逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
- 新标点和合本 - 他们禁食的时候,我不听他们的呼求;他们献燔祭和素祭,我也不悦纳;我却要用刀剑、饥荒、瘟疫灭绝他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们禁食的时候,我不听他们的呼求;他们献燔祭和素祭,我也不悦纳。我却要用刀剑、饥荒、瘟疫灭绝他们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们禁食的时候,我不听他们的呼求;他们献燔祭和素祭,我也不悦纳。我却要用刀剑、饥荒、瘟疫灭绝他们。”
- 当代译本 - 即使他们禁食,我也不会听他们的呼求;他们献上燔祭和素祭,我也不会悦纳。我要用刀剑、饥荒和瘟疫灭绝他们。”
- 圣经新译本 - 即使他们禁食,我也不会听他们的呼求;即使他们献上燔祭和素祭,我也不会悦纳;我却要用刀剑、饥荒和瘟疫去灭尽他们。”
- 现代标点和合本 - 他们禁食的时候,我不听他们的呼求;他们献燔祭和素祭,我也不悦纳。我却要用刀剑、饥荒、瘟疫灭绝他们。”
- 和合本(拼音版) - 他们禁食的时候,我不听他们的呼求;他们献燔祭和素祭,我也不悦纳。我却要用刀剑、饥荒、瘟疫灭绝他们。”
- New International Version - Although they fast, I will not listen to their cry; though they offer burnt offerings and grain offerings, I will not accept them. Instead, I will destroy them with the sword, famine and plague.”
- New International Reader's Version - Even if they go without food, I will not listen to their cry for help. They might sacrifice burnt offerings and grain offerings. But I will not accept them. Instead, I will destroy them with war, hunger and plague.”
- English Standard Version - Though they fast, I will not hear their cry, and though they offer burnt offering and grain offering, I will not accept them. But I will consume them by the sword, by famine, and by pestilence.”
- New Living Translation - When they fast, I will pay no attention. When they present their burnt offerings and grain offerings to me, I will not accept them. Instead, I will devour them with war, famine, and disease.”
- Christian Standard Bible - If they fast, I will not hear their cry of despair. If they offer burnt offering and grain offering, I will not accept them. Rather, I will finish them off by sword, famine, and plague.”
- New American Standard Bible - When they fast, I am not going to listen to their cry; and when they offer burnt offering and grain offering, I am not going to accept them. Rather, I am going to put an end to them by the sword, famine, and plague.”
- New King James Version - When they fast, I will not hear their cry; and when they offer burnt offering and grain offering, I will not accept them. But I will consume them by the sword, by the famine, and by the pestilence.”
- Amplified Bible - Though they fast, I will not hear their cry; and though they offer burnt offerings and grain offerings, I will not accept them [because they are done as obligations, and not as acts of loving obedience]. Instead I will consume them by the sword, by famine, and by pestilence.”
- American Standard Version - When they fast, I will not hear their cry; and when they offer burnt-offering and meal-offering, I will not accept them; but I will consume them by the sword, and by the famine, and by the pestilence.
- King James Version - When they fast, I will not hear their cry; and when they offer burnt offering and an oblation, I will not accept them: but I will consume them by the sword, and by the famine, and by the pestilence.
- New English Translation - Even if they fast, I will not hear their cries for help. Even if they offer burnt offerings and grain offerings, I will not accept them. Instead, I will kill them through wars, famines, and plagues.”
- World English Bible - When they fast, I will not hear their cry; and when they offer burnt offering and meal offering, I will not accept them; but I will consume them by the sword, by famine, and by pestilence.”
- 新標點和合本 - 他們禁食的時候,我不聽他們的呼求;他們獻燔祭和素祭,我也不悅納;我卻要用刀劍、饑荒、瘟疫滅絕他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們禁食的時候,我不聽他們的呼求;他們獻燔祭和素祭,我也不悅納。我卻要用刀劍、饑荒、瘟疫滅絕他們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們禁食的時候,我不聽他們的呼求;他們獻燔祭和素祭,我也不悅納。我卻要用刀劍、饑荒、瘟疫滅絕他們。」
- 當代譯本 - 即使他們禁食,我也不會聽他們的呼求;他們獻上燔祭和素祭,我也不會悅納。我要用刀劍、饑荒和瘟疫滅絕他們。」
- 聖經新譯本 - 即使他們禁食,我也不會聽他們的呼求;即使他們獻上燔祭和素祭,我也不會悅納;我卻要用刀劍、饑荒和瘟疫去滅盡他們。”
- 呂振中譯本 - 儘管他們禁食,我也不聽他們的喊求;儘管他們獻上燔祭和素祭,我也不悅納;我卻要用刀劍、饑荒、和瘟疫去滅盡他們。』
- 現代標點和合本 - 他們禁食的時候,我不聽他們的呼求;他們獻燔祭和素祭,我也不悅納。我卻要用刀劍、饑荒、瘟疫滅絕他們。」
- 文理和合譯本 - 彼禁食時、我不聽其呼籲、彼獻燔祭素祭、我不納之、惟以鋒刃饑饉疫癘滅之、
- 文理委辦譯本 - 彼禁食籲我、我必不應、彼獻燔祭禮物、我不悅納、必以鋒刃、饑饉疾疫、滅之務盡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼雖禁食、我不聽其呼籲、彼獻火焚祭與禮物、 禮物或作他祭 我不悅納、必以鋒刃饑饉疫癘、滅之淨盡、
- Nueva Versión Internacional - Aunque ayunen, no escucharé sus clamores; aunque me ofrezcan holocaustos y ofrendas de cereal, no los aceptaré. En verdad, voy a exterminarlos con la espada, el hambre y la peste».
- 현대인의 성경 - 그들이 금식하여도 내가 그들의 부르짖음을 듣지 않을 것이며 그들이 불로 태워 바치는 번제와 곡식으로 드리는 소제를 바쳐도 내가 받지 않고 오히려 전쟁과 기근과 전염병으로 그들을 없애 버릴 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Пусть постятся, но Я не услышу их вопля; пусть возносят всесожжения и хлебные приношения, но Я не приму их. Да, Я погублю их мечом, голодом и мором.
- Восточный перевод - Пусть постятся, но Я не услышу их вопля; пусть возносят всесожжения и хлебные приношения, но Я не приму их. Да, Я погублю их мечом, голодом и мором.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть постятся, но Я не услышу их вопля; пусть возносят всесожжения и хлебные приношения, но Я не приму их. Да, Я погублю их мечом, голодом и мором.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть постятся, но Я не услышу их вопля; пусть возносят всесожжения и хлебные приношения, но Я не приму их. Да, Я погублю их мечом, голодом и мором.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils auront beau jeûner, je n’écouterai pas leurs supplications, et s’ils m’offrent des holocaustes et des offrandes, je ne les agréerai pas, je m’en vais les exterminer : par l’épée, par la famine et par la peste.
- リビングバイブル - 彼らが断食しても、わたしは答えない。供え物やいけにえをささげても、受けつけない。わたしは戦争とききんと病気を返す。」
- Nova Versão Internacional - Ainda que jejuem, não escutarei o clamor deles; ainda que ofereçam holocaustos e ofertas de cereal, não os aceitarei. Mas eu os destruirei pela guerra, pela fome e pela peste”.
- Hoffnung für alle - Wenn sie auch fasten und mich um Gnade anflehen, werde ich sie doch nicht erhören. Wenn sie mir Brand- und Speiseopfer bringen, nehme ich ihre Opfer nicht an; nein, ich werde sie auslöschen durch Kriege, Hungersnot und Seuchen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พวกเขาถืออดอาหาร เราจะไม่ฟังคำอ้อนวอนของเขา แม้เขาถวายเครื่องเผาบูชาและธัญบูชา เราก็จะไม่รับ แต่เราจะทำลายพวกเขาด้วยสงคราม การกันดารอาหาร และโรคระบาด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่าพวกเขาจะอดอาหาร เราจะไม่ได้ยินเสียงร้องของพวกเขา และถึงแม้ว่าพวกเขามอบสัตว์ที่เผาเป็นของถวายและเครื่องธัญญบูชา เราก็จะไม่รับ แต่เราจะให้พวกเขาสิ้นชีวิตด้วยการสู้รบ ความอดอยาก และด้วยโรคระบาด”
交叉引用
- Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
- Giê-rê-mi 29:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên chúng và khiến chúng giống như những trái vả xấu, hư thối đến nỗi không ăn được.
- Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Châm Ngôn 28:9 - Người coi thường, xây tai không nghe luật lệ, lời cầu nguyện người sẽ chẳng được nghe.
- Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
- Giê-rê-mi 21:8 - Con cũng bảo dân: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta đặt trước mặt các ngươi con đường sống và con đường chết!
- Giê-rê-mi 21:9 - Ai ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ chết vì gươm đao, đói kém, và bệnh dịch, nhưng ai ra khỏi thành và đầu hàng người Ba-by-lôn sẽ sống. Phần thưởng của chúng là sự sống!
- Giê-rê-mi 9:16 - Ta sẽ làm cho chúng lưu tán trong các nước mà chúng và tổ phụ chúng chưa hề biết, dù vậy Ta sẽ cho gươm đuổi theo cho đến khi Ta tiêu diệt chúng hoàn toàn.”
- Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
- Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
- Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
- Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Giê-rê-mi 7:21 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Hãy lấy các tế lễ thiêu và các sinh tế khác của các ngươi mà ăn chúng đi!
- Giê-rê-mi 7:22 - Khi Ta dẫn tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập, Ta không đòi họ dâng lễ vật và sinh tế cho Ta.
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Giê-rê-mi 6:20 - Thật vô dụng khi các ngươi dâng lên Ta trầm hương từ Sê-ba. Hãy giữ cho ngươi mùi hương xương bồ nhập từ xứ xa xôi! Ta không nhậm tế lễ thiêu của các ngươi. Lễ vật của các ngươi chẳng phải là mùi hương Ta hài lòng.”
- Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
- Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.