逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
- 新标点和合本 - 你也必两手抱头从埃及出来; 因为耶和华已经弃绝你所倚靠的, 你必不因他们得顺利。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你也必两手抱头离开这里; 因为耶和华已经弃绝你所倚靠的, 你不能因他们而得顺利。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你也必两手抱头离开这里; 因为耶和华已经弃绝你所倚靠的, 你不能因他们而得顺利。”
- 当代译本 - 你们必抱愧蒙羞地离开埃及, 因为耶和华弃绝了你们的靠山, 你们从他们那里必得不到帮助。”
- 圣经新译本 - 你必双手抱头从埃及出来, 因为耶和华弃绝了你所倚靠的, 你靠他们必不能成功。’”
- 现代标点和合本 - 你也必两手抱头从埃及出来, 因为耶和华已经弃绝你所倚靠的, 你必不因他们得顺利。
- 和合本(拼音版) - 你也必两手抱头从埃及出来。 因为耶和华已经弃绝你所倚靠的, 你必不因他们得顺利。”
- New International Version - You will also leave that place with your hands on your head, for the Lord has rejected those you trust; you will not be helped by them.
- New International Reader's Version - So you will also leave Egypt with your hands tied together above your heads. I have turned my back on those you trust. They will not help you.
- English Standard Version - From it too you will come away with your hands on your head, for the Lord has rejected those in whom you trust, and you will not prosper by them.
- New Living Translation - In despair, you will be led into exile with your hands on your heads, for the Lord has rejected the nations you trust. They will not help you at all.
- Christian Standard Bible - Moreover, you will be led out from here with your hands on your head since the Lord has rejected those you trust; you will not succeed even with their help.
- New American Standard Bible - From this place as well you will go out With your hands on your head; For the Lord has rejected those in whom you trust, And you will not prosper with them.”
- New King James Version - Indeed you will go forth from him With your hands on your head; For the Lord has rejected your trusted allies, And you will not prosper by them.
- Amplified Bible - From Egypt also you will come away [as captives] With your hands on your head; For the Lord has rejected those in whom you trust (confide), And you will not be successful with them.”
- American Standard Version - From thence also shalt thou go forth, with thy hands upon thy head: for Jehovah hath rejected those in whom thou trustest, and thou shalt not prosper with them.
- King James Version - Yea, thou shalt go forth from him, and thine hands upon thine head: for the Lord hath rejected thy confidences, and thou shalt not prosper in them.
- New English Translation - Moreover, you will come away from Egypt with your hands covering your faces in sorrow and shame because the Lord will not allow your reliance on them to be successful and you will not gain any help from them.
- World English Bible - You will also leave that place with your hands on your head; for Yahweh has rejected those in whom you trust, and you won’t prosper with them.
- 新標點和合本 - 你也必兩手抱頭從埃及出來; 因為耶和華已經棄絕你所倚靠的, 你必不因他們得順利。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你也必兩手抱頭離開這裏; 因為耶和華已經棄絕你所倚靠的, 你不能因他們而得順利。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你也必兩手抱頭離開這裏; 因為耶和華已經棄絕你所倚靠的, 你不能因他們而得順利。」
- 當代譯本 - 你們必抱愧蒙羞地離開埃及, 因為耶和華棄絕了你們的靠山, 你們從他們那裡必得不到幫助。」
- 聖經新譯本 - 你必雙手抱頭從埃及出來, 因為耶和華棄絕了你所倚靠的, 你靠他們必不能成功。’”
- 呂振中譯本 - 你也必從 埃及 出來,兩手抱頭; 因為永恆主已棄絕了你所倚靠的; 你必不因他們而得順利。』
- 現代標點和合本 - 你也必兩手抱頭從埃及出來, 因為耶和華已經棄絕你所倚靠的, 你必不因他們得順利。
- 文理和合譯本 - 爾必以手抱首、自彼而出、蓋爾所恃者、耶和華棄之、爾不能因之得利達、
- 文理委辦譯本 - 爾所恃者、為我所棄、俾爾不利、以手抱首、而去其國。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦必雙手抱頭、自彼而歸、因我已棄爾所恃者、爾不能因之得利、
- Nueva Versión Internacional - Saldrás de allí con las manos en la nuca, porque el Señor ha rechazado a aquellos en quienes confías, y no prosperarás con ellos.
- 현대인의 성경 - 결국 너희는 이집트에서도 얼굴을 들지 못하고 떠나게 될 것이다. 이것은 너희가 의지하는 자들을 나 여호와가 버렸으므로 너희가 그들에게서 아무런 도움을 받지 못할 것이기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - И уйдешь ты оттуда, обхватив голову руками: Господь отверг тех, кому ты поверила, и они тебе не помогут.
- Восточный перевод - И уйдёшь ты оттуда, обхватив голову руками: Вечный отверг тех, кому ты поверила, и они тебе не помогут.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И уйдёшь ты оттуда, обхватив голову руками: Вечный отверг тех, кому ты поверила, и они тебе не помогут.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И уйдёшь ты оттуда, обхватив голову руками: Вечный отверг тех, кому ты поверила, и они тебе не помогут.
- La Bible du Semeur 2015 - et tu en reviendras en te cachant la face ╵avec les mains. Car l’Eternel rejette ╵ceux sur lesquels tu comptes ; ce n’est pas avec eux ╵que tu aboutiras à quelque chose.
- リビングバイブル - わたしがおまえたちの頼りにしている者を退けるので、 おまえたちは両手で顔を覆い、 失望のあまりしゃがみ込んでしまう。 たとえ彼らの助けがあったにしても、 うまくいくはずはない。
- Nova Versão Internacional - Você também deixará aquele lugar com as mãos na cabeça, pois o Senhor rejeitou aqueles em quem você confia; você não receberá a ajuda deles.
- Hoffnung für alle - Auch von dort wirst du völlig verzweifelt zurückkehren. Denn ich, der Herr, will von diesen Völkern, auf die du dein Vertrauen setzt, nichts wissen; du wirst mit ihnen kein Glück haben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเอามือกุมศีรษะ ออกมาจากที่นั่นเช่นกัน เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าปฏิเสธบรรดาผู้ที่เจ้าไว้เนื้อเชื่อใจ พวกเขาจะช่วยอะไรเจ้าไม่ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจะวางมือไว้บนหัว และหันกลับออกมาจากอียิปต์ เพราะพระผู้เป็นเจ้าไม่ยอมรับพวกที่เจ้าไว้วางใจ และพวกเขาจะไม่สามารถช่วยอะไรเจ้าได้”
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
- Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
- 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
- Dân Số Ký 14:41 - Nhưng Môi-se nói: “Đã đến nước này sao còn cãi lệnh Chúa Hằng Hữu? Làm vậy anh em chỉ có thất bại.
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
- Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
- Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- 2 Sa-mu-ên 13:19 - Ta-ma lấy tro bỏ lên đầu, xé rách áo dài đang mặc, hai tay ôm đầu, vừa đi vừa khóc.