Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:29 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “你们为什么指控我呢? 你们都背叛了我。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 你们为什么跟我争辩呢? 你们都悖逆了我!” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。
  • New International Version - “Why do you bring charges against me? You have all rebelled against me,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - “Why do you bring charges against me? All of you have refused to obey me,” announces the Lord.
  • English Standard Version - “Why do you contend with me? You have all transgressed against me, declares the Lord.
  • New Living Translation - Why do you accuse me of doing wrong? You are the ones who have rebelled,” says the Lord.
  • The Message - “What do you have against me, running off to assert your ‘independence’?” God’s Decree. “I’ve wasted my time trying to train your children. They’ve paid no attention to me, ignored my discipline. And you’ve gotten rid of your God-messengers, treating them like dirt and sweeping them away.
  • Christian Standard Bible - Why do you bring a case against me? All of you have rebelled against me. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - “Why do you contend with Me? You have all revolted against Me,” declares the Lord.
  • New King James Version - “Why will you plead with Me? You all have transgressed against Me,” says the Lord.
  • Amplified Bible - “Why do you complain and contend with Me? You have all rebelled (transgressed) against Me,” says the Lord.
  • American Standard Version - Wherefore will ye contend with me? ye all have transgressed against me, saith Jehovah.
  • King James Version - Wherefore will ye plead with me? ye all have transgressed against me, saith the Lord.
  • New English Translation - “Why do you try to refute me? All of you have rebelled against me,” says the Lord.
  • World English Bible - “Why will you contend with me? You all have transgressed against me,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「你們為什麼指控我呢? 你們都背叛了我。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 你們為甚麼跟我爭辯呢? 你們都悖逆了我!” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 你們為甚麼跟我爭辯呢? 你們都悖逆了我。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾悉干罪於我、曷與我辯乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾曹負罪之人、怨予曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾曹何與我爭辯、爾曹悉悖逆我、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Por qué litigan conmigo? Todos ustedes se han rebelado contra mí —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “너희 불만이 무엇이냐? 너희가 어째서 나를 반역하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi m’intenter un procès ? Vous vous êtes tous ╵révoltés contre moi, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - おまえたちはみな反逆者だ。 なぜわたしを主と呼ぶのか。
  • Nova Versão Internacional - “Por que vocês fazem denúncias contra mim? Todos vocês se rebelaram contra mim”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Warum klagt ihr mich an?, frage ich euch. Schließlich habt ihr alle mich verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เหตุใดเจ้าจึงกล่าวโทษเรา? พวกเจ้าทุกคนล้วนกบฏต่อเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ทำไม​เจ้า​จึง​บ่น​กับ​เรา พวก​เจ้า​ทุก​คน​ได้​ล่วง​ละเมิด​ต่อ​เรา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi còn khiếu nại gì nữa? Tất cả các ngươi đã bội phản Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 新标点和合本 - 耶和华说: “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。 这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。 这是耶和华说的。
  • 当代译本 - “你们为什么指控我呢? 你们都背叛了我。 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 你们为什么跟我争辩呢? 你们都悖逆了我!” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说: “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说: “你们为何与我争辩呢? 你们都违背了我。
  • New International Version - “Why do you bring charges against me? You have all rebelled against me,” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - “Why do you bring charges against me? All of you have refused to obey me,” announces the Lord.
  • English Standard Version - “Why do you contend with me? You have all transgressed against me, declares the Lord.
  • New Living Translation - Why do you accuse me of doing wrong? You are the ones who have rebelled,” says the Lord.
  • The Message - “What do you have against me, running off to assert your ‘independence’?” God’s Decree. “I’ve wasted my time trying to train your children. They’ve paid no attention to me, ignored my discipline. And you’ve gotten rid of your God-messengers, treating them like dirt and sweeping them away.
  • Christian Standard Bible - Why do you bring a case against me? All of you have rebelled against me. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - “Why do you contend with Me? You have all revolted against Me,” declares the Lord.
  • New King James Version - “Why will you plead with Me? You all have transgressed against Me,” says the Lord.
  • Amplified Bible - “Why do you complain and contend with Me? You have all rebelled (transgressed) against Me,” says the Lord.
  • American Standard Version - Wherefore will ye contend with me? ye all have transgressed against me, saith Jehovah.
  • King James Version - Wherefore will ye plead with me? ye all have transgressed against me, saith the Lord.
  • New English Translation - “Why do you try to refute me? All of you have rebelled against me,” says the Lord.
  • World English Bible - “Why will you contend with me? You all have transgressed against me,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 耶和華說: 你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。 這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 「你們為什麼指控我呢? 你們都背叛了我。 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 你們為甚麼跟我爭辯呢? 你們都悖逆了我!” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說: 你們為甚麼跟我爭辯呢? 你們都悖逆了我。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說: 「你們為何與我爭辯呢? 你們都違背了我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、爾悉干罪於我、曷與我辯乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾曹負罪之人、怨予曷故。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾曹何與我爭辯、爾曹悉悖逆我、
  • Nueva Versión Internacional - »¿Por qué litigan conmigo? Todos ustedes se han rebelado contra mí —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - “너희 불만이 무엇이냐? 너희가 어째서 나를 반역하느냐?
  • Новый Русский Перевод - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Господь. –
  • Восточный перевод - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Вечный. –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Почему вы хотите тягаться со Мной? Все вы восстали против Меня, – возвещает Вечный. –
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi m’intenter un procès ? Vous vous êtes tous ╵révoltés contre moi, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - おまえたちはみな反逆者だ。 なぜわたしを主と呼ぶのか。
  • Nova Versão Internacional - “Por que vocês fazem denúncias contra mim? Todos vocês se rebelaram contra mim”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Warum klagt ihr mich an?, frage ich euch. Schließlich habt ihr alle mich verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เหตุใดเจ้าจึงกล่าวโทษเรา? พวกเจ้าทุกคนล้วนกบฏต่อเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ว่า ทำไม​เจ้า​จึง​บ่น​กับ​เรา พวก​เจ้า​ทุก​คน​ได้​ล่วง​ละเมิด​ต่อ​เรา
  • Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:23 - “Ngươi dám nói: ‘Tôi đâu bị ô uế! Tôi đâu có thờ lạy thần tượng Ba-anh!’ Nhưng sao ngươi có thể nói vậy? Hãy đi và nhìn vào bất cứ thung lũng nào trên đất! Hãy đối diện với tội lỗi ghê rợn ngươi đã làm. Ngươi giống như lạc đà cái nhảy tung tăng liều mạng tìm kiếm người bạn đời.
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Giê-rê-mi 9:6 - Chúng dựng cột dối trá ở trên dối trá và chính vì lừa bịp mà chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
聖經
資源
計劃
奉獻