Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
16:16 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我要召许多打鱼的把以色列人打上来,然后我要召许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我要差派许多打鱼的捕获他们;以后,我也要派许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我要差派许多打鱼的捕获他们;以后,我也要派许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 耶和华说:“看啊,我要召来许多渔夫把他们捕捞上来,然后我要召来许多猎人去各山岭和岩穴猎取他们。
  • 圣经新译本 - “看哪!我要差人去叫许多渔夫来,捕捉以色列人;然后我要差人去叫许多猎人来,从各大山、小山和岩石的裂缝里,猎取他们。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我要召许多打鱼的把以色列人打上来,然后我要召许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我要召许多打鱼的,把以色列人打上来,然后我要召许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。
  • New International Version - “But now I will send for many fishermen,” declares the Lord, “and they will catch them. After that I will send for many hunters, and they will hunt them down on every mountain and hill and from the crevices of the rocks.
  • New International Reader's Version - “But now I will send for many fishermen,” announces the Lord. “They will catch some of these people. After that, I will send for many hunters. They will hunt down the others on every mountain and hill. They will bring them out of the cracks in the rocks.
  • English Standard Version - “Behold, I am sending for many fishers, declares the Lord, and they shall catch them. And afterward I will send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain and every hill, and out of the clefts of the rocks.
  • New Living Translation - “But now I am sending for many fishermen who will catch them,” says the Lord. “I am sending for hunters who will hunt them down in the mountains, hills, and caves.
  • The Message - “Now, watch for what comes next: I’m going to assemble a bunch of fishermen.” God’s Decree! “They’ll go fishing for my people and pull them in for judgment. Then I’ll send out a party of hunters, and they’ll hunt them out in all the mountains, hills, and caves. I’m watching their every move. I haven’t lost track of a single one of them, neither them nor their sins.
  • Christian Standard Bible - “I am about to send for many fishermen”  — this is the Lord’s declaration — “and they will fish for them. Then I will send for many hunters, and they will hunt them down on every mountain and hill and out of the clefts of the rocks,
  • New American Standard Bible - “Behold, I am going to send for many fishermen,” declares the Lord, “and they will fish for them; and afterward I will send for many hunters, and they will hunt them from every mountain and every hill and from the clefts of the rocks.
  • New King James Version - “Behold, I will send for many fishermen,” says the Lord, “and they shall fish them; and afterward I will send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain and every hill, and out of the holes of the rocks.
  • Amplified Bible - “Behold (listen carefully), I will send for many fishermen,” says the Lord, “and they will fish for them; and afterward I will send for many hunters, and they will hunt them from every mountain and from every hill and out of the clefts of the rocks.
  • American Standard Version - Behold, I will send for many fishers, saith Jehovah, and they shall fish them up; and afterward I will send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain, and from every hill, and out of the clefts of the rocks.
  • King James Version - Behold, I will send for many fishers, saith the Lord, and they shall fish them; and after will I send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain, and from every hill, and out of the holes of the rocks.
  • New English Translation - But for now I, the Lord, say: “I will send many enemies who will catch these people like fishermen. After that I will send others who will hunt them out like hunters from all the mountains, all the hills, and the crevices in the rocks.
  • World English Bible - “Behold, I will send for many fishermen,” says Yahweh, “and they will fish them up. Afterward I will send for many hunters, and they will hunt them from every mountain, from every hill, and out of the clefts of the rocks.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我要召許多打魚的把以色列人打上來,然後我要召許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我要差派許多打魚的捕獲他們;以後,我也要派許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我要差派許多打魚的捕獲他們;以後,我也要派許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「看啊,我要召來許多漁夫把他們捕撈上來,然後我要召來許多獵人去各山嶺和巖穴獵取他們。
  • 聖經新譯本 - “看哪!我要差人去叫許多漁夫來,捕捉以色列人;然後我要差人去叫許多獵人來,從各大山、小山和巖石的裂縫裡,獵取他們。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說:看吧,我要差人去召許多打魚的,把 以色列 人打上來;然後我要差人去召許多打獵的,從各山上、各岡陵上,各碞石縫兒,把他們都獵取了來。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我要召許多打魚的把以色列人打上來,然後我要召許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必召眾漁人以漁之、厥後召眾獵人、自山岡磐穴以獵之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我必召眾漁人、使漁之、召眾獵夫、使獵之、出諸山岡、驅之磐穴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必遣漁人眾多、使漁之、後必遣獵夫眾多、使獵之、自諸嶺諸山及諸磐穴、
  • Nueva Versión Internacional - »Voy a enviar a muchos pescadores —afirma el Señor—, y ellos los pescarán a ustedes. Después, enviaré a muchos cazadores, y ellos los cazarán a ustedes por todas las montañas y colinas, y por las grietas de las rocas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 말씀하셨다. “보라, 내가 많은 어부들을 불러다가 이 백성들을 낚아내게 하며 많은 사냥꾼들을 불러다가 모든 산과 굴과 바위 틈에서 그들을 사냥하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Господь, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • Восточный перевод - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Вечный, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Вечный, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Вечный, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je vais envoyer des pêcheurs en grand nombre, et ils les pêcheront, déclare l’Eternel, et j’enverrai des chasseurs en grand nombre, et ils les chasseront sur toutes les montagnes, sur toutes les collines et dans les fentes des rochers.
  • リビングバイブル - 「わたしは大ぜいの漁師を遣わして、わたしの憤りから逃れて深い所に隠れているおまえたちを、網で引き上げる。狩人を遣わして、森の中の鹿や、断崖の上に立つ野やぎを狩り出すように、おまえたちを低地へ追い立てる。さばきを逃れようと逃げ出しても、必ず見つけ出して罰する。
  • Nova Versão Internacional - “Mas agora mandarei chamar muitos pescadores”, declara o Senhor, “e eles os pescarão. Depois disso mandarei chamar muitos caçadores, e eles os caçarão em cada monte e colina e nas fendas das rochas.
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt schicke ich, der Herr, viele Fischer los, die mein Volk fangen sollen; danach lasse ich viele Jäger kommen, damit sie mein Volk auf allen Bergen und Hügeln jagen und sie aus jedem Felsversteck hervorholen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “แต่บัดนี้เรากำลังส่งชาวประมงหลายคนมาจับพวกเขา หลังจากนั้นเราจะส่งพรานมากมายมาตามล่าพวกเขาจากภูเขา เนินเขาทุกลูก และจากซอกหิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด จะ​มี​หลาย​คน​ที่​เรา​กำลัง​ส่ง​มา​ดั่ง​ชาว​ประมง​เพื่อ​นำ​ฝูง​ชน​มา และ​หลัง​จาก​นั้น​จะ​มี​หลาย​คน​ที่​เรา​จะ​ส่ง​มา​ดั่ง​นายพราน​เพื่อ​ตาม​ตัว​พวก​เขา​ให้​ออก​มา​จาก​ทุก​เทือกเขา​และ​เนินเขา และ​จาก​ทุก​ซอก​หิน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Lu-ca 17:34 - Đêm đó, hai người ngủ chung một giường; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Lu-ca 17:35 - Hai người phụ nữ đang xay lúa chung một cối xay; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Lu-ca 17:36 - Hai người đang làm ruộng ngoài đồng; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.”
  • Lu-ca 17:37 - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
  • Ha-ba-cúc 1:15 - Chúng thả câu tung lưới bắt cá, dồn hết vào trong chài mình, vì thế chúng vui vẻ ăn mừng.
  • A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • 新标点和合本 - 耶和华说:“我要召许多打鱼的把以色列人打上来,然后我要召许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我要差派许多打鱼的捕获他们;以后,我也要派许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我要差派许多打鱼的捕获他们;以后,我也要派许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 耶和华说:“看啊,我要召来许多渔夫把他们捕捞上来,然后我要召来许多猎人去各山岭和岩穴猎取他们。
  • 圣经新译本 - “看哪!我要差人去叫许多渔夫来,捕捉以色列人;然后我要差人去叫许多猎人来,从各大山、小山和岩石的裂缝里,猎取他们。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:“我要召许多打鱼的把以色列人打上来,然后我要召许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华说:“我要召许多打鱼的,把以色列人打上来,然后我要召许多打猎的,从各山上、各冈上、各石穴中猎取他们。
  • New International Version - “But now I will send for many fishermen,” declares the Lord, “and they will catch them. After that I will send for many hunters, and they will hunt them down on every mountain and hill and from the crevices of the rocks.
  • New International Reader's Version - “But now I will send for many fishermen,” announces the Lord. “They will catch some of these people. After that, I will send for many hunters. They will hunt down the others on every mountain and hill. They will bring them out of the cracks in the rocks.
  • English Standard Version - “Behold, I am sending for many fishers, declares the Lord, and they shall catch them. And afterward I will send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain and every hill, and out of the clefts of the rocks.
  • New Living Translation - “But now I am sending for many fishermen who will catch them,” says the Lord. “I am sending for hunters who will hunt them down in the mountains, hills, and caves.
  • The Message - “Now, watch for what comes next: I’m going to assemble a bunch of fishermen.” God’s Decree! “They’ll go fishing for my people and pull them in for judgment. Then I’ll send out a party of hunters, and they’ll hunt them out in all the mountains, hills, and caves. I’m watching their every move. I haven’t lost track of a single one of them, neither them nor their sins.
  • Christian Standard Bible - “I am about to send for many fishermen”  — this is the Lord’s declaration — “and they will fish for them. Then I will send for many hunters, and they will hunt them down on every mountain and hill and out of the clefts of the rocks,
  • New American Standard Bible - “Behold, I am going to send for many fishermen,” declares the Lord, “and they will fish for them; and afterward I will send for many hunters, and they will hunt them from every mountain and every hill and from the clefts of the rocks.
  • New King James Version - “Behold, I will send for many fishermen,” says the Lord, “and they shall fish them; and afterward I will send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain and every hill, and out of the holes of the rocks.
  • Amplified Bible - “Behold (listen carefully), I will send for many fishermen,” says the Lord, “and they will fish for them; and afterward I will send for many hunters, and they will hunt them from every mountain and from every hill and out of the clefts of the rocks.
  • American Standard Version - Behold, I will send for many fishers, saith Jehovah, and they shall fish them up; and afterward I will send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain, and from every hill, and out of the clefts of the rocks.
  • King James Version - Behold, I will send for many fishers, saith the Lord, and they shall fish them; and after will I send for many hunters, and they shall hunt them from every mountain, and from every hill, and out of the holes of the rocks.
  • New English Translation - But for now I, the Lord, say: “I will send many enemies who will catch these people like fishermen. After that I will send others who will hunt them out like hunters from all the mountains, all the hills, and the crevices in the rocks.
  • World English Bible - “Behold, I will send for many fishermen,” says Yahweh, “and they will fish them up. Afterward I will send for many hunters, and they will hunt them from every mountain, from every hill, and out of the clefts of the rocks.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:「我要召許多打魚的把以色列人打上來,然後我要召許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我要差派許多打魚的捕獲他們;以後,我也要派許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我要差派許多打魚的捕獲他們;以後,我也要派許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「看啊,我要召來許多漁夫把他們捕撈上來,然後我要召來許多獵人去各山嶺和巖穴獵取他們。
  • 聖經新譯本 - “看哪!我要差人去叫許多漁夫來,捕捉以色列人;然後我要差人去叫許多獵人來,從各大山、小山和巖石的裂縫裡,獵取他們。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主發神諭說:看吧,我要差人去召許多打魚的,把 以色列 人打上來;然後我要差人去召許多打獵的,從各山上、各岡陵上,各碞石縫兒,把他們都獵取了來。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:「我要召許多打魚的把以色列人打上來,然後我要召許多打獵的,從各山上、各岡上、各石穴中獵取他們。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必召眾漁人以漁之、厥後召眾獵人、自山岡磐穴以獵之、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我必召眾漁人、使漁之、召眾獵夫、使獵之、出諸山岡、驅之磐穴。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、我必遣漁人眾多、使漁之、後必遣獵夫眾多、使獵之、自諸嶺諸山及諸磐穴、
  • Nueva Versión Internacional - »Voy a enviar a muchos pescadores —afirma el Señor—, y ellos los pescarán a ustedes. Después, enviaré a muchos cazadores, y ellos los cazarán a ustedes por todas las montañas y colinas, y por las grietas de las rocas.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 말씀하셨다. “보라, 내가 많은 어부들을 불러다가 이 백성들을 낚아내게 하며 많은 사냥꾼들을 불러다가 모든 산과 굴과 바위 틈에서 그들을 사냥하게 하겠다.
  • Новый Русский Перевод - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Господь, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • Восточный перевод - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Вечный, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Вечный, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А ныне Я посылаю за множеством рыболовов, – возвещает Вечный, – и они переловят их. После этого Я пошлю за множеством охотников, и они будут охотиться на них на всех горах, на всех холмах и в расщелинах скал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je vais envoyer des pêcheurs en grand nombre, et ils les pêcheront, déclare l’Eternel, et j’enverrai des chasseurs en grand nombre, et ils les chasseront sur toutes les montagnes, sur toutes les collines et dans les fentes des rochers.
  • リビングバイブル - 「わたしは大ぜいの漁師を遣わして、わたしの憤りから逃れて深い所に隠れているおまえたちを、網で引き上げる。狩人を遣わして、森の中の鹿や、断崖の上に立つ野やぎを狩り出すように、おまえたちを低地へ追い立てる。さばきを逃れようと逃げ出しても、必ず見つけ出して罰する。
  • Nova Versão Internacional - “Mas agora mandarei chamar muitos pescadores”, declara o Senhor, “e eles os pescarão. Depois disso mandarei chamar muitos caçadores, e eles os caçarão em cada monte e colina e nas fendas das rochas.
  • Hoffnung für alle - Aber jetzt schicke ich, der Herr, viele Fischer los, die mein Volk fangen sollen; danach lasse ich viele Jäger kommen, damit sie mein Volk auf allen Bergen und Hügeln jagen und sie aus jedem Felsversteck hervorholen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “แต่บัดนี้เรากำลังส่งชาวประมงหลายคนมาจับพวกเขา หลังจากนั้นเราจะส่งพรานมากมายมาตามล่าพวกเขาจากภูเขา เนินเขาทุกลูก และจากซอกหิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด จะ​มี​หลาย​คน​ที่​เรา​กำลัง​ส่ง​มา​ดั่ง​ชาว​ประมง​เพื่อ​นำ​ฝูง​ชน​มา และ​หลัง​จาก​นั้น​จะ​มี​หลาย​คน​ที่​เรา​จะ​ส่ง​มา​ดั่ง​นายพราน​เพื่อ​ตาม​ตัว​พวก​เขา​ให้​ออก​มา​จาก​ทุก​เทือกเขา​และ​เนินเขา และ​จาก​ทุก​ซอก​หิน
  • Sáng Thế Ký 10:9 - Ông săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu. Phương ngôn có câu: “Anh hùng như Nim-rốt, săn bắn dũng cảm trước mặt Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Lu-ca 17:34 - Đêm đó, hai người ngủ chung một giường; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Lu-ca 17:35 - Hai người phụ nữ đang xay lúa chung một cối xay; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
  • Lu-ca 17:36 - Hai người đang làm ruộng ngoài đồng; một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.”
  • Lu-ca 17:37 - Các môn đệ hỏi: “Thưa Chúa, việc đó sẽ xảy ra tại đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp ở đó.”
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • 1 Sa-mu-ên 26:20 - Tại sao con phải chết một nơi xa cách Chúa Hằng Hữu, đổ máu trên đất lạ quê người? Tại sao vua Ít-ra-ên kéo quân ra để tìm một con bọ chét? Tại sao người ta săn mạng con như săn gà rừng trên núi?”
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
  • Ha-ba-cúc 1:15 - Chúng thả câu tung lưới bắt cá, dồn hết vào trong chài mình, vì thế chúng vui vẻ ăn mừng.
  • A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
聖經
資源
計劃
奉獻