逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy đi xuống lò gốm, tại đó Ta sẽ phán bảo con.”
- 新标点和合本 - “你起来,下到窑匠的家里去,我在那里要使你听我的话。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你起来,下到陶匠的家里去,在那里我要使你听见我的话。”
- 和合本2010(神版-简体) - “你起来,下到陶匠的家里去,在那里我要使你听见我的话。”
- 当代译本 - “你去陶匠家,在那里我有话告诉你。”
- 圣经新译本 - “起来,下到陶匠的家里去,在那里我要使你听到我的话。”
- 现代标点和合本 - “你起来,下到窑匠的家里去,我在那里要使你听我的话。”
- 和合本(拼音版) - “你起来,下到窑匠的家里去,我在那里要使你听我的话。”
- New International Version - “Go down to the potter’s house, and there I will give you my message.”
- New International Reader's Version - “Jeremiah, go down to the potter’s house. I will give you my message there.”
- English Standard Version - “Arise, and go down to the potter’s house, and there I will let you hear my words.”
- New Living Translation - “Go down to the potter’s shop, and I will speak to you there.”
- Christian Standard Bible - “Go down at once to the potter’s house; there I will reveal my words to you.”
- New American Standard Bible - “Arise and go down to the potter’s house, and there I will announce My words to you.”
- New King James Version - “Arise and go down to the potter’s house, and there I will cause you to hear My words.”
- Amplified Bible - “Arise and go down to the potter’s house, and there I will make you hear My words.”
- American Standard Version - Arise, and go down to the potter’s house, and there I will cause thee to hear my words.
- King James Version - Arise, and go down to the potter's house, and there I will cause thee to hear my words.
- New English Translation - “Go down at once to the potter’s house. I will speak to you further there.”
- World English Bible - “Arise, and go down to the potter’s house, and there I will cause you to hear my words.”
- 新標點和合本 - 「你起來,下到窰匠的家裏去,我在那裏要使你聽我的話。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你起來,下到陶匠的家裏去,在那裏我要使你聽見我的話。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你起來,下到陶匠的家裏去,在那裏我要使你聽見我的話。」
- 當代譯本 - 「你去陶匠家,在那裡我有話告訴你。」
- 聖經新譯本 - “起來,下到陶匠的家裡去,在那裡我要使你聽到我的話。”
- 呂振中譯本 - 『你起來,下窰匠的工廠去,在那裏我要使你聽到我的話。』
- 現代標點和合本 - 「你起來,下到窯匠的家裡去,我在那裡要使你聽我的話。」
- 文理和合譯本 - 曰、起往陶人之室、我將於彼使爾聽我言、
- 文理委辦譯本 - 爾往陶人之宅、予有言告爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾起、往陶人之室、在彼我有言諭爾、
- Nueva Versión Internacional - «Baja ahora mismo a la casa del alfarero, y allí te comunicaré mi mensaje».
- 현대인의 성경 - “너는 토기장이의 집으로 내려가 거라. 내가 거기서 너에게 할 말이 있다.”
- Новый Русский Перевод - – Пойди в дом горшечника, и там Я возвещу тебе Мои слова.
- Восточный перевод - – Пойди в дом горшечника, и там Я возвещу тебе Мои слова.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пойди в дом горшечника, и там Я возвещу тебе Мои слова.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пойди в дом горшечника, и там Я возвещу тебе Мои слова.
- La Bible du Semeur 2015 - Va, rends-toi chez le potier et là, je te ferai entendre ma parole.
- リビングバイブル - 「さあ、陶器を作っている者の家に行きなさい。そこで、おまえに話そう。」
- Nova Versão Internacional - “Vá à casa do oleiro, e ali você ouvirá a minha mensagem”.
- Hoffnung für alle - »Geh hinab zum Haus des Töpfers, dort werde ich dir eine Botschaft geben!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงลุกขึ้นลงไปที่บ้านช่างปั้นหม้อ เราจะให้เจ้าได้ยินถ้อยคำของเราที่นั่น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงลุกขึ้น และลงไปยังบ้านของช่างปั้นหม้อ และเราจะพูดกับเจ้า”
交叉引用
- Giê-rê-mi 23:22 - Nếu chúng đứng trước Ta và lắng nghe Ta, thì chúng công bố lời Ta cho dân chúng, và chúng đã khiến dân Ta ăn năn, lìa bỏ con đường tội ác và việc gian tà.”
- A-mốt 7:7 - Chúa lại cho tôi thấy một khải tượng khác. Tôi thấy Chúa đứng bên cạnh một bức tường được dựng bằng dây dọi. Ngài dùng dây dọi để làm chuẩn đo.
- Giê-rê-mi 13:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi mua một dây đai vải và thắt vào lưng, nhưng đừng giặt nó.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Ê-xê-chi-ên 4:1 - “Và bây giờ, hỡi con người, hãy lấy một miếng gạch lớn đặt trước mặt. Rồi vẽ bản đồ thành Giê-ru-sa-lem lên đó.
- Ê-xê-chi-ên 4:2 - Trình bày thành phố đang bị bao vây. Xây tường chung quanh nó để không ai có thể trốn thoát. Hãy dựng trại quân thù, đặt bệ tên và cọc nhọn công phá chung quanh thành.
- Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 4:4 - Bây giờ con nằm nghiêng bên trái và mang lấy tội lỗi nhà Ít-ra-ên. Con nằm như thế bao nhiêu ngày thì mang lấy tội ác của chúng bấy nhiêu.
- Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
- Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
- Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
- Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
- Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.