逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng làm việc gì trong ngày Sa-bát, nhưng hãy giữ ngày thánh lễ. Ta đã truyền cho tổ phụ các ngươi điều ấy,
- 新标点和合本 - 也不要在安息日从家中担出担子去。无论何工都不可做,只要以安息日为圣日,正如我所吩咐你们列祖的。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 也不可在安息日从家中挑担子出去。无论何工都不可做,只要以安息日为圣日,正如我所吩咐你们祖先的。’
- 和合本2010(神版-简体) - 也不可在安息日从家中挑担子出去。无论何工都不可做,只要以安息日为圣日,正如我所吩咐你们祖先的。’
- 当代译本 - 也不要从家中运出货物,不要在安息日做任何工作。要按照我对你们祖先的吩咐守安息日为圣日。
- 圣经新译本 - 也不可在安息日从你们家里挑担子出来;什么工都不可作,却要守安息日为圣日,正如我吩咐你们列祖的。
- 现代标点和合本 - 也不要在安息日从家中担出担子去。无论何工都不可做,只要以安息日为圣日,正如我所吩咐你们列祖的。
- 和合本(拼音版) - 也不要在安息日从家中担出担子去。无论何工都不可作,只要以安息日为圣日,正如我所吩咐你们列祖的。’
- New International Version - Do not bring a load out of your houses or do any work on the Sabbath, but keep the Sabbath day holy, as I commanded your ancestors.
- New International Reader's Version - Do not bring a load out of your houses on the Sabbath day. Do not do any work on that day. Instead, keep the Sabbath day holy. Do as I commanded your people of long ago.
- English Standard Version - And do not carry a burden out of your houses on the Sabbath or do any work, but keep the Sabbath day holy, as I commanded your fathers.
- New Living Translation - Do not do your work on the Sabbath, but make it a holy day. I gave this command to your ancestors,
- Christian Standard Bible - Do not carry a load out of your houses on the Sabbath day or do any work, but keep the Sabbath day holy, just as I commanded your ancestors.
- New American Standard Bible - You shall not bring a load out of your houses on the Sabbath day nor do any work, but keep the Sabbath day holy, just as I commanded your forefathers.
- New King James Version - nor carry a burden out of your houses on the Sabbath day, nor do any work, but hallow the Sabbath day, as I commanded your fathers.
- Amplified Bible - You shall not carry a load out of your houses on the Sabbath day nor do any work, but keep the Sabbath day holy [by setting it apart as a day of worship], as I commanded your fathers.
- American Standard Version - neither carry forth a burden out of your houses on the sabbath day, neither do ye any work: but hallow ye the sabbath day, as I commanded your fathers.
- King James Version - Neither carry forth a burden out of your houses on the sabbath day, neither do ye any work, but hallow ye the sabbath day, as I commanded your fathers.
- New English Translation - Do not carry any loads out of your houses or do any work on the Sabbath day. But observe the Sabbath day as a day set apart to the Lord, as I commanded your ancestors.
- World English Bible - Don’t carry a burden out of your houses on the Sabbath day. Don’t do any work, but make the Sabbath day holy, as I commanded your fathers.
- 新標點和合本 - 也不要在安息日從家中擔出擔子去。無論何工都不可做,只要以安息日為聖日,正如我所吩咐你們列祖的。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 也不可在安息日從家中挑擔子出去。無論何工都不可做,只要以安息日為聖日,正如我所吩咐你們祖先的。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 也不可在安息日從家中挑擔子出去。無論何工都不可做,只要以安息日為聖日,正如我所吩咐你們祖先的。』
- 當代譯本 - 也不要從家中運出貨物,不要在安息日做任何工作。要按照我對你們祖先的吩咐守安息日為聖日。
- 聖經新譯本 - 也不可在安息日從你們家裡挑擔子出來;甚麼工都不可作,卻要守安息日為聖日,正如我吩咐你們列祖的。
- 呂振中譯本 - 也不可在安息之日從你們家中挑出擔子;甚麼工都不可作,只要以安息之日為聖 日 ,照我所吩咐你們列祖的。」
- 現代標點和合本 - 也不要在安息日從家中擔出擔子去。無論何工都不可做,只要以安息日為聖日,正如我所吩咐你們列祖的。
- 文理和合譯本 - 安息日、毋荷擔而出爾室、亦勿操作、宜以安息日為聖、如我命爾列祖者、
- 文理委辦譯本 - 安息日勿負荷出爾室、亦勿操作、乃以安息日為聖日、遵我所諭爾祖之命、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿於安息日荷物出爾室、亦勿操作、守安息日為聖日、遵我所諭爾祖之命、
- Nueva Versión Internacional - Tampoco saquen ninguna carga de sus casas en día sábado, ni hagan ningún tipo de trabajo. Observen el reposo del sábado, tal como se lo ordené a sus antepasados.
- 현대인의 성경 - 안식일에는 너희 집에서 짐을 실어내거나 아무 일도 하지 말고 내가 너희 조상들에게 명령한 대로 안식일을 거룩하게 지켜라.
- Новый Русский Перевод - Не выносите ношу из своих домов и не делайте никакой работы в субботу – храните субботу священной, как Я повелел вашим предкам,
- Восточный перевод - Не выносите нош из своих домов и не делайте никакой работы в субботу – храните субботу священной, как Я повелел вашим предкам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не выносите нош из своих домов и не делайте никакой работы в субботу – храните субботу священной, как Я повелел вашим предкам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не выносите нош из своих домов и не делайте никакой работы в субботу – храните субботу священной, как Я повелел вашим предкам.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne faites pas non plus sortir de fardeau de vos maisons au jour du sabbat ! Abstenez-vous de tout travail, et faites de ce jour du sabbat un jour saint, comme je l’ai ordonné à vos ancêtres .
- Nova Versão Internacional - Não levem carga alguma para fora de casa nem façam nenhum trabalho no sábado, mas guardem o dia de sábado como dia consagrado, como ordenei aos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - Tragt an diesem Tag auch nichts aus euren Häusern, verrichtet am Sabbat keine Arbeit, sondern ehrt ihn als einen Tag, der mir allein geweiht ist. So habe ich es euren Vorfahren befohlen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าแบกสิ่งใดออกจากบ้านเรือนของเจ้า หรือกระทำกิจการงานใดๆ ในวันสะบาโต แต่จงรักษาวันสะบาโตให้บริสุทธิ์ตามที่เราได้บัญชาบรรพบุรุษของเจ้าไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอย่าแบกหามสิ่งใดออกจากบ้านของพวกเจ้าในวันสะบาโต และอย่าทำงานใดๆ แต่จงถือกฎวันสะบาโตให้เป็นวันบริสุทธิ์ ตามที่เราบัญชาบรรพบุรุษของพวกเจ้า
交叉引用
- Lu-ca 6:5 - Rồi Chúa Giê-xu tiếp: “Con Người là Chúa, cũng là Chúa của ngày Sa-bát.”
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
- Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
- Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
- Lê-vi Ký 23:3 - Ngày lễ Sa-bát là một ngày nghỉ long trọng, ngày nhóm họp thánh. Làm công việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy. Dù các ngươi ở đâu, ngày nghỉ cuối tuần cũng là ngày của Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
- Sáng Thế Ký 2:2 - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
- Sáng Thế Ký 2:3 - Đức Chúa Trời ban phước lành và thánh hóa ngày thứ bảy, vì là ngày Ngài nghỉ mọi công việc sáng tạo.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
- Xuất Ai Cập 31:13 - “Hãy bảo người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát của Ta, vì đây là một dấu hiệu của quy ước giữa Ta và các ngươi, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Nhờ giữ ngày này, các ngươi sẽ ý thức được rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng các ngươi cho Ta.
- Xuất Ai Cập 31:14 - Phải giữ ngày Sa-bát vì là ngày thánh. Ai xúc phạm đến ngày đó, đều sẽ bị tử hình; người nào làm bất cứ việc gì trong ngày đó sẽ bị loại trừ khỏi dân chúng.
- Xuất Ai Cập 31:15 - Làm việc trong sáu ngày, nhưng nghỉ ngày thứ bảy là ngày Sa-bát tức là ngày yên nghỉ và ngày thánh cho Chúa Hằng Hữu. Ai làm bất cứ việc gì trong ngày Sa-bát đều sẽ bị tử hình.
- Xuất Ai Cập 31:16 - Vậy, người Ít-ra-ên phải giữ ngày Sa-bát, ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Phải tôn trọng quy tắc này mãi mãi, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
- Xuất Ai Cập 16:23 - ông đáp: “Theo huấn thị của Chúa Hằng Hữu, ngày mai là ngày Sa-bát thánh dành cho Chúa Hằng Hữu, mọi người đều nghỉ ngơi. Vậy, hôm nay cứ nấu nướng dư dả, để dành một phần cho ngày mai.”
- Xuất Ai Cập 16:24 - Phần bánh người ta để dành qua hôm sau theo lời Môi-se dặn, vẫn tốt lành, không sâu bọ, không hôi hám.
- Xuất Ai Cập 16:25 - Môi-se nói: “Đó là phần ăn ngày hôm nay, vì hôm nay là ngày Sa-bát của Chúa Hằng Hữu, sẽ không có bánh trên mặt đất.
- Xuất Ai Cập 16:26 - Mọi người sẽ nhặt bánh trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy là lễ Sa-bát sẽ không có bánh.”
- Xuất Ai Cập 16:27 - Tuy nhiên, cũng có vài người cứ đi nhặt bánh ngày thứ bảy, nhưng chẳng được gì cả.
- Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
- Xuất Ai Cập 16:29 - Hãy nhớ rằng Chúa Hằng Hữu đã cho các con ngày sa-bát, vì thế vào ngày thứ sáu Ngài ban cho các con hai ngày bánh. Trong ngày thứ bảy, không ai được ra khỏi nhà nhặt bánh.”
- Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
- Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
- Y-sai 56:2 - Phước cho những ai làm theo điều này cách cẩn thận. Phước cho những ai tôn trọng ngày Sa-bát, và giữ mình không phạm vào việc ác!”
- Y-sai 56:3 - “Người nước ngoài đã theo Chúa đừng nói: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ không bao giờ kể tôi là dân của Ngài.’ Và người hoạn chớ nói: ‘Tôi là một cây khô không con và không có tương lai.’
- Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
- Y-sai 56:5 - Ta sẽ dành cho họ—trong các tường thành của nhà Ta— một kỷ niệm và một danh cao hơn con trai và con gái Ta. Vì danh Ta cho họ là danh đời đời. Một danh không bao giờ bị tiêu diệt!”
- Y-sai 56:6 - Ta cũng sẽ ban phước các dân tộc nước ngoài đã cam kết theo Chúa Hằng Hữu, đã phục vụ Ngài và yêu mến Danh Ngài, thờ phượng Ngài và không vị phạm luật ngày Sa-bát, nhưng tuân giữ giao ước Chúa.
- Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
- Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
- Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
- Ê-xê-chi-ên 20:12 - Ta cũng ban cho chúng ngày Sa-bát để nghỉ ngơi như dấu hiệu giữa Ta và chúng. Ngày đó nhắc nhở chúng nhớ rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã thánh hóa chúng.