Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
17:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • 新标点和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不见福乐来到, 却要住旷野干旱之处, 无人居住的碱地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必像沙漠里的矮树, 不见福乐来到; 他要住在旷野干旱之处, 无人居住的盐地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必像沙漠里的矮树, 不见福乐来到; 他要住在旷野干旱之处, 无人居住的盐地。
  • 当代译本 - 这样的人毫无福乐, 像沙漠中的灌木。 他要住在旷野的干旱之处, 住在无人的盐碱地。
  • 圣经新译本 - 他必像沙漠中的灌木, 福乐来到,他也必看不见, 却要住在旷野干旱之地、 无人居住的咸地。
  • 现代标点和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不见福乐来到, 却要住旷野干旱之处, 无人居住的碱地。
  • 和合本(拼音版) - 因他必像沙漠的杜松, 不见福乐来到, 却要住旷野干旱之处, 无人居住的碱地。
  • New International Version - That person will be like a bush in the wastelands; they will not see prosperity when it comes. They will dwell in the parched places of the desert, in a salt land where no one lives.
  • New International Reader's Version - They will be like a bush in a dry and empty land. They will not enjoy success when it comes. They will live in dry places in the desert. It is a land of salt where no one else lives.
  • English Standard Version - He is like a shrub in the desert, and shall not see any good come. He shall dwell in the parched places of the wilderness, in an uninhabited salt land.
  • New Living Translation - They are like stunted shrubs in the desert, with no hope for the future. They will live in the barren wilderness, in an uninhabited salty land.
  • Christian Standard Bible - He will be like a juniper in the Arabah; he cannot see when good comes but dwells in the parched places in the wilderness, in a salt land where no one lives.
  • New American Standard Bible - For he will be like a bush in the desert, And will not see when prosperity comes, But will live in stony wastes in the wilderness, A land of salt that is not inhabited.
  • New King James Version - For he shall be like a shrub in the desert, And shall not see when good comes, But shall inhabit the parched places in the wilderness, In a salt land which is not inhabited.
  • Amplified Bible - For he will be like a shrub in the [parched] desert; And shall not see prosperity when it comes, But shall live in the rocky places of the wilderness, In an uninhabited salt land.
  • American Standard Version - For he shall be like the heath in the desert, and shall not see when good cometh, but shall inhabit the parched places in the wilderness, a salt land and not inhabited.
  • King James Version - For he shall be like the heath in the desert, and shall not see when good cometh; but shall inhabit the parched places in the wilderness, in a salt land and not inhabited.
  • New English Translation - They will be like a shrub in the desert. They will not experience good things even when they happen. It will be as though they were growing in the desert, in a salt land where no one can live.
  • World English Bible - For he will be like a bush in the desert, and will not see when good comes, but will inhabit the parched places in the wilderness, an uninhabited salt land.
  • 新標點和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不見福樂來到, 卻要住曠野乾旱之處, 無人居住的鹼地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必像沙漠裏的矮樹, 不見福樂來到; 他要住在曠野乾旱之處, 無人居住的鹽地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必像沙漠裏的矮樹, 不見福樂來到; 他要住在曠野乾旱之處, 無人居住的鹽地。
  • 當代譯本 - 這樣的人毫無福樂, 像沙漠中的灌木。 他要住在曠野的乾旱之處, 住在無人的鹽鹼地。
  • 聖經新譯本 - 他必像沙漠中的灌木, 福樂來到,他也必看不見, 卻要住在曠野乾旱之地、 無人居住的鹹地。
  • 呂振中譯本 - 他正像原野上的杜松, 福樂來到,他也看不見, 他卻要住在曠野焦乾之處, 無人居住之鹹地。
  • 現代標點和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不見福樂來到, 卻要住曠野乾旱之處, 無人居住的鹼地。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼必如沙漠之杜松、不沾膏澤、居於曠野乾燥之地、斥鹵之區、無人之處、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼杜松、生於曠野、其地斥鹵、其壤燥烈、人蹤罕至、不沾膏澤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必如焭獨人在曠野、不見福降、 或作必如杜松生於曠野不見雨澤 居於沙漠旱乾之處、無人居之滷地、
  • Nueva Versión Internacional - Será como una zarza en el desierto: no se dará cuenta cuando llegue el bien. Morará en la sequedad del desierto, en tierras de sal, donde nadie habita.
  • 현대인의 성경 - 그는 사막의 가시덤불 같을 것이며 아무런 희망도 없이 사람이 살지 않는 사막의 메마르고 염분이 많은 땅에서 살게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожженной зноем пустыне, в соленой земле, где никто не живет.
  • Восточный перевод - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожжённой зноем пустыне, в солёной, необитаемой земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожжённой зноем пустыне, в солёной, необитаемой земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожжённой зноем пустыне, в солёной, необитаемой земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est comme un buisson dans le désert, et il ne verra pas ╵arriver le bonheur. Il aura pour demeure ╵un aride désert, une terre salée ╵où n’habite personne.
  • リビングバイブル - そのような者には、荒野の乾いた灌木のように、 将来の希望など少しもない。 古き良き時代から永久に見放された彼は、 草木も生えない、塩分の多い荒野に住む。
  • Nova Versão Internacional - Ele será como um arbusto no deserto; não verá quando vier algum bem. Habitará nos lugares áridos do deserto, numa terra salgada onde não vive ninguém.
  • Hoffnung für alle - Er ist wie ein kahler Strauch in der Wüste, der vergeblich auf Regen wartet. Er steht in einem dürren, unfruchtbaren Land, wo niemand wohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเป็นเหมือนพุ่มไม้ในถิ่นกันดาร มองไม่เห็นความเจริญรุ่งเรืองที่มาถึง เขาจะอาศัยในถิ่นแห้งแล้งของทะเลทราย ในเขตดินกร่อยซึ่งไม่มีใครอาศัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เป็น​อย่าง​พุ่ม​ไม้​ใน​ทะเลทราย และ​จะ​ไม่​เห็น​สิ่ง​ดี​อัน​ใด​เกิด​ขึ้น เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ใน​แผ่นดิน​เค็ม​ซึ่ง​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่
交叉引用
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Gióp 8:11 - Có thể nào cây cói giấy mọc nơi không đầm lầy? Chẳng lẽ cây sậy có thể phát triển không cần nước?
  • Gióp 8:12 - Trong khi chúng vẫn còn xanh tươi, chưa bị cắt bỏ, thì chúng bắt đầu héo khô nhanh hơn các loài cỏ.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Thi Thiên 129:6 - Nguyện họ như cỏ cây mọc trên mái nhà, khô héo trước khi bị nhổ.
  • Thi Thiên 129:7 - Người gặt cũng như người bó, thu hoạch ít ỏi, không đầy bàn tay.
  • Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:20 - Và việc đã xảy ra đúng như thế, đám đông đè bẹp vị quan ấy tại cổng thành khi họ đổ xô đi tìm thực phẩm!
  • Y-sai 1:30 - Các ngươi sẽ như cây sồi lá tàn héo, như vườn không có nước.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giê-rê-mi 48:6 - Hãy trốn chạy vì mạng sống mình! Hãy ẩn mình như bụi cây trong hoang mạc!
  • Gióp 39:6 - Ta ban cho nó hoang mạc làm nhà; đất mặn đồng chua làm chỗ ở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
  • 新标点和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不见福乐来到, 却要住旷野干旱之处, 无人居住的碱地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他必像沙漠里的矮树, 不见福乐来到; 他要住在旷野干旱之处, 无人居住的盐地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他必像沙漠里的矮树, 不见福乐来到; 他要住在旷野干旱之处, 无人居住的盐地。
  • 当代译本 - 这样的人毫无福乐, 像沙漠中的灌木。 他要住在旷野的干旱之处, 住在无人的盐碱地。
  • 圣经新译本 - 他必像沙漠中的灌木, 福乐来到,他也必看不见, 却要住在旷野干旱之地、 无人居住的咸地。
  • 现代标点和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不见福乐来到, 却要住旷野干旱之处, 无人居住的碱地。
  • 和合本(拼音版) - 因他必像沙漠的杜松, 不见福乐来到, 却要住旷野干旱之处, 无人居住的碱地。
  • New International Version - That person will be like a bush in the wastelands; they will not see prosperity when it comes. They will dwell in the parched places of the desert, in a salt land where no one lives.
  • New International Reader's Version - They will be like a bush in a dry and empty land. They will not enjoy success when it comes. They will live in dry places in the desert. It is a land of salt where no one else lives.
  • English Standard Version - He is like a shrub in the desert, and shall not see any good come. He shall dwell in the parched places of the wilderness, in an uninhabited salt land.
  • New Living Translation - They are like stunted shrubs in the desert, with no hope for the future. They will live in the barren wilderness, in an uninhabited salty land.
  • Christian Standard Bible - He will be like a juniper in the Arabah; he cannot see when good comes but dwells in the parched places in the wilderness, in a salt land where no one lives.
  • New American Standard Bible - For he will be like a bush in the desert, And will not see when prosperity comes, But will live in stony wastes in the wilderness, A land of salt that is not inhabited.
  • New King James Version - For he shall be like a shrub in the desert, And shall not see when good comes, But shall inhabit the parched places in the wilderness, In a salt land which is not inhabited.
  • Amplified Bible - For he will be like a shrub in the [parched] desert; And shall not see prosperity when it comes, But shall live in the rocky places of the wilderness, In an uninhabited salt land.
  • American Standard Version - For he shall be like the heath in the desert, and shall not see when good cometh, but shall inhabit the parched places in the wilderness, a salt land and not inhabited.
  • King James Version - For he shall be like the heath in the desert, and shall not see when good cometh; but shall inhabit the parched places in the wilderness, in a salt land and not inhabited.
  • New English Translation - They will be like a shrub in the desert. They will not experience good things even when they happen. It will be as though they were growing in the desert, in a salt land where no one can live.
  • World English Bible - For he will be like a bush in the desert, and will not see when good comes, but will inhabit the parched places in the wilderness, an uninhabited salt land.
  • 新標點和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不見福樂來到, 卻要住曠野乾旱之處, 無人居住的鹼地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必像沙漠裏的矮樹, 不見福樂來到; 他要住在曠野乾旱之處, 無人居住的鹽地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他必像沙漠裏的矮樹, 不見福樂來到; 他要住在曠野乾旱之處, 無人居住的鹽地。
  • 當代譯本 - 這樣的人毫無福樂, 像沙漠中的灌木。 他要住在曠野的乾旱之處, 住在無人的鹽鹼地。
  • 聖經新譯本 - 他必像沙漠中的灌木, 福樂來到,他也必看不見, 卻要住在曠野乾旱之地、 無人居住的鹹地。
  • 呂振中譯本 - 他正像原野上的杜松, 福樂來到,他也看不見, 他卻要住在曠野焦乾之處, 無人居住之鹹地。
  • 現代標點和合本 - 因他必像沙漠的杜松, 不見福樂來到, 卻要住曠野乾旱之處, 無人居住的鹼地。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼必如沙漠之杜松、不沾膏澤、居於曠野乾燥之地、斥鹵之區、無人之處、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼杜松、生於曠野、其地斥鹵、其壤燥烈、人蹤罕至、不沾膏澤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必如焭獨人在曠野、不見福降、 或作必如杜松生於曠野不見雨澤 居於沙漠旱乾之處、無人居之滷地、
  • Nueva Versión Internacional - Será como una zarza en el desierto: no se dará cuenta cuando llegue el bien. Morará en la sequedad del desierto, en tierras de sal, donde nadie habita.
  • 현대인의 성경 - 그는 사막의 가시덤불 같을 것이며 아무런 희망도 없이 사람이 살지 않는 사막의 메마르고 염분이 많은 땅에서 살게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожженной зноем пустыне, в соленой земле, где никто не живет.
  • Восточный перевод - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожжённой зноем пустыне, в солёной, необитаемой земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожжённой зноем пустыне, в солёной, необитаемой земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он будет как куст в пустыне; не увидит, как явится благо. Будет жить в обожжённой зноем пустыне, в солёной, необитаемой земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il est comme un buisson dans le désert, et il ne verra pas ╵arriver le bonheur. Il aura pour demeure ╵un aride désert, une terre salée ╵où n’habite personne.
  • リビングバイブル - そのような者には、荒野の乾いた灌木のように、 将来の希望など少しもない。 古き良き時代から永久に見放された彼は、 草木も生えない、塩分の多い荒野に住む。
  • Nova Versão Internacional - Ele será como um arbusto no deserto; não verá quando vier algum bem. Habitará nos lugares áridos do deserto, numa terra salgada onde não vive ninguém.
  • Hoffnung für alle - Er ist wie ein kahler Strauch in der Wüste, der vergeblich auf Regen wartet. Er steht in einem dürren, unfruchtbaren Land, wo niemand wohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะเป็นเหมือนพุ่มไม้ในถิ่นกันดาร มองไม่เห็นความเจริญรุ่งเรืองที่มาถึง เขาจะอาศัยในถิ่นแห้งแล้งของทะเลทราย ในเขตดินกร่อยซึ่งไม่มีใครอาศัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เป็น​อย่าง​พุ่ม​ไม้​ใน​ทะเลทราย และ​จะ​ไม่​เห็น​สิ่ง​ดี​อัน​ใด​เกิด​ขึ้น เขา​จะ​อาศัย​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ใน​แผ่นดิน​เค็ม​ซึ่ง​ไม่​มี​ผู้​ใด​อาศัย​อยู่
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Thi Thiên 1:4 - Còn người ác thì ngược lại! Chúng như rơm rác theo làn gió cuốn đi.
  • Gióp 8:11 - Có thể nào cây cói giấy mọc nơi không đầm lầy? Chẳng lẽ cây sậy có thể phát triển không cần nước?
  • Gióp 8:12 - Trong khi chúng vẫn còn xanh tươi, chưa bị cắt bỏ, thì chúng bắt đầu héo khô nhanh hơn các loài cỏ.
  • Gióp 8:13 - Số phận người quên Đức Chúa Trời cũng thế, bao hy vọng của họ rồi cũng tiêu tan.
  • Thi Thiên 129:6 - Nguyện họ như cỏ cây mọc trên mái nhà, khô héo trước khi bị nhổ.
  • Thi Thiên 129:7 - Người gặt cũng như người bó, thu hoạch ít ỏi, không đầy bàn tay.
  • Thi Thiên 129:8 - Nguyện người qua lại từ chối nói lời chúc phước này: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước cho các anh; cầu phước lành cho các anh nhân danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Các Vua 7:19 - Nghe xong, quan hầu cận có nói: “Cho dù Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được!” Và người của Đức Chúa Trời đáp: “Ông sẽ thấy việc ấy tận mắt, nhưng không được ăn gì cả.”
  • 2 Các Vua 7:20 - Và việc đã xảy ra đúng như thế, đám đông đè bẹp vị quan ấy tại cổng thành khi họ đổ xô đi tìm thực phẩm!
  • Y-sai 1:30 - Các ngươi sẽ như cây sồi lá tàn héo, như vườn không có nước.
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Gióp 15:30 - Chúng sẽ chẳng hề thoát được cảnh tối tăm. Sức nóng mặt trời sẽ cháy khô bao chồi lộc, và hơi thở của Đức Chúa Trời sẽ tiêu diệt chúng.
  • Gióp 15:31 - Đừng lừa dối mình bằng sự tin cậy vào điều hư ảo, vì điều hư ảo sẽ là phần thưởng của chúng.
  • Gióp 15:32 - Như cây sẽ bị đốn xuống trước kỳ hạn; cành lá sẽ không bao giờ xanh tốt.
  • Gióp 15:33 - Chúng sẽ như cây nho rụng trái non, như cây ô-liu không đơm hoa kết trái.
  • Gióp 15:34 - Vì kẻ vô đạo không có hậu tự. Nhà của kẻ giàu nhờ hối lộ, sẽ bị thiêu đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 47:11 - Tuy nhiên, các đầm lầy, và vũng vẫn không được chữa lành, nước vẫn mặn đắng.
  • Thẩm Phán 9:45 - A-bi-mê-léc tấn công suốt ngày mới chiếm được thành. Mọi người trong thành đều bị giết, thành bị san bằng. A-bi-mê-léc còn sai rải muối lên thành đã sụp đổ.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Giê-rê-mi 48:6 - Hãy trốn chạy vì mạng sống mình! Hãy ẩn mình như bụi cây trong hoang mạc!
  • Gióp 39:6 - Ta ban cho nó hoang mạc làm nhà; đất mặn đồng chua làm chỗ ở.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
聖經
資源
計劃
奉獻