逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có dân tộc nào thay đổi thần dễ dàng như các ngươi mặc dù chúng không phải là thần linh gì cả? Thế mà dân Ta đã đổi Đức Chúa Trời vinh quang để lấy những thần tượng vô ích!
- 新标点和合本 - 岂有一国换了他的神吗? 其实这不是神! 但我的百姓将他们的荣耀换了那无益的神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 岂有一国换了它的神明吗? 其实那不是神明! 但我的百姓将他们的荣耀换了那无益的东西。
- 和合本2010(神版-简体) - 岂有一国换了它的神明吗? 其实那不是神明! 但我的百姓将他们的荣耀换了那无益的东西。
- 当代译本 - 虽然列国的神明根本不是真神, 却没有一国更换自己的神明。 但我的子民却把自己荣耀的上帝换作了无用的偶像。
- 圣经新译本 - 有哪一国把自己的神换掉呢? 其实那些并不是神。 我的子民竟把他们的荣耀, 换了无益的偶像。
- 现代标点和合本 - 岂有一国换了他的神吗? 其实这不是神! 但我的百姓将他们的荣耀换了那无益的神。
- 和合本(拼音版) - 岂有一国换了他的神吗? 其实这不是神! 但我的百姓将他们的荣耀换了那无益的神。
- New International Version - Has a nation ever changed its gods? (Yet they are not gods at all.) But my people have exchanged their glorious God for worthless idols.
- New International Reader's Version - Has a nation ever changed its gods? Actually, they are not even gods at all. But my people have traded away their glorious God. They have traded me for worthless statues of gods.
- English Standard Version - Has a nation changed its gods, even though they are no gods? But my people have changed their glory for that which does not profit.
- New Living Translation - Has any nation ever traded its gods for new ones, even though they are not gods at all? Yet my people have exchanged their glorious God for worthless idols!
- Christian Standard Bible - Has a nation ever exchanged its gods? (But they were not gods! ) Yet my people have exchanged their Glory for useless idols.
- New American Standard Bible - Has a nation changed gods, When they were not gods? But My people have exchanged their glory For that which is of no benefit.
- New King James Version - Has a nation changed its gods, Which are not gods? But My people have changed their Glory For what does not profit.
- Amplified Bible - Has a nation [ever] changed gods Even though they were not gods [but merely man-made objects]? But My people have exchanged their Glory (the true God) For that [man-made idol] which does not benefit [them].
- American Standard Version - Hath a nation changed its gods, which yet are no gods? but my people have changed their glory for that which doth not profit.
- King James Version - Hath a nation changed their gods, which are yet no gods? but my people have changed their glory for that which doth not profit.
- New English Translation - Has a nation ever changed its gods (even though they are not really gods at all)? But my people have exchanged me, their glorious God, for a god that cannot help them at all!
- World English Bible - Has a nation changed its gods, which really are no gods? But my people have changed their glory for that which doesn’t profit.
- 新標點和合本 - 豈有一國換了他的神嗎? 其實這不是神! 但我的百姓將他們的榮耀換了那無益的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 豈有一國換了它的神明嗎? 其實那不是神明! 但我的百姓將他們的榮耀換了那無益的東西。
- 和合本2010(神版-繁體) - 豈有一國換了它的神明嗎? 其實那不是神明! 但我的百姓將他們的榮耀換了那無益的東西。
- 當代譯本 - 雖然列國的神明根本不是真神, 卻沒有一國更換自己的神明。 但我的子民卻把自己榮耀的上帝換作了無用的偶像。
- 聖經新譯本 - 有哪一國把自己的神換掉呢? 其實那些並不是神。 我的子民竟把他們的榮耀, 換了無益的偶像。
- 呂振中譯本 - 哪有一國換了 他們的神 呢? 其實那些並不是神; 但我的人民卻將他 們 的榮耀 換了那無益的 神 。
- 現代標點和合本 - 豈有一國換了他的神嗎? 其實這不是神! 但我的百姓將他們的榮耀換了那無益的神。
- 文理和合譯本 - 諸國之神非神也、豈有易之者哉、惟我民以己之榮、易無益之物、
- 文理委辦譯本 - 列邦之所為上帝、非上帝也、然未嘗有人棄之、我民昔則歸榮於我、今又棄我、以事無益之物。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦之神、雖非天主、豈有以此神更易彼神乎、我民竟以無益之神、更易其榮耀之主、
- Nueva Versión Internacional - ¿Hay alguna nación que haya cambiado de dioses, a pesar de que no son dioses? ¡Pues mi pueblo ha cambiado al que es su gloria, por lo que no sirve para nada!
- 현대인의 성경 - 어느 나라가 자기들의 신을 바꾼 일이 있느냐? 그들의 신은 진짜 신이 아닌데도 자기들의 신을 바꾼 나라는 하나도 없었다. 그러나 나의 백성은 자기들에게 영광이 되었던 나를 자기들에게 아무런 도움이 되지 않는 신과 바꾸어 버렸다.
- Новый Русский Перевод - менял ли какой народ своих богов? (Хоть они и не боги вовсе.) А Мой народ променял свою Славу на ничтожных идолов.
- Восточный перевод - менял ли какой народ своих богов? (Хоть они и не боги вовсе.) А Мой народ променял Меня, их Славу , на ничтожных идолов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - менял ли какой народ своих богов? (Хоть они и не боги вовсе.) А Мой народ променял Меня, их Славу , на ничтожных идолов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - менял ли какой народ своих богов? (Хоть они и не боги вовсе.) А Мой народ променял Меня, их Славу , на ничтожных идолов.
- La Bible du Semeur 2015 - existe-t-il un peuple ╵qui ait changé de dieux ? Et pourtant ces dieux-là ╵ne sont pas de vrais dieux ! Mon peuple, quant à lui, ╵a échangé celui qui fait sa gloire contre ce qui ne sert à rien !
- Nova Versão Internacional - alguma nação já trocou os seus deuses? E eles nem sequer são deuses! Mas o meu povo trocou a sua Glória por deuses inúteis.
- Hoffnung für alle - Hat eines dieser Völker je seine Götter gewechselt? Und dabei sind sie doch gar keine Götter! Mein Volk aber hat seinen herrlichen Gott mit nutzlosen Götzen vertauscht, die ihm nicht helfen können!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เคยมีชาติหนึ่งชาติใดเปลี่ยนเทพเจ้าที่พวกเขานับถือหรือไม่? (ทั้งๆ ที่เทพเจ้าเหล่านั้นก็ไม่ใช่พระเจ้า) แต่ประชากรของเราเอาองค์ผู้ทรงเกียรติสิริของพวกเขา ไปแลกกับรูปเคารพอันไร้ค่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีประชาชาติใดที่เปลี่ยนเทพเจ้าบ้าง แม้ว่าจะไม่ใช่เทพเจ้าแท้จริง แต่ชนชาติของเราได้เปลี่ยนจากเราซึ่งเป็นบารมีของพวกเขา ไปหาเทพเจ้าซึ่งทำสิ่งใดให้พวกเขาไม่ได้เลย”
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 1:18 - Anh chị em đã biết rõ, Đức Chúa Trời đã trả giá rất cao để cứu chuộc anh chị em khỏi nếp sống lầm lạc của tổ tiên. Không phải trả giá bằng bạc vàng dễ mất, mau hư
- Thi Thiên 3:3 - Nhưng, lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là khiên thuẫn chở che con, Ngài là vinh quang con, Đấng cho con ngước đầu lên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Giê-rê-mi 2:5 - Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: “Tổ tiên các ngươi thấy Ta đã làm gì sai mà khiến chúng lìa bỏ Ta? Chúng theo những thần hư không, mà làm cho mình chẳng còn giá trị gì.
- Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
- Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
- 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
- Mi-ca 4:5 - Dù các dân tộc quanh chúng ta đi theo thần của họ, nhưng chúng ta sẽ đi theo Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta đời đời mãi mãi.
- Thi Thiên 106:20 - Từ bỏ Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, đổi lấy hình tượng con bò, loài ăn cỏ.
- Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Giê-rê-mi 16:20 - Con người làm sao sáng tạo thần linh? Các thần loài người tạo ra chỉ là giả dối!”