Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
13:17 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 新标点和合本 - 你们若不听这话, 我必因你们的骄傲在暗地哭泣; 我眼必痛哭流泪, 因为耶和华的群众被掳去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若不听这话, 我的心必因你们的骄傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流泪, 因为耶和华的羊群被掳去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若不听这话, 我的心必因你们的骄傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流泪, 因为耶和华的羊群被掳去了。
  • 当代译本 - 如果你们不肯听, 我的心会为你们的骄傲暗自哭泣, 我双眼痛哭,泪流满面, 因为耶和华的羊群将要被掳。
  • 圣经新译本 - 如果你们不听从, 我必因你们的骄傲暗暗哭泣; 我的眼必痛哭流泪, 因为耶和华的羊群被掳去了。
  • 现代标点和合本 - 你们若不听这话, 我必因你们的骄傲在暗地哭泣, 我眼必痛哭流泪, 因为耶和华的群众被掳去了。
  • 和合本(拼音版) - 你们若不听这话, 我必因你们的骄傲在暗地哭泣, 我眼必痛哭流泪, 因为耶和华的群众被掳去了。
  • New International Version - If you do not listen, I will weep in secret because of your pride; my eyes will weep bitterly, overflowing with tears, because the Lord’s flock will be taken captive.
  • New International Reader's Version - If you don’t listen, I will weep in secret. Because you are so proud, I will weep bitterly. Tears will flow from my eyes. The Lord’s flock will be taken away as prisoners.
  • English Standard Version - But if you will not listen, my soul will weep in secret for your pride; my eyes will weep bitterly and run down with tears, because the Lord’s flock has been taken captive.
  • New Living Translation - And if you still refuse to listen, I will weep alone because of your pride. My eyes will overflow with tears, because the Lord’s flock will be led away into exile.
  • Christian Standard Bible - But if you will not listen, my innermost being will weep in secret because of your pride. My eyes will overflow with tears, for the Lord’s flock has been taken captive.
  • New American Standard Bible - But if you do not listen to it, My soul will weep in secret for such pride; And my eyes will shed And stream down tears, Because the flock of the Lord has been taken captive.
  • New King James Version - But if you will not hear it, My soul will weep in secret for your pride; My eyes will weep bitterly And run down with tears, Because the Lord’s flock has been taken captive.
  • Amplified Bible - But if you will not listen and obey, My soul will weep in secret for your pride; My eyes will weep bitterly And flow with tears, Because the Lord’s flock has been taken captive.
  • American Standard Version - But if ye will not hear it, my soul shall weep in secret for your pride; and mine eye shall weep sore, and run down with tears, because Jehovah’s flock is taken captive.
  • King James Version - But if ye will not hear it, my soul shall weep in secret places for your pride; and mine eye shall weep sore, and run down with tears, because the Lord's flock is carried away captive.
  • New English Translation - But if you will not pay attention to this warning, I will weep alone because of your arrogant pride. I will weep bitterly and my eyes will overflow with tears because you, the Lord’s flock, will be carried into exile.”
  • World English Bible - But if you will not hear it, my soul will weep in secret for your pride. My eye will weep bitterly, and run down with tears, because Yahweh’s flock has been taken captive.
  • 新標點和合本 - 你們若不聽這話, 我必因你們的驕傲在暗地哭泣; 我眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羣眾被擄去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若不聽這話, 我的心必因你們的驕傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羊羣被擄去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若不聽這話, 我的心必因你們的驕傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羊羣被擄去了。
  • 當代譯本 - 如果你們不肯聽, 我的心會為你們的驕傲暗自哭泣, 我雙眼痛哭,淚流滿面, 因為耶和華的羊群將要被擄。
  • 聖經新譯本 - 如果你們不聽從, 我必因你們的驕傲暗暗哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羊群被擄去了。
  • 呂振中譯本 - 你們若不聽, 我必因你們的驕傲 而在暗地裏哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為永恆主的羣羊被擄了去。
  • 現代標點和合本 - 你們若不聽這話, 我必因你們的驕傲在暗地哭泣, 我眼必痛哭流淚, 因為耶和華的群眾被擄去了。
  • 文理和合譯本 - 如爾不聽、我將為爾狂傲、背人而泣、我目流涕痛哭、以耶和華之羣羊被虜也、
  • 文理委辦譯本 - 如爾志傲不聽、我於暗室、為爾傷心、見耶和華群民被虜、我目潸然出涕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不聽斯言、我因爾狂傲於暗處傷心、我目痛哭流淚、緣主之群眾被擄、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si ustedes no obedecen, lloraré en secreto por causa de su orgullo; mis ojos llorarán amargamente y se desharán en lágrimas, porque el rebaño del Señor será llevado al cautiverio.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희가 듣지 않으면 너희 교만 때문에 나의 심령이 외롭게 흐느낄 것이며 여호와의 양떼가 사로잡힌 것 때문에 내가 눈물을 흘리며 통곡할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но если вы не послушаете этого, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами: потому что в плен будет угнано стадо Господне.
  • Восточный перевод - Но если вы не послушаетесь этих слов, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами, потому что в плен будет угнано стадо Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы не послушаетесь этих слов, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами, потому что в плен будет угнано стадо Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы не послушаетесь этих слов, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами, потому что в плен будет угнано стадо Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous n’écoutez pas, je pleurerai ╵secrètement sur votre orgueil, je pleurerai à chaudes larmes, mes yeux ruisselleront de larmes, car le troupeau de l’Eternel ╵va être emmené en captivité.
  • リビングバイブル - それでもなお、耳をふさぐのですか。 もしそうなら、私は心を痛め、 思い上がったあなたがたのために、 一人で嘆き悲しみましょう。 主の民が奴隷になって連れ去られるのです。 とても泣かずにはいられません。
  • Nova Versão Internacional - Mas, se vocês não ouvirem, eu chorarei em segredo por causa do orgulho de vocês. Chorarei amargamente, e de lágrimas os meus olhos transbordarão, porque o rebanho do Senhor foi levado para o cativeiro.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ihr seine Warnungen in den Wind schlagt, werde ich heimlich über euren Hochmut weinen; dann kann ich meine Tränen nicht mehr zurückhalten, weil Gottes Volk, seine Herde, in die Gefangenschaft getrieben wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากท่านไม่ยอมฟัง ข้าพเจ้าจะแอบร้องไห้ เนื่องด้วยความหยิ่งยโสของท่าน ข้าพเจ้าจะร่ำไห้ด้วยความขมขื่น ดวงตาของข้าพเจ้าจะหลั่งน้ำตานองหน้า เพราะฝูงแกะขององค์พระผู้เป็นเจ้าถูกจับไปเป็นเชลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​พวก​ท่าน​ยัง​จะ​ไม่​ฟัง จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​แอบ​ร้องไห้ ถึง​ความ​จองหอง​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​จะ​ร้องไห้​อย่าง​ขมขื่น และ​น้ำตา​จะ​ไหล​ริน เพราะ​ฝูง​แกะ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าถูก​เนรเทศ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 新标点和合本 - 你们若不听这话, 我必因你们的骄傲在暗地哭泣; 我眼必痛哭流泪, 因为耶和华的群众被掳去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若不听这话, 我的心必因你们的骄傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流泪, 因为耶和华的羊群被掳去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们若不听这话, 我的心必因你们的骄傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流泪, 因为耶和华的羊群被掳去了。
  • 当代译本 - 如果你们不肯听, 我的心会为你们的骄傲暗自哭泣, 我双眼痛哭,泪流满面, 因为耶和华的羊群将要被掳。
  • 圣经新译本 - 如果你们不听从, 我必因你们的骄傲暗暗哭泣; 我的眼必痛哭流泪, 因为耶和华的羊群被掳去了。
  • 现代标点和合本 - 你们若不听这话, 我必因你们的骄傲在暗地哭泣, 我眼必痛哭流泪, 因为耶和华的群众被掳去了。
  • 和合本(拼音版) - 你们若不听这话, 我必因你们的骄傲在暗地哭泣, 我眼必痛哭流泪, 因为耶和华的群众被掳去了。
  • New International Version - If you do not listen, I will weep in secret because of your pride; my eyes will weep bitterly, overflowing with tears, because the Lord’s flock will be taken captive.
  • New International Reader's Version - If you don’t listen, I will weep in secret. Because you are so proud, I will weep bitterly. Tears will flow from my eyes. The Lord’s flock will be taken away as prisoners.
  • English Standard Version - But if you will not listen, my soul will weep in secret for your pride; my eyes will weep bitterly and run down with tears, because the Lord’s flock has been taken captive.
  • New Living Translation - And if you still refuse to listen, I will weep alone because of your pride. My eyes will overflow with tears, because the Lord’s flock will be led away into exile.
  • Christian Standard Bible - But if you will not listen, my innermost being will weep in secret because of your pride. My eyes will overflow with tears, for the Lord’s flock has been taken captive.
  • New American Standard Bible - But if you do not listen to it, My soul will weep in secret for such pride; And my eyes will shed And stream down tears, Because the flock of the Lord has been taken captive.
  • New King James Version - But if you will not hear it, My soul will weep in secret for your pride; My eyes will weep bitterly And run down with tears, Because the Lord’s flock has been taken captive.
  • Amplified Bible - But if you will not listen and obey, My soul will weep in secret for your pride; My eyes will weep bitterly And flow with tears, Because the Lord’s flock has been taken captive.
  • American Standard Version - But if ye will not hear it, my soul shall weep in secret for your pride; and mine eye shall weep sore, and run down with tears, because Jehovah’s flock is taken captive.
  • King James Version - But if ye will not hear it, my soul shall weep in secret places for your pride; and mine eye shall weep sore, and run down with tears, because the Lord's flock is carried away captive.
  • New English Translation - But if you will not pay attention to this warning, I will weep alone because of your arrogant pride. I will weep bitterly and my eyes will overflow with tears because you, the Lord’s flock, will be carried into exile.”
  • World English Bible - But if you will not hear it, my soul will weep in secret for your pride. My eye will weep bitterly, and run down with tears, because Yahweh’s flock has been taken captive.
  • 新標點和合本 - 你們若不聽這話, 我必因你們的驕傲在暗地哭泣; 我眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羣眾被擄去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若不聽這話, 我的心必因你們的驕傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羊羣被擄去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們若不聽這話, 我的心必因你們的驕傲暗自哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羊羣被擄去了。
  • 當代譯本 - 如果你們不肯聽, 我的心會為你們的驕傲暗自哭泣, 我雙眼痛哭,淚流滿面, 因為耶和華的羊群將要被擄。
  • 聖經新譯本 - 如果你們不聽從, 我必因你們的驕傲暗暗哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為耶和華的羊群被擄去了。
  • 呂振中譯本 - 你們若不聽, 我必因你們的驕傲 而在暗地裏哭泣; 我的眼必痛哭流淚, 因為永恆主的羣羊被擄了去。
  • 現代標點和合本 - 你們若不聽這話, 我必因你們的驕傲在暗地哭泣, 我眼必痛哭流淚, 因為耶和華的群眾被擄去了。
  • 文理和合譯本 - 如爾不聽、我將為爾狂傲、背人而泣、我目流涕痛哭、以耶和華之羣羊被虜也、
  • 文理委辦譯本 - 如爾志傲不聽、我於暗室、為爾傷心、見耶和華群民被虜、我目潸然出涕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾不聽斯言、我因爾狂傲於暗處傷心、我目痛哭流淚、緣主之群眾被擄、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si ustedes no obedecen, lloraré en secreto por causa de su orgullo; mis ojos llorarán amargamente y se desharán en lágrimas, porque el rebaño del Señor será llevado al cautiverio.
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희가 듣지 않으면 너희 교만 때문에 나의 심령이 외롭게 흐느낄 것이며 여호와의 양떼가 사로잡힌 것 때문에 내가 눈물을 흘리며 통곡할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Но если вы не послушаете этого, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами: потому что в плен будет угнано стадо Господне.
  • Восточный перевод - Но если вы не послушаетесь этих слов, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами, потому что в плен будет угнано стадо Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если вы не послушаетесь этих слов, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами, потому что в плен будет угнано стадо Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если вы не послушаетесь этих слов, то я буду украдкой плакать, оплакивать вашу гордость. Мои глаза изойдут слезами, потому что в плен будет угнано стадо Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si vous n’écoutez pas, je pleurerai ╵secrètement sur votre orgueil, je pleurerai à chaudes larmes, mes yeux ruisselleront de larmes, car le troupeau de l’Eternel ╵va être emmené en captivité.
  • リビングバイブル - それでもなお、耳をふさぐのですか。 もしそうなら、私は心を痛め、 思い上がったあなたがたのために、 一人で嘆き悲しみましょう。 主の民が奴隷になって連れ去られるのです。 とても泣かずにはいられません。
  • Nova Versão Internacional - Mas, se vocês não ouvirem, eu chorarei em segredo por causa do orgulho de vocês. Chorarei amargamente, e de lágrimas os meus olhos transbordarão, porque o rebanho do Senhor foi levado para o cativeiro.
  • Hoffnung für alle - Doch wenn ihr seine Warnungen in den Wind schlagt, werde ich heimlich über euren Hochmut weinen; dann kann ich meine Tränen nicht mehr zurückhalten, weil Gottes Volk, seine Herde, in die Gefangenschaft getrieben wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากท่านไม่ยอมฟัง ข้าพเจ้าจะแอบร้องไห้ เนื่องด้วยความหยิ่งยโสของท่าน ข้าพเจ้าจะร่ำไห้ด้วยความขมขื่น ดวงตาของข้าพเจ้าจะหลั่งน้ำตานองหน้า เพราะฝูงแกะขององค์พระผู้เป็นเจ้าถูกจับไปเป็นเชลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​พวก​ท่าน​ยัง​จะ​ไม่​ฟัง จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​แอบ​ร้องไห้ ถึง​ความ​จองหอง​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​จะ​ร้องไห้​อย่าง​ขมขื่น และ​น้ำตา​จะ​ไหล​ริน เพราะ​ฝูง​แกะ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าถูก​เนรเทศ
  • Giê-rê-mi 22:5 - Nhưng nếu các ngươi không nghe theo cảnh báo này, Ta lấy Danh Ta mà thề, Chúa Hằng Hữu phán, cung điện này sẽ thành đống gạch đổ nát.’”
  • 1 Sa-mu-ên 15:11 - “Ta rất tiếc là đã cho Sau-lơ làm vua, vì người đã không vâng lời Ta.” Sa-mu-ên vô cùng đau buồn khi nghe điều này nên ông đã khóc với Chúa Hằng Hữu suốt đêm.
  • 1 Sa-mu-ên 15:35 - Sa-mu-ên không còn gặp Sau-lơ nữa cho đến ngày người chết, vì quá đau đớn về việc Sau-lơ. Còn Chúa Hằng Hữu tiếc vì đã lập Sau-lơ làm vua Ít-ra-ên.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:31 - Các con là bầy của Ta, là chiên trong đồng cỏ Ta. Các con là dân của Ta, và Ta là Đức Chúa Trời các con. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Giê-rê-mi 17:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con không bỏ chức vụ mình là chức vụ chăn dắt dân của Chúa. Con không nài nỉ Chúa giáng cơn hình phạt. Chúa đã biết rõ mọi lời con đã nói.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Ê-xê-chi-ên 36:38 - Chúng sẽ được tăng dân số của chúng như số các bầy súc vật đông đảo trên các đường phố Giê-ru-sa-lem trong các kỳ tế lễ trọng thể. Các thành phố điêu tàn lại đầy ắp dân cư, và bấy giờ mọi người sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
  • Ai Ca 2:18 - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
  • Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
聖經
資源
計劃
奉獻