Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • 新标点和合本 - 少壮狮子向他咆哮,大声吼叫, 使他的地荒凉; 城邑也都焚烧,无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 少壮狮子向它咆哮,大声吼叫, 使它的地荒芜; 城镇烧毁,无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 少壮狮子向它咆哮,大声吼叫, 使它的地荒芜; 城镇烧毁,无人居住。
  • 当代译本 - 敌人像狮子般向他咆哮吼叫, 使他的土地一片荒凉, 他的城邑一片废墟,杳无人烟。
  • 圣经新译本 - 幼狮都向他咆哮, 大声吼叫, 使他的地荒凉, 城中破毁,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 少壮狮子向他咆哮,大声吼叫, 使他的地荒凉, 城邑也都焚烧,无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 少壮狮子向他咆哮,大声吼叫, 使他的地荒凉; 城邑也都焚烧,无人居住。
  • New International Version - Lions have roared; they have growled at him. They have laid waste his land; his towns are burned and deserted.
  • New International Reader's Version - Lions have roared. They have growled at you. They have destroyed your land. Your towns are burned and deserted.
  • English Standard Version - The lions have roared against him; they have roared loudly. They have made his land a waste; his cities are in ruins, without inhabitant.
  • New Living Translation - Strong lions have roared against him, and the land has been destroyed. The towns are now in ruins, and no one lives in them anymore.
  • Christian Standard Bible - The young lions have roared at him; they have roared loudly. They have laid waste his land. His cities are in ruins, without inhabitants.
  • New American Standard Bible - The young lions have roared at him, They have roared loudly. And they have made his land a waste; His cities have been destroyed, without inhabitant.
  • New King James Version - The young lions roared at him, and growled; They made his land waste; His cities are burned, without inhabitant.
  • Amplified Bible - The young lions have roared at him, They have made their voices heard and roared loudly. And they have made his land a waste; His cities have been destroyed and are burned ruins, without inhabitant.
  • American Standard Version - The young lions have roared upon him, and yelled; and they have made his land waste: his cities are burned up, without inhabitant.
  • King James Version - The young lions roared upon him, and yelled, and they made his land waste: his cities are burned without inhabitant.
  • New English Translation - Like lions his enemies roar victoriously over him; they raise their voices in triumph. They have laid his land waste; his cities have been burned down and deserted.
  • World English Bible - The young lions have roared at him, and yelled. They have made his land waste. His cities are burned up, without inhabitant.
  • 新標點和合本 - 少壯獅子向他咆哮,大聲吼叫, 使他的地荒涼; 城邑也都焚燒,無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 少壯獅子向它咆哮,大聲吼叫, 使它的地荒蕪; 城鎮燒燬,無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 少壯獅子向它咆哮,大聲吼叫, 使它的地荒蕪; 城鎮燒燬,無人居住。
  • 當代譯本 - 敵人像獅子般向他咆哮吼叫, 使他的土地一片荒涼, 他的城邑一片廢墟,杳無人煙。
  • 聖經新譯本 - 幼獅都向他咆哮, 大聲吼叫, 使他的地荒涼, 城中破毀,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 少壯獅子向他吼叫,發出大聲, 使他的地荒涼, 他的城市倒壞,無人居住。
  • 現代標點和合本 - 少壯獅子向他咆哮,大聲吼叫, 使他的地荒涼, 城邑也都焚燒,無人居住。
  • 文理和合譯本 - 稚獅向之而咆哮、大發厥聲、荒蕪其地、焚燬其邑、俾無居民、
  • 文理委辦譯本 - 人攻斯邦、若稚獅狂吼、荒蕪其地、燬焚其邑、無人居之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兇暴之國向斯民諠譁、若猛獅之咆哮、使其地荒蕪、其邑焚燬、無人居之、
  • Nueva Versión Internacional - Los leones rugieron contra él, lanzaron fuertes gruñidos. Dejaron desolado su país, sus ciudades fueron incendiadas, y ya nadie las habita.
  • 현대인의 성경 - 너의 대적들이 사자처럼 으르렁거리며 달려들어 네 땅을 못 쓰게 하였고 네 성들은 불타서 폐허가 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; города его сожжены и покинуты жителями.
  • Восточный перевод - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; его города сожжены и покинуты жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; его города сожжены и покинуты жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; его города сожжены и покинуты жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - De jeunes lions ╵rugissent contre lui, et leur voix retentit, ils ont dévasté son pays, ses villes sont brûlées, ╵et n’ont plus d’habitants.
  • リビングバイブル - わたしには、 エルサレムに向かって進んで来る大軍が見える。 彼らは天まで届く大声を上げて エルサレムを破壊し、焼き払い、 人の住めない荒れ地とする。
  • Nova Versão Internacional - de leões que rugem e urram contra ele? Arrasaram a sua terra, queimaram as suas cidades e as deixaram desabitadas.
  • Hoffnung für alle - Deine Feinde brüllen wie die Löwen, sie brüllen und verwüsten dein Land, die Städte sind niedergebrannt und menschenleer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสิงโตคำราม ร้องขู่เขา ทำให้ดินแดนของเขาเริศร้าง หัวเมืองทั้งหมดของเขาถูกเผาและทิ้งร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิงโต​ได้​คำราม​ใส่​เขา คำราม​เสียง​ดัง พวก​สิงโต​ทำ​ให้​แผ่นดิน​ของ​เขา​รกร้าง เมือง​ของ​เขา​ถูก​เผา​และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • A-mốt 3:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như người chăn cố gắng cứu con chiên khỏi miệng sư tử, nhưng chỉ giữ được hai chân và một phần lỗ tai. Thì những người Ít-ra-ên sống tại Sa-ma-ri đang nằm trên giường, và người Đa-mách đang dựa trên trường kỷ, cũng sẽ được cứu như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Thẩm Phán 14:5 - Sam-sôn cùng cha mẹ xuống Thim-na, bất ngờ một con sư tử tơ tấn công Sam-sôn gần một vườn nho.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
  • 新标点和合本 - 少壮狮子向他咆哮,大声吼叫, 使他的地荒凉; 城邑也都焚烧,无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 少壮狮子向它咆哮,大声吼叫, 使它的地荒芜; 城镇烧毁,无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 少壮狮子向它咆哮,大声吼叫, 使它的地荒芜; 城镇烧毁,无人居住。
  • 当代译本 - 敌人像狮子般向他咆哮吼叫, 使他的土地一片荒凉, 他的城邑一片废墟,杳无人烟。
  • 圣经新译本 - 幼狮都向他咆哮, 大声吼叫, 使他的地荒凉, 城中破毁,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 少壮狮子向他咆哮,大声吼叫, 使他的地荒凉, 城邑也都焚烧,无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 少壮狮子向他咆哮,大声吼叫, 使他的地荒凉; 城邑也都焚烧,无人居住。
  • New International Version - Lions have roared; they have growled at him. They have laid waste his land; his towns are burned and deserted.
  • New International Reader's Version - Lions have roared. They have growled at you. They have destroyed your land. Your towns are burned and deserted.
  • English Standard Version - The lions have roared against him; they have roared loudly. They have made his land a waste; his cities are in ruins, without inhabitant.
  • New Living Translation - Strong lions have roared against him, and the land has been destroyed. The towns are now in ruins, and no one lives in them anymore.
  • Christian Standard Bible - The young lions have roared at him; they have roared loudly. They have laid waste his land. His cities are in ruins, without inhabitants.
  • New American Standard Bible - The young lions have roared at him, They have roared loudly. And they have made his land a waste; His cities have been destroyed, without inhabitant.
  • New King James Version - The young lions roared at him, and growled; They made his land waste; His cities are burned, without inhabitant.
  • Amplified Bible - The young lions have roared at him, They have made their voices heard and roared loudly. And they have made his land a waste; His cities have been destroyed and are burned ruins, without inhabitant.
  • American Standard Version - The young lions have roared upon him, and yelled; and they have made his land waste: his cities are burned up, without inhabitant.
  • King James Version - The young lions roared upon him, and yelled, and they made his land waste: his cities are burned without inhabitant.
  • New English Translation - Like lions his enemies roar victoriously over him; they raise their voices in triumph. They have laid his land waste; his cities have been burned down and deserted.
  • World English Bible - The young lions have roared at him, and yelled. They have made his land waste. His cities are burned up, without inhabitant.
  • 新標點和合本 - 少壯獅子向他咆哮,大聲吼叫, 使他的地荒涼; 城邑也都焚燒,無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 少壯獅子向它咆哮,大聲吼叫, 使它的地荒蕪; 城鎮燒燬,無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 少壯獅子向它咆哮,大聲吼叫, 使它的地荒蕪; 城鎮燒燬,無人居住。
  • 當代譯本 - 敵人像獅子般向他咆哮吼叫, 使他的土地一片荒涼, 他的城邑一片廢墟,杳無人煙。
  • 聖經新譯本 - 幼獅都向他咆哮, 大聲吼叫, 使他的地荒涼, 城中破毀,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 少壯獅子向他吼叫,發出大聲, 使他的地荒涼, 他的城市倒壞,無人居住。
  • 現代標點和合本 - 少壯獅子向他咆哮,大聲吼叫, 使他的地荒涼, 城邑也都焚燒,無人居住。
  • 文理和合譯本 - 稚獅向之而咆哮、大發厥聲、荒蕪其地、焚燬其邑、俾無居民、
  • 文理委辦譯本 - 人攻斯邦、若稚獅狂吼、荒蕪其地、燬焚其邑、無人居之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兇暴之國向斯民諠譁、若猛獅之咆哮、使其地荒蕪、其邑焚燬、無人居之、
  • Nueva Versión Internacional - Los leones rugieron contra él, lanzaron fuertes gruñidos. Dejaron desolado su país, sus ciudades fueron incendiadas, y ya nadie las habita.
  • 현대인의 성경 - 너의 대적들이 사자처럼 으르렁거리며 달려들어 네 땅을 못 쓰게 하였고 네 성들은 불타서 폐허가 되었으며
  • Новый Русский Перевод - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; города его сожжены и покинуты жителями.
  • Восточный перевод - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; его города сожжены и покинуты жителями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; его города сожжены и покинуты жителями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Львы взревели, зарычали на него, сделали его землю пустыней; его города сожжены и покинуты жителями.
  • La Bible du Semeur 2015 - De jeunes lions ╵rugissent contre lui, et leur voix retentit, ils ont dévasté son pays, ses villes sont brûlées, ╵et n’ont plus d’habitants.
  • リビングバイブル - わたしには、 エルサレムに向かって進んで来る大軍が見える。 彼らは天まで届く大声を上げて エルサレムを破壊し、焼き払い、 人の住めない荒れ地とする。
  • Nova Versão Internacional - de leões que rugem e urram contra ele? Arrasaram a sua terra, queimaram as suas cidades e as deixaram desabitadas.
  • Hoffnung für alle - Deine Feinde brüllen wie die Löwen, sie brüllen und verwüsten dein Land, die Städte sind niedergebrannt und menschenleer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสิงโตคำราม ร้องขู่เขา ทำให้ดินแดนของเขาเริศร้าง หัวเมืองทั้งหมดของเขาถูกเผาและทิ้งร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิงโต​ได้​คำราม​ใส่​เขา คำราม​เสียง​ดัง พวก​สิงโต​ทำ​ให้​แผ่นดิน​ของ​เขา​รกร้าง เมือง​ของ​เขา​ถูก​เผา​และ​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่
  • Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Na-hum 2:11 - Ni-ni-ve từng nổi tiếng một thời, như sư tử hùng cứ sơn lâm. Nó tạo riêng cho mình một cõi, để sư tử đực, sư tử cái dạo chơi, để sư tử con nô đùa không biết sợ.
  • Ô-sê 13:7 - Vậy bây giờ Ta sẽ xông vào các ngươi như sư tử, như con beo rình rập bên đường.
  • Ô-sê 13:8 - Như gấu cái bị mất con, Ta sẽ xé lòng các ngươi. Ta sẽ ăn nuốt các ngươi như sư tử cái và xé xác các ngươi như thú dữ.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • A-mốt 3:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như người chăn cố gắng cứu con chiên khỏi miệng sư tử, nhưng chỉ giữ được hai chân và một phần lỗ tai. Thì những người Ít-ra-ên sống tại Sa-ma-ri đang nằm trên giường, và người Đa-mách đang dựa trên trường kỷ, cũng sẽ được cứu như vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • A-mốt 3:4 - Có sư tử nào gầm thét trong rừng khi không có mồi? Có sư tử con nào gầm gừ trong hang mà không bắt được gì chăng?
  • Y-sai 24:1 - Kìa! Chúa Hằng Hữu sẽ đảo lộn thế giới, và tàn phá mặt đất. Ngài sẽ làm đất hoang vu và phân tán dân cư khắp nơi.
  • Giê-rê-mi 44:22 - Chính vì Chúa không chịu đựng nổi những tội ác của các người nên Ngài mới khiến đất nước các người bị hủy phá, điêu tàn, không còn ai cư trú và bị mọi người nguyền rủa như ngày nay.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Gióp 4:10 - Tiếng gầm thét hung hăng của sư tử im bặt, nanh của sư tử cũng sẽ bị bẻ gẫy.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Thẩm Phán 14:5 - Sam-sôn cùng cha mẹ xuống Thim-na, bất ngờ một con sư tử tơ tấn công Sam-sôn gần một vườn nho.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Y-sai 5:29 - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
聖經
資源
計劃
奉獻