê-bơ-rơ 10:36 - Anh chị em phải kiên nhẫn làm trọn ý muốn của Đức Chúa Trời, rồi Ngài sẽ ban cho anh chị em mọi điều Ngài hứa.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
  • Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
  • Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Gióp 14:13 - Ước gì Chúa đem con giấu nơi âm phủ, và quên hẳn con cho đến khi cơn giận Ngài nguôi. Nhưng đến kỳ định, xin Ngài nhớ lại con!
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
  • Thi Thiên 90:10 - Tuổi tác chúng con may mắn thì được bảy mươi! Mạnh khỏe lắm thì tám mươi. Nhưng ngay trong những năm hanh thông nhất cũng đầy những khó khăn và đau buồn; vì ngày tháng qua nhanh, rồi chúng con bay mất đi.
  • Thi Thiên 69:19 - Chúa biết con phải hổ thẹn, bị khinh khi, và nhục nhã. Ngài biết kẻ thù nghịch đang làm hại con.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ai Ca 3:1 - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 14:1 - “Con người thật yếu đuối mong manh! Đời sống thật ngắn ngủi, nhưng đầy phiền muộn!
  • Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
聖經
資源
計劃
奉獻