Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
1:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说: “你不要说‘我是年幼的’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说: “不要说‘我年轻’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说: “不要说‘我年轻’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 当代译本 - 耶和华却说: “不要说你太年轻, 我派你去谁那里, 你就去谁那里; 我吩咐你说什么, 你就说什么。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说: “你不要说:‘我年轻’, 因为无论我差你到谁那里,你都要去; 无论我吩咐你说什么,你都要说。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说: “你不要说‘我是年幼的’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去, 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说: “你不要说‘我是年幼的’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • New International Version - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am too young.’ You must go to everyone I send you to and say whatever I command you.
  • New International Reader's Version - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I’m too young.’ You must go to everyone I send you to. You must say everything I command you to say.
  • English Standard Version - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am only a youth’; for to all to whom I send you, you shall go, and whatever I command you, you shall speak.
  • New Living Translation - The Lord replied, “Don’t say, ‘I’m too young,’ for you must go wherever I send you and say whatever I tell you.
  • The Message - God told me, “Don’t say, ‘I’m only a boy.’ I’ll tell you where to go and you’ll go there. I’ll tell you what to say and you’ll say it. Don’t be afraid of a soul. I’ll be right there, looking after you.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me: Do not say, “I am only a youth,” for you will go to everyone I send you to and speak whatever I tell you.
  • New American Standard Bible - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am a youth,’ Because everywhere I send you, you shall go, And all that I command you, you shall speak.
  • New King James Version - But the Lord said to me: “Do not say, ‘I am a youth,’ For you shall go to all to whom I send you, And whatever I command you, you shall speak.
  • Amplified Bible - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am [only] a young man,’ Because everywhere I send you, you shall go, And whatever I command you, you shall speak.
  • American Standard Version - But Jehovah said unto me, Say not, I am a child; for to whomsoever I shall send thee thou shalt go, and whatsoever I shall command thee thou shalt speak.
  • King James Version - But the Lord said unto me, Say not, I am a child: for thou shalt go to all that I shall send thee, and whatsoever I command thee thou shalt speak.
  • New English Translation - The Lord said to me, “Do not say, ‘I am too young.’ But go to whomever I send you and say whatever I tell you.
  • World English Bible - But Yahweh said to me, “Don’t say, ‘I am a child;’ for you must go to whomever I send you, and you must say whatever I command you.
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說: 你不要說我是年幼的, 因為我差遣你到誰那裏去,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說: 「不要說『我年輕』, 因為我差遣你到誰那裏去,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說: 「不要說『我年輕』, 因為我差遣你到誰那裏去,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 當代譯本 - 耶和華卻說: 「不要說你太年輕, 我派你去誰那裡, 你就去誰那裡; 我吩咐你說什麼, 你就說什麼。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說: “你不要說:‘我年輕’, 因為無論我差你到誰那裡,你都要去; 無論我吩咐你說甚麼,你都要說。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說: 『你不要說「我年輕」; 因為我差遣你去見誰,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說: 「你不要說『我是年幼的』, 因為我差遣你到誰那裡去,你都要去, 我吩咐你說什麼話,你都要說。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、勿謂我乃小子、我使爾何往、爾必往焉、我命爾何言、爾必言焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾勿自以為幼沖也、我有所遣、爾必前往、我有所命、爾必宣播。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、爾勿言我幼小、我遣爾何往、爾當前往、我命爾何言、爾當宣傳、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me dijo: «No digas: “Soy muy joven”, porque vas a ir adondequiera que yo te envíe, y vas a decir todo lo que yo te ordene.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서는 나에게 이렇게 말씀하셨다. “너는 어리다고 말하지 말고 내가 너를 누구에게 보내든지 너는 가서 내가 명령한 것을 다 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сказал мне: – Не говори: «Я еще молод». Ты пойдешь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить все, что Я повелю тебе.
  • Восточный перевод - Но Вечный сказал мне: – Не говори: «Я ещё молод». Ты пойдёшь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить всё, что Я повелю тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сказал мне: – Не говори: «Я ещё молод». Ты пойдёшь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить всё, что Я повелю тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сказал мне: – Не говори: «Я ещё молод». Ты пойдёшь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить всё, что Я повелю тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel me répondit : Ne dis pas : « Je suis un adolescent » ; tu iras trouver tous ceux auprès de qui je t’enverrai, et tu leur diras tout ce que je t’ordonnerai.
  • リビングバイブル - 「そんなことを言ってはならない。 わたしが送り出す所どこへでも行き、 命じることはすべて語るのだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor, porém, me disse: “Não diga que é muito jovem. A todos a quem eu o enviar, você irá e dirá tudo o que eu ordenar a você.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr entgegnete: »Sag nicht: Ich bin zu jung! Zu allen Menschen, zu denen ich dich sende, sollst du gehen und ihnen alles verkünden, was ich dir auftrage.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “อย่าพูดว่า ‘ข้าพระองค์ยังเด็กเกินไป’ เจ้าต้องไปพบทุกคนที่เราใช้เจ้าไป ไม่ว่าเราสั่งอย่างไร เจ้าต้องพูดไปตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “อย่า​พูด​ว่า ‘ข้าพเจ้า​อายุ​ยัง​น้อย’ เพราะ​เจ้า​จง​ไป​ยัง​ทุก​คน​ที่​เรา​ส่ง​ให้​เจ้า​ไป และ​เจ้า​จง​พูด​สิ่ง​ที่​เรา​สั่ง​ให้​เจ้า​พูด
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Dân Số Ký 22:38 - Ba-la-am đáp: “Tôi đến đây rồi, nhưng tôi không được quyền nói gì hết. Trừ những lời Đức Chúa Trời bảo tôi nói.”
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • 2 Sử Ký 18:13 - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • 新标点和合本 - 耶和华对我说: “你不要说‘我是年幼的’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对我说: “不要说‘我年轻’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对我说: “不要说‘我年轻’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 当代译本 - 耶和华却说: “不要说你太年轻, 我派你去谁那里, 你就去谁那里; 我吩咐你说什么, 你就说什么。
  • 圣经新译本 - 耶和华对我说: “你不要说:‘我年轻’, 因为无论我差你到谁那里,你都要去; 无论我吩咐你说什么,你都要说。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对我说: “你不要说‘我是年幼的’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去, 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对我说: “你不要说‘我是年幼的’, 因为我差遣你到谁那里去,你都要去; 我吩咐你说什么话,你都要说。
  • New International Version - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am too young.’ You must go to everyone I send you to and say whatever I command you.
  • New International Reader's Version - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I’m too young.’ You must go to everyone I send you to. You must say everything I command you to say.
  • English Standard Version - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am only a youth’; for to all to whom I send you, you shall go, and whatever I command you, you shall speak.
  • New Living Translation - The Lord replied, “Don’t say, ‘I’m too young,’ for you must go wherever I send you and say whatever I tell you.
  • The Message - God told me, “Don’t say, ‘I’m only a boy.’ I’ll tell you where to go and you’ll go there. I’ll tell you what to say and you’ll say it. Don’t be afraid of a soul. I’ll be right there, looking after you.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - Then the Lord said to me: Do not say, “I am only a youth,” for you will go to everyone I send you to and speak whatever I tell you.
  • New American Standard Bible - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am a youth,’ Because everywhere I send you, you shall go, And all that I command you, you shall speak.
  • New King James Version - But the Lord said to me: “Do not say, ‘I am a youth,’ For you shall go to all to whom I send you, And whatever I command you, you shall speak.
  • Amplified Bible - But the Lord said to me, “Do not say, ‘I am [only] a young man,’ Because everywhere I send you, you shall go, And whatever I command you, you shall speak.
  • American Standard Version - But Jehovah said unto me, Say not, I am a child; for to whomsoever I shall send thee thou shalt go, and whatsoever I shall command thee thou shalt speak.
  • King James Version - But the Lord said unto me, Say not, I am a child: for thou shalt go to all that I shall send thee, and whatsoever I command thee thou shalt speak.
  • New English Translation - The Lord said to me, “Do not say, ‘I am too young.’ But go to whomever I send you and say whatever I tell you.
  • World English Bible - But Yahweh said to me, “Don’t say, ‘I am a child;’ for you must go to whomever I send you, and you must say whatever I command you.
  • 新標點和合本 - 耶和華對我說: 你不要說我是年幼的, 因為我差遣你到誰那裏去,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對我說: 「不要說『我年輕』, 因為我差遣你到誰那裏去,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對我說: 「不要說『我年輕』, 因為我差遣你到誰那裏去,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 當代譯本 - 耶和華卻說: 「不要說你太年輕, 我派你去誰那裡, 你就去誰那裡; 我吩咐你說什麼, 你就說什麼。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對我說: “你不要說:‘我年輕’, 因為無論我差你到誰那裡,你都要去; 無論我吩咐你說甚麼,你都要說。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對我說: 『你不要說「我年輕」; 因為我差遣你去見誰,你都要去; 我吩咐你說甚麼話,你都要說。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對我說: 「你不要說『我是年幼的』, 因為我差遣你到誰那裡去,你都要去, 我吩咐你說什麼話,你都要說。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭我曰、勿謂我乃小子、我使爾何往、爾必往焉、我命爾何言、爾必言焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、爾勿自以為幼沖也、我有所遣、爾必前往、我有所命、爾必宣播。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭我曰、爾勿言我幼小、我遣爾何往、爾當前往、我命爾何言、爾當宣傳、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me dijo: «No digas: “Soy muy joven”, porque vas a ir adondequiera que yo te envíe, y vas a decir todo lo que yo te ordene.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서는 나에게 이렇게 말씀하셨다. “너는 어리다고 말하지 말고 내가 너를 누구에게 보내든지 너는 가서 내가 명령한 것을 다 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь сказал мне: – Не говори: «Я еще молод». Ты пойдешь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить все, что Я повелю тебе.
  • Восточный перевод - Но Вечный сказал мне: – Не говори: «Я ещё молод». Ты пойдёшь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить всё, что Я повелю тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный сказал мне: – Не говори: «Я ещё молод». Ты пойдёшь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить всё, что Я повелю тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный сказал мне: – Не говори: «Я ещё молод». Ты пойдёшь ко всем, к кому Я пошлю тебя, и будешь говорить всё, что Я повелю тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel me répondit : Ne dis pas : « Je suis un adolescent » ; tu iras trouver tous ceux auprès de qui je t’enverrai, et tu leur diras tout ce que je t’ordonnerai.
  • リビングバイブル - 「そんなことを言ってはならない。 わたしが送り出す所どこへでも行き、 命じることはすべて語るのだ。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor, porém, me disse: “Não diga que é muito jovem. A todos a quem eu o enviar, você irá e dirá tudo o que eu ordenar a você.
  • Hoffnung für alle - Doch der Herr entgegnete: »Sag nicht: Ich bin zu jung! Zu allen Menschen, zu denen ich dich sende, sollst du gehen und ihnen alles verkünden, was ich dir auftrage.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับข้าพเจ้าว่า “อย่าพูดว่า ‘ข้าพระองค์ยังเด็กเกินไป’ เจ้าต้องไปพบทุกคนที่เราใช้เจ้าไป ไม่ว่าเราสั่งอย่างไร เจ้าต้องพูดไปตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “อย่า​พูด​ว่า ‘ข้าพเจ้า​อายุ​ยัง​น้อย’ เพราะ​เจ้า​จง​ไป​ยัง​ทุก​คน​ที่​เรา​ส่ง​ให้​เจ้า​ไป และ​เจ้า​จง​พูด​สิ่ง​ที่​เรา​สั่ง​ให้​เจ้า​พูด
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Dân Số Ký 22:38 - Ba-la-am đáp: “Tôi đến đây rồi, nhưng tôi không được quyền nói gì hết. Trừ những lời Đức Chúa Trời bảo tôi nói.”
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • 2 Sử Ký 18:13 - Nhưng Mi-chê đáp: “Trước mặt Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta quả quyết: Đức Chúa Trời phán điều gì, ta nói điều ấy.”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Dân Số Ký 22:20 - Đêm đó, Đức Chúa Trời phán dạy Ba-la-am: “Nếu họ đến mời, thì cứ dậy đi với họ. Nhưng ngươi chỉ được nói điều gì Ta phán.”
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
聖經
資源
計劃
奉獻