Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
12:13 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 他们种的是麦子, 收的是荆棘; 劳劳苦苦却毫无益处。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的土产羞愧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们种的是麦子, 收的却是荆棘; 辛辛苦苦却无收获。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的收成感到羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们种的是麦子, 收的却是荆棘; 辛辛苦苦却无收获。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的收成感到羞愧。
  • 当代译本 - 我的子民播种麦子, 却收割荆棘; 辛勤耕耘,却一无所获。 因耶和华的烈怒,他们必收获羞辱。”
  • 圣经新译本 - 他们种的是小麦,收的却是荆棘; 虽然筋疲力竭,却一无所获。 因耶和华的烈怒, 他们必为自己的(“自己的”原文作“你们的”)出产羞愧(本句或译:“你们必为你们的农获羞愧”)。
  • 现代标点和合本 - 他们种的是麦子, 收的是荆棘, 劳劳苦苦却毫无益处。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的土产羞愧。”
  • 和合本(拼音版) - 他们种的是麦子, 收的是荆棘, 劳劳苦苦,却毫无益处; 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的土产羞愧。”
  • New International Version - They will sow wheat but reap thorns; they will wear themselves out but gain nothing. They will bear the shame of their harvest because of the Lord’s fierce anger.”
  • New International Reader's Version - People will plant wheat. But all they will gather is thorns. They will wear themselves out. But they will not have anything to show for it. I am very angry with them. So they will be ashamed of the crop they gather.”
  • English Standard Version - They have sown wheat and have reaped thorns; they have tired themselves out but profit nothing. They shall be ashamed of their harvests because of the fierce anger of the Lord.”
  • New Living Translation - My people have planted wheat but are harvesting thorns. They have worn themselves out, but it has done them no good. They will harvest a crop of shame because of the fierce anger of the Lord.”
  • Christian Standard Bible - They have sown wheat but harvested thorns. They have exhausted themselves but have no profit. Be put to shame by your harvests because of the Lord’s burning anger.
  • New American Standard Bible - They have sown wheat but have harvested thorns, They have strained themselves to no profit. So be ashamed of your produce Because of the fierce anger of the Lord.”
  • New King James Version - They have sown wheat but reaped thorns; They have put themselves to pain but do not profit. But be ashamed of your harvest Because of the fierce anger of the Lord.”
  • Amplified Bible - They have planted wheat but have reaped thorns; They have exhausted themselves but without profit. So be ashamed of your harvest Because of the fierce and raging anger of the Lord.”
  • American Standard Version - They have sown wheat, and have reaped thorns; they have put themselves to pain, and profit nothing: and ye shall be ashamed of your fruits, because of the fierce anger of Jehovah.
  • King James Version - They have sown wheat, but shall reap thorns: they have put themselves to pain, but shall not profit: and they shall be ashamed of your revenues because of the fierce anger of the Lord.
  • New English Translation - My people will sow wheat, but will harvest weeds. They will work until they are exhausted, but will get nothing from it. They will be disappointed in their harvests because the Lord will take them away in his fierce anger.
  • World English Bible - They have sown wheat, and have reaped thorns. They have exhausted themselves, and profit nothing. You will be ashamed of your fruits, because of Yahweh’s fierce anger.”
  • 新標點和合本 - 他們種的是麥子, 收的是荊棘; 勞勞苦苦卻毫無益處。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的土產羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們種的是麥子, 收的卻是荊棘; 辛辛苦苦卻無收穫。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的收成感到羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們種的是麥子, 收的卻是荊棘; 辛辛苦苦卻無收穫。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的收成感到羞愧。
  • 當代譯本 - 我的子民播種麥子, 卻收割荊棘; 辛勤耕耘,卻一無所獲。 因耶和華的烈怒,他們必收獲羞辱。」
  • 聖經新譯本 - 他們種的是小麥,收的卻是荊棘; 雖然筋疲力竭,卻一無所獲。 因耶和華的烈怒, 他們必為自己的(“自己的”原文作“你們的”)出產羞愧(本句或譯:“你們必為你們的農穫羞愧”)。
  • 呂振中譯本 - 他們種的是麥,收割的是荊棘; 累壞了,也無益處; 因永恆主的烈怒、 他們必為自己的 出產而失望。』
  • 現代標點和合本 - 他們種的是麥子, 收的是荊棘, 勞勞苦苦卻毫無益處。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的土產羞愧。」
  • 文理和合譯本 - 彼所播者麥、所獲者荊棘、自苦無益、因耶和華烈怒、地之所產、爾必恥之、○
  • 文理委辦譯本 - 所播者麥、所穫者荊。雖勞無益、見土產則蒙羞、我怒震烈、故使之然。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所種者麥、所穫者蒺藜、雖勞無益、緣主怒震烈、無所收穫、自覺慚愧、○
  • Nueva Versión Internacional - Sembraron trigo y cosecharon espinos; ¡de nada les valió su esfuerzo! Por causa de la ardiente ira del Señor se avergonzarán de sus cosechas».
  • 현대인의 성경 - 내 백성들이 밀을 심어도 가시를 거두며 열심히 일하여도 얻는 것이 없을 것이다. 나 여호와의 분노 때문에 그들은 자기들이 추수한 것에 대하여 부끄러움을 느낄 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Господа лишил вас его.
  • Восточный перевод - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Вечного лишил вас его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Вечного лишил вас его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Вечного лишил вас его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont semé du blé, ils récoltent des ronces ; ils se sont fatigués ╵pour n’aboutir à rien. Le fruit de vos moissons ╵vous remplira de honte, c’est là l’effet de la colère ardente ╵de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 小麦をまいても、刈り取るのはいばらです。 どんなに汗水流して働いても、 何の足しにもなりません。 ただ恥を刈り取るだけです。 主の激しい怒りが注がれるからです。
  • Nova Versão Internacional - Semearam trigo, mas colheram espinhos; cansaram-se de trabalhar para nada produzir. Estão desapontados com a colheita por causa do fogo da ira do Senhor.”
  • Hoffnung für alle - Dieses Volk hat Weizen gesät, aber Dornen geerntet. Alle Mühe war umsonst: Sie konnten sich nicht über die Ernte freuen – mein glühender Zorn hat alles vernichtet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้หว่านข้าวสาลี แต่เก็บเกี่ยวหนาม จะตรากตรำทำงาน แต่ไม่ได้อะไร ดังนั้นเขาจึงเก็บเกี่ยวได้แต่ความอับอาย เนื่องจากพระพิโรธอันรุนแรงขององค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​หว่าน​ข้าว​สาลี​แต่​เก็บ​เกี่ยว​หนาม พวก​เขา​เหน็ดเหนื่อย​แต่​ไม่​ได้​ผล​ประโยชน์​เลย พวก​เขา​จะ​อับอาย​กับ​ผล​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้ เพราะ​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อนแรง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:37 - Các dân đang an cư lạc nghiệp sẽ điêu linh khốn khổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 他们种的是麦子, 收的是荆棘; 劳劳苦苦却毫无益处。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的土产羞愧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们种的是麦子, 收的却是荆棘; 辛辛苦苦却无收获。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的收成感到羞愧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们种的是麦子, 收的却是荆棘; 辛辛苦苦却无收获。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的收成感到羞愧。
  • 当代译本 - 我的子民播种麦子, 却收割荆棘; 辛勤耕耘,却一无所获。 因耶和华的烈怒,他们必收获羞辱。”
  • 圣经新译本 - 他们种的是小麦,收的却是荆棘; 虽然筋疲力竭,却一无所获。 因耶和华的烈怒, 他们必为自己的(“自己的”原文作“你们的”)出产羞愧(本句或译:“你们必为你们的农获羞愧”)。
  • 现代标点和合本 - 他们种的是麦子, 收的是荆棘, 劳劳苦苦却毫无益处。 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的土产羞愧。”
  • 和合本(拼音版) - 他们种的是麦子, 收的是荆棘, 劳劳苦苦,却毫无益处; 因耶和华的烈怒, 你们必为自己的土产羞愧。”
  • New International Version - They will sow wheat but reap thorns; they will wear themselves out but gain nothing. They will bear the shame of their harvest because of the Lord’s fierce anger.”
  • New International Reader's Version - People will plant wheat. But all they will gather is thorns. They will wear themselves out. But they will not have anything to show for it. I am very angry with them. So they will be ashamed of the crop they gather.”
  • English Standard Version - They have sown wheat and have reaped thorns; they have tired themselves out but profit nothing. They shall be ashamed of their harvests because of the fierce anger of the Lord.”
  • New Living Translation - My people have planted wheat but are harvesting thorns. They have worn themselves out, but it has done them no good. They will harvest a crop of shame because of the fierce anger of the Lord.”
  • Christian Standard Bible - They have sown wheat but harvested thorns. They have exhausted themselves but have no profit. Be put to shame by your harvests because of the Lord’s burning anger.
  • New American Standard Bible - They have sown wheat but have harvested thorns, They have strained themselves to no profit. So be ashamed of your produce Because of the fierce anger of the Lord.”
  • New King James Version - They have sown wheat but reaped thorns; They have put themselves to pain but do not profit. But be ashamed of your harvest Because of the fierce anger of the Lord.”
  • Amplified Bible - They have planted wheat but have reaped thorns; They have exhausted themselves but without profit. So be ashamed of your harvest Because of the fierce and raging anger of the Lord.”
  • American Standard Version - They have sown wheat, and have reaped thorns; they have put themselves to pain, and profit nothing: and ye shall be ashamed of your fruits, because of the fierce anger of Jehovah.
  • King James Version - They have sown wheat, but shall reap thorns: they have put themselves to pain, but shall not profit: and they shall be ashamed of your revenues because of the fierce anger of the Lord.
  • New English Translation - My people will sow wheat, but will harvest weeds. They will work until they are exhausted, but will get nothing from it. They will be disappointed in their harvests because the Lord will take them away in his fierce anger.
  • World English Bible - They have sown wheat, and have reaped thorns. They have exhausted themselves, and profit nothing. You will be ashamed of your fruits, because of Yahweh’s fierce anger.”
  • 新標點和合本 - 他們種的是麥子, 收的是荊棘; 勞勞苦苦卻毫無益處。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的土產羞愧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們種的是麥子, 收的卻是荊棘; 辛辛苦苦卻無收穫。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的收成感到羞愧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們種的是麥子, 收的卻是荊棘; 辛辛苦苦卻無收穫。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的收成感到羞愧。
  • 當代譯本 - 我的子民播種麥子, 卻收割荊棘; 辛勤耕耘,卻一無所獲。 因耶和華的烈怒,他們必收獲羞辱。」
  • 聖經新譯本 - 他們種的是小麥,收的卻是荊棘; 雖然筋疲力竭,卻一無所獲。 因耶和華的烈怒, 他們必為自己的(“自己的”原文作“你們的”)出產羞愧(本句或譯:“你們必為你們的農穫羞愧”)。
  • 呂振中譯本 - 他們種的是麥,收割的是荊棘; 累壞了,也無益處; 因永恆主的烈怒、 他們必為自己的 出產而失望。』
  • 現代標點和合本 - 他們種的是麥子, 收的是荊棘, 勞勞苦苦卻毫無益處。 因耶和華的烈怒, 你們必為自己的土產羞愧。」
  • 文理和合譯本 - 彼所播者麥、所獲者荊棘、自苦無益、因耶和華烈怒、地之所產、爾必恥之、○
  • 文理委辦譯本 - 所播者麥、所穫者荊。雖勞無益、見土產則蒙羞、我怒震烈、故使之然。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所種者麥、所穫者蒺藜、雖勞無益、緣主怒震烈、無所收穫、自覺慚愧、○
  • Nueva Versión Internacional - Sembraron trigo y cosecharon espinos; ¡de nada les valió su esfuerzo! Por causa de la ardiente ira del Señor se avergonzarán de sus cosechas».
  • 현대인의 성경 - 내 백성들이 밀을 심어도 가시를 거두며 열심히 일하여도 얻는 것이 없을 것이다. 나 여호와의 분노 때문에 그들은 자기들이 추수한 것에 대하여 부끄러움을 느낄 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Господа лишил вас его.
  • Восточный перевод - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Вечного лишил вас его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Вечного лишил вас его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сажали пшеницу, пожали колючки, утомились, но не было прока. Огорчайтесь из-за вашего урожая, потому что пылающий гнев Вечного лишил вас его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ont semé du blé, ils récoltent des ronces ; ils se sont fatigués ╵pour n’aboutir à rien. Le fruit de vos moissons ╵vous remplira de honte, c’est là l’effet de la colère ardente ╵de l’Eternel.
  • リビングバイブル - 小麦をまいても、刈り取るのはいばらです。 どんなに汗水流して働いても、 何の足しにもなりません。 ただ恥を刈り取るだけです。 主の激しい怒りが注がれるからです。
  • Nova Versão Internacional - Semearam trigo, mas colheram espinhos; cansaram-se de trabalhar para nada produzir. Estão desapontados com a colheita por causa do fogo da ira do Senhor.”
  • Hoffnung für alle - Dieses Volk hat Weizen gesät, aber Dornen geerntet. Alle Mühe war umsonst: Sie konnten sich nicht über die Ernte freuen – mein glühender Zorn hat alles vernichtet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาได้หว่านข้าวสาลี แต่เก็บเกี่ยวหนาม จะตรากตรำทำงาน แต่ไม่ได้อะไร ดังนั้นเขาจึงเก็บเกี่ยวได้แต่ความอับอาย เนื่องจากพระพิโรธอันรุนแรงขององค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​หว่าน​ข้าว​สาลี​แต่​เก็บ​เกี่ยว​หนาม พวก​เขา​เหน็ดเหนื่อย​แต่​ไม่​ได้​ผล​ประโยชน์​เลย พวก​เขา​จะ​อับอาย​กับ​ผล​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้ เพราะ​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อนแรง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 3:24 - Từ lúc còn niên thiếu, chúng con đã thấy mọi thứ mà tổ phụ chúng con đã lao nhọc— các bầy bò và bầy chiên, con trai và con gái của họ— đã bị các tà thần nuốt chửng.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:37 - Các dân đang an cư lạc nghiệp sẽ điêu linh khốn khổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Mi-ca 6:15 - Ngươi sẽ gieo nhưng không được gặt. Ngươi sẽ ép dầu nhưng không được hưởng. Ngươi sẽ ép rượu nho nhưng không được uống.
  • A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
聖經
資源
計劃
奉獻