Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,没有能比你的! 你本为大,有大能大力的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,没有谁能与你相比! 你本为大,你的名也大有能力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,没有谁能与你相比! 你本为大,你的名也大有能力。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你无与伦比, 你真伟大,你的名充满力量!
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!没有可以跟你相比的; 你是伟大的,你的名大有能力。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,没有能比你的。 你本为大,有大能大力的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,没有能比你的; 你本为大,有大能大力的名。
  • New International Version - No one is like you, Lord; you are great, and your name is mighty in power.
  • New International Reader's Version - Lord, no one is like you. You are great. You are mighty and powerful.
  • English Standard Version - There is none like you, O Lord; you are great, and your name is great in might.
  • New Living Translation - Lord, there is no one like you! For you are great, and your name is full of power.
  • The Message - All this is nothing compared to you, O God. You’re wondrously great, famously great. Who can fail to be impressed by you, King of the nations? It’s your very nature to be worshiped! Look far and wide among the elite of the nations. The best they can come up with is nothing compared to you. Stupidly, they line them up—a lineup of sticks, good for nothing but making smoke. Gilded with silver foil from Tarshish, covered with gold from Uphaz, Hung with violet and purple fabrics— no matter how fancy the sticks, they’re still sticks.
  • Christian Standard Bible - Lord, there is no one like you. You are great; your name is great in power.
  • New American Standard Bible - There is none like You, Lord; You are great, and Your name is great in might.
  • New King James Version - Inasmuch as there is none like You, O Lord (You are great, and Your name is great in might),
  • Amplified Bible - There is none like You, O Lord; You are great, and great is Your mighty and powerful name.
  • American Standard Version - There is none like unto thee, O Jehovah; thou art great, and thy name is great in might.
  • King James Version - Forasmuch as there is none like unto thee, O Lord; thou art great, and thy name is great in might.
  • New English Translation - I said, “There is no one like you, Lord. You are great. And you are renowned for your power.
  • World English Bible - There is no one like you, Yahweh. You are great, and your name is great in might.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,沒有能比你的! 你本為大,有大能大力的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,沒有誰能與你相比! 你本為大,你的名也大有能力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,沒有誰能與你相比! 你本為大,你的名也大有能力。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你無與倫比, 你真偉大,你的名充滿力量!
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!沒有可以跟你相比的; 你是偉大的,你的名大有能力。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,沒有誰能比得上你; 你極大,你的名也大有能力。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,沒有能比你的。 你本為大,有大能大力的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、無如爾者、惟爾為大、爾名大有能力、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾耶和華、至大至能、莫之與京。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、無有可比主者、主為至大、施展大能、彰顯大名、
  • Nueva Versión Internacional - ¡No hay nadie como tú, Señor! ¡Grande eres tú, y grande y poderoso es tu nombre!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주와 같은 자가 없습니다. 주는 위대하시고 주의 이름 또한 놀랍습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Нет подобного Тебе, о Господь, Ты велик, и Твое имя могущественно.
  • Восточный перевод - О Вечный, нет подобного Тебе; Ты велик, и Твоё имя могущественно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, нет подобного Тебе; Ты велик, и Твоё имя могущественно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, нет подобного Тебе; Ты велик, и Твоё имя могущественно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nul n’est semblable à toi, ╵ô Eternel ! Car tu es grand ╵et parce que tu es puissant, ╵ta renommée est grande !
  • リビングバイブル - 主よ。あなたのような神はほかにいません。 神は偉大な方で、御名には力があふれています。
  • Nova Versão Internacional - Não há absolutamente ninguém comparável a ti, ó Senhor; tu és grande, e grande é o poder do teu nome.
  • Hoffnung für alle - Herr, dir ist niemand gleich! Du bist erhaben und bekannt für deine Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์ พระองค์ทรงยิ่งใหญ่ และพระนามของพระองค์เปี่ยมด้วยฤทธิ์อำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​เป็น​เหมือน​พระ​องค์ พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่ และ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​มี​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 4:14 - Sau khi quan sát tình hình, tôi đứng ra tuyên bố với mọi người từ cấp lãnh đạo cho đến thường dân: “Chúng ta không sợ họ. Xin anh chị em nhớ cho, Chúa Hằng Hữu, Đấng vĩ đại, uy nghi, sẽ chiến đấu cho anh em ta, con ta, vợ ta và nhà ta.”
  • Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,没有能比你的! 你本为大,有大能大力的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,没有谁能与你相比! 你本为大,你的名也大有能力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,没有谁能与你相比! 你本为大,你的名也大有能力。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你无与伦比, 你真伟大,你的名充满力量!
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!没有可以跟你相比的; 你是伟大的,你的名大有能力。
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,没有能比你的。 你本为大,有大能大力的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,没有能比你的; 你本为大,有大能大力的名。
  • New International Version - No one is like you, Lord; you are great, and your name is mighty in power.
  • New International Reader's Version - Lord, no one is like you. You are great. You are mighty and powerful.
  • English Standard Version - There is none like you, O Lord; you are great, and your name is great in might.
  • New Living Translation - Lord, there is no one like you! For you are great, and your name is full of power.
  • The Message - All this is nothing compared to you, O God. You’re wondrously great, famously great. Who can fail to be impressed by you, King of the nations? It’s your very nature to be worshiped! Look far and wide among the elite of the nations. The best they can come up with is nothing compared to you. Stupidly, they line them up—a lineup of sticks, good for nothing but making smoke. Gilded with silver foil from Tarshish, covered with gold from Uphaz, Hung with violet and purple fabrics— no matter how fancy the sticks, they’re still sticks.
  • Christian Standard Bible - Lord, there is no one like you. You are great; your name is great in power.
  • New American Standard Bible - There is none like You, Lord; You are great, and Your name is great in might.
  • New King James Version - Inasmuch as there is none like You, O Lord (You are great, and Your name is great in might),
  • Amplified Bible - There is none like You, O Lord; You are great, and great is Your mighty and powerful name.
  • American Standard Version - There is none like unto thee, O Jehovah; thou art great, and thy name is great in might.
  • King James Version - Forasmuch as there is none like unto thee, O Lord; thou art great, and thy name is great in might.
  • New English Translation - I said, “There is no one like you, Lord. You are great. And you are renowned for your power.
  • World English Bible - There is no one like you, Yahweh. You are great, and your name is great in might.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,沒有能比你的! 你本為大,有大能大力的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,沒有誰能與你相比! 你本為大,你的名也大有能力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,沒有誰能與你相比! 你本為大,你的名也大有能力。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你無與倫比, 你真偉大,你的名充滿力量!
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!沒有可以跟你相比的; 你是偉大的,你的名大有能力。
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,沒有誰能比得上你; 你極大,你的名也大有能力。
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,沒有能比你的。 你本為大,有大能大力的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、無如爾者、惟爾為大、爾名大有能力、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾耶和華、至大至能、莫之與京。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、無有可比主者、主為至大、施展大能、彰顯大名、
  • Nueva Versión Internacional - ¡No hay nadie como tú, Señor! ¡Grande eres tú, y grande y poderoso es tu nombre!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주와 같은 자가 없습니다. 주는 위대하시고 주의 이름 또한 놀랍습니다.
  • Новый Русский Перевод - – Нет подобного Тебе, о Господь, Ты велик, и Твое имя могущественно.
  • Восточный перевод - О Вечный, нет подобного Тебе; Ты велик, и Твоё имя могущественно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вечный, нет подобного Тебе; Ты велик, и Твоё имя могущественно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вечный, нет подобного Тебе; Ты велик, и Твоё имя могущественно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nul n’est semblable à toi, ╵ô Eternel ! Car tu es grand ╵et parce que tu es puissant, ╵ta renommée est grande !
  • リビングバイブル - 主よ。あなたのような神はほかにいません。 神は偉大な方で、御名には力があふれています。
  • Nova Versão Internacional - Não há absolutamente ninguém comparável a ti, ó Senhor; tu és grande, e grande é o poder do teu nome.
  • Hoffnung für alle - Herr, dir ist niemand gleich! Du bist erhaben und bekannt für deine Macht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์ พระองค์ทรงยิ่งใหญ่ และพระนามของพระองค์เปี่ยมด้วยฤทธิ์อำนาจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ไม่​มี​ผู้​ใด​ที่​เป็น​เหมือน​พระ​องค์ พระ​องค์​ยิ่ง​ใหญ่ และ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​มี​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่
  • Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Y-sai 46:9 - Hãy nhớ lại những điều Ta đã làm trong quá khứ. Vì Ta là Đức Chúa Trời! Ta là Đức Chúa Trời, và không ai giống như Ta.
  • Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Nê-hê-mi 4:14 - Sau khi quan sát tình hình, tôi đứng ra tuyên bố với mọi người từ cấp lãnh đạo cho đến thường dân: “Chúng ta không sợ họ. Xin anh chị em nhớ cho, Chúa Hằng Hữu, Đấng vĩ đại, uy nghi, sẽ chiến đấu cho anh em ta, con ta, vợ ta và nhà ta.”
  • Y-sai 46:5 - Các con so sánh Ta với ai? Các con thấy có ai ngang bằng với Ta?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • Thi Thiên 147:5 - Chúa chúng ta vĩ đại! Quyền năng Ngài cao cả! Sự thông sáng của Ngài vô cùng vô tận!
  • Xuất Ai Cập 8:10 - Pha-ra-ôn đáp: “Ngày mai.” Môi-se nói: “Thưa vâng. Như vậy để vua biết rằng chẳng có ai như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Thi Thiên 48:1 - Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, đáng tôn đáng kính, trong thành của Đức Chúa Trời chúng ta, là nơi trên đỉnh núi thánh!
  • Thi Thiên 96:4 - Vĩ đại thay Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng đáng ca tụng bật nhất! Phải kính sợ Ngài hơn mọi thánh thần.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
聖經
資源
計劃
奉獻