逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy thu thập của cải và rời khỏi nơi này; cuộc vây hãm sắp bắt đầu rồi.
- 新标点和合本 - 受围困的人哪,当收拾你的财物, 从国中带出去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 受围困的居民哪,当收拾你的行囊, 离开这地。
- 和合本2010(神版-简体) - 受围困的居民哪,当收拾你的行囊, 离开这地。
- 当代译本 - 被围困的居民啊, 收拾行装离开吧!
- 圣经新译本 - 住在被围困的城中的人哪! 你们从地上拾起自己的行囊。
- 现代标点和合本 - 受围困的人哪,当收拾你的财物, 从国中带出去。
- 和合本(拼音版) - 受围困的人哪,当收拾你的财物, 从国中带出去。
- New International Version - Gather up your belongings to leave the land, you who live under siege.
- New International Reader's Version - People of Jerusalem, your enemies have surrounded you. They are attacking you. So gather up what belongs to you. Then leave the land.
- English Standard Version - Gather up your bundle from the ground, O you who dwell under siege!
- New Living Translation - Pack your bags and prepare to leave; the siege is about to begin.
- The Message - Grab your bags, all you who are under attack. God has given notice: “Attention! I’m evicting Everyone who lives here, And right now—yes, right now! I’m going to press them to the limit, squeeze the life right out of them.” * * *
- Christian Standard Bible - Gather up your belongings from the ground, you who live under siege.
- New American Standard Bible - Pick up your bundle from the ground, You who live under siege!
- New King James Version - Gather up your wares from the land, O inhabitant of the fortress!
- Amplified Bible - Gather up your bundle [of goods] from the ground, You who live under siege.
- American Standard Version - Gather up thy wares out of the land, O thou that abidest in the siege.
- King James Version - Gather up thy wares out of the land, O inhabitant of the fortress.
- New English Translation - Gather your belongings together and prepare to leave the land, you people of Jerusalem who are being besieged.
- World English Bible - Gather up your wares out of the land, you who live under siege.
- 新標點和合本 - 受圍困的人哪,當收拾你的財物, 從國中帶出去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 受圍困的居民哪,當收拾你的行囊, 離開這地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 受圍困的居民哪,當收拾你的行囊, 離開這地。
- 當代譯本 - 被圍困的居民啊, 收拾行裝離開吧!
- 聖經新譯本 - 住在被圍困的城中的人哪! 你們從地上拾起自己的行囊。
- 呂振中譯本 - 居於圍困中的 城 啊, 從地上收拾起你的包袱吧!
- 現代標點和合本 - 受圍困的人哪,當收拾你的財物, 從國中帶出去。
- 文理和合譯本 - 爾處困者歟、收拾行囊、離乎斯土、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、在邑之民、當斂財貨、蓋我必於斯時、驅逐斯邦、若以繩發石、使之困苦、遭難特甚。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾受困者、當自國中斂爾貨財 而出 、
- Nueva Versión Internacional - Recoge del suelo tus cosas, tú que te encuentras sitiado.
- 현대인의 성경 - 포위당한 자들아, 너희는 짐을 꾸려라.
- Новый Русский Перевод - Собирайте пожитки, чтобы покинуть страну, живущие в осаде.
- Восточный перевод - Собирайте пожитки, чтобы покинуть страну, вы, кто живёт в осаде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Собирайте пожитки, чтобы покинуть страну, вы, кто живёт в осаде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Собирайте пожитки, чтобы покинуть страну, вы, кто живёт в осаде.
- La Bible du Semeur 2015 - Ramasse ton bagage, toi qui es assiégée !
- リビングバイブル - 神は命じます。 「さあ、荷物をまとめよ。 もうまもなく攻撃が始まるから、逃げるしたくをせよ。
- Nova Versão Internacional - Ajunte os seus pertences para deixar a terra, você que vive sitiada.
- Hoffnung für alle - Ihr Einwohner von Jerusalem, die Stadt ist belagert! Rafft euer Hab und Gut zusammen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนที่ถูกล้อมเมืองไว้ จงเก็บข้าวของเพื่อเดินทางออกจากดินแดนนั้นเถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่อาศัยอยู่ในเมืองที่ถูกล้อมเอ๋ย จงเก็บข้าวของของพวกท่านเถิด
交叉引用
- Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
- Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
- Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
- Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
- Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
- Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
- Ê-xê-chi-ên 12:8 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán với tôi:
- Ê-xê-chi-ên 12:9 - “Hỡi con người, dân phản loạn, dân tộc Ít-ra-ên, hỏi con làm như thế có nghĩa gì.
- Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
- Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
- Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.