逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trại tôi bị tàn phá, không còn một ai giúp tôi gây dựng lại. Các con tôi đã bỏ tôi đi mất biệt, tôi không còn thấy chúng nữa.
- 新标点和合本 - 我的帐棚毁坏; 我的绳索折断。 我的儿女离我出去,没有了。 无人再支搭我的帐棚,挂起我的幔子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的帐棚毁坏, 我的绳索折断, 我的儿女都离我而去,不在了。 再无人来支搭我的帐棚,挂起我的幔子。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的帐棚毁坏, 我的绳索折断, 我的儿女都离我而去,不在了。 再无人来支搭我的帐棚,挂起我的幔子。
- 当代译本 - 我的帐篷已毁, 绳索已断; 我的儿女都离我而去,踪影全无, 再没有人为我支搭帐篷, 挂上幔子。
- 圣经新译本 - 我的帐棚毁坏, 我的绳索都折断了; 我的儿女都离我而去,不在这里了; 再没有人支搭我的帐棚, 挂起我的幔子。
- 现代标点和合本 - 我的帐篷毁坏, 我的绳索折断。 我的儿女离我出去,没有了, 无人再支搭我的帐篷,挂起我的幔子。
- 和合本(拼音版) - 我的帐棚毁坏, 我的绳索折断。 我的儿女离我出去,没有了; 无人再支搭我的帐棚,挂起我的幔子。
- New International Version - My tent is destroyed; all its ropes are snapped. My children are gone from me and are no more; no one is left now to pitch my tent or to set up my shelter.
- New International Reader's Version - Jerusalem is like a tent that has been destroyed. All its ropes have snapped. My people have gone away from me. Now no one is left to set up my tent. I have no one to set up my shelter.
- English Standard Version - My tent is destroyed, and all my cords are broken; my children have gone from me, and they are not; there is no one to spread my tent again and to set up my curtains.
- New Living Translation - My home is gone, and no one is left to help me rebuild it. My children have been taken away, and I will never see them again.
- Christian Standard Bible - My tent is destroyed; all my tent cords are snapped. My sons have departed from me and are no more. I have no one to pitch my tent again or to hang up my curtains.
- New American Standard Bible - My tent is destroyed, And all my ropes are broken. My sons have gone from me and are no more. There is no one to stretch out my tent again Or to set up my curtains.
- New King James Version - My tent is plundered, And all my cords are broken; My children have gone from me, And they are no more. There is no one to pitch my tent anymore, Or set up my curtains.
- Amplified Bible - My tent is destroyed, And all my [tent] cords are broken; My children have been taken from me [as captives] and are no more. There is no one to stretch out my tent again And to set up my [tent] curtains.
- American Standard Version - My tent is destroyed, and all my cords are broken: my children are gone forth from me, and they are not: there is none to spread my tent any more, and to set up my curtains.
- King James Version - My tabernacle is spoiled, and all my cords are broken: my children are gone forth of me, and they are not: there is none to stretch forth my tent any more, and to set up my curtains.
- New English Translation - But our tents have been destroyed. The ropes that held them in place have been ripped apart. Our children are gone and are not coming back. There is no survivor to put our tents back up, no one left to hang their tent curtains in place.
- World English Bible - My tent has been destroyed, and all my cords are broken. My children have gone away from me, and they are no more. There is no one to spread my tent any more, to set up my curtains.
- 新標點和合本 - 我的帳棚毀壞; 我的繩索折斷。 我的兒女離我出去,沒有了。 無人再支搭我的帳棚,掛起我的幔子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的帳棚毀壞, 我的繩索折斷, 我的兒女都離我而去,不在了。 再無人來支搭我的帳棚,掛起我的幔子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的帳棚毀壞, 我的繩索折斷, 我的兒女都離我而去,不在了。 再無人來支搭我的帳棚,掛起我的幔子。
- 當代譯本 - 我的帳篷已毀, 繩索已斷; 我的兒女都離我而去,蹤影全無, 再沒有人為我支搭帳篷, 掛上幔子。
- 聖經新譯本 - 我的帳棚毀壞, 我的繩索都折斷了; 我的兒女都離我而去,不在這裡了; 再沒有人支搭我的帳棚, 掛起我的幔子。
- 呂振中譯本 - 我的帳棚毁壞; 我的繩子都被扯斷; 我的兒女都離開我而出去, 沒有了; 再沒有人搭我的帳棚, 沒有人 掛起我的幔子了。
- 現代標點和合本 - 我的帳篷毀壞, 我的繩索折斷。 我的兒女離我出去,沒有了, 無人再支搭我的帳篷,掛起我的幔子。
- 文理和合譯本 - 我幕毀、厥繩斷、我之子女離我無存、無人為我張幕立帷、
- 文理委辦譯本 - 我幕已傾、其繩已斷、我之赤子、逃亡於外、歸於烏有、張幕無人、立帷無人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我幕已毀、我繩已斷、我之眾子悉離我而不在、復無人為我張幕立帷、
- Nueva Versión Internacional - Devastada está mi carpa, y rotas todas mis cuerdas. Mis hijos me han abandonado; han dejado de existir. Ya no hay nadie que arme mi carpa, y que levante mis toldos.
- 현대인의 성경 - 나의 집이 파괴되고 그 모든 줄이 끊어졌으며 내 자녀들은 다 떠나고 없으니 내 집을 다시 세울 자가 없구나.
- Новый Русский Перевод - Мой шатер разрушен, все веревки его разорваны. Сыновья мои от меня ушли, нет их больше; некому больше поставить мой шатер и повесить его завесы.
- Восточный перевод - Мой шатёр разрушен, все верёвки его разорваны. Сыновья мои от меня ушли, нет их больше; некому больше поставить мой шатёр и повесить его завесы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой шатёр разрушен, все верёвки его разорваны. Сыновья мои от меня ушли, нет их больше; некому больше поставить мой шатёр и повесить его завесы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой шатёр разрушен, все верёвки его разорваны. Сыновья мои от меня ушли, нет их больше; некому больше поставить мой шатёр и повесить его завесы.
- La Bible du Semeur 2015 - Ma tente est dévastée, mes cordeaux sont rompus, mes enfants m’ont quittée, aucun d’eux n’est plus là, il n’y a plus personne ╵pour remonter ma tente et retendre mes toiles.
- リビングバイブル - 家はなくなり、連れ去られた子どもたちとは、 二度と会えないでしょう。 家を建て直す手伝いをしてくれる者は、 一人も残っていません。
- Nova Versão Internacional - A minha tenda foi destruída; todas as cordas da minha tenda estão arrebentadas. Os meus filhos me deixaram e já não existem; não restou ninguém para armar a minha tenda e montar o meu abrigo.
- Hoffnung für alle - Doch nun ist mein Zelt zerstört, die Seile sind zerrissen. Meine Kinder sind fortgegangen, keins von ihnen ist mehr bei mir. Niemand baut mein Zelt wieder auf und spannt die Decken darüber.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เต็นท์ของข้าพเจ้าถูกทำลายสิ้น เชือกขึงทั้งหมดก็ขาดผึง ลูกๆ ไปจากข้าพเจ้าหมด ไม่เหลือใครอยู่ช่วยกางเต็นท์ หรือสร้างที่พักพิงให้ข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กระโจมของข้าพเจ้าพังยับเยิน เชือกผูกกระโจมก็ขาด ลูกๆ ของข้าพเจ้าต่างก็ไปจากข้าพเจ้าแล้ว ไม่มีใครตั้งกระโจม และที่กำบังให้ข้าพเจ้าอีก
交叉引用
- Gióp 7:8 - Chúa nhìn con bây giờ, nhưng sẽ không bao lâu nữa, Chúa tìm con, nhưng con sẽ không còn.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Ai Ca 1:5 - Quân thù đã chiến thắng, ung dung thống trị, vì Chúa Hằng Hữu đã hình phạt Giê-ru-sa-lem bởi vi phạm quá nhiều tội lỗi. Dân chúng bị quân thù chặn bắt và giải đi lưu đày biệt xứ.
- Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
- Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
- Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
- Ai Ca 2:6 - Chúa phá đổ Đền Thờ Ngài như nước biển đánh tan lâu đài cát. Chúa Hằng Hữu xóa tan mọi ký ức của các ngày lễ và ngày Sa-bát. Các vua và các thầy tế lễ đều gục ngã dưới cơn thịnh nộ dữ dội của Ngài.
- Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
- Y-sai 54:2 - “Hãy nới rộng lều; căng trại rộng thêm, đừng giới hạn. Cứ giăng dây cho dài, đóng cọc cho chắc!
- Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
- Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.