逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- 新标点和合本 - “我未将你造在腹中,我已晓得你; 你未出母胎,我已分别你为圣; 我已派你作列国的先知。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我尚未将你造在母腹中,就已认识你; 你未出母胎,我已将你分别为圣, 派你作列国的先知。”
- 和合本2010(神版-简体) - “我尚未将你造在母腹中,就已认识你; 你未出母胎,我已将你分别为圣, 派你作列国的先知。”
- 当代译本 - “我还没有使你在母腹中成形,就认识你; 你还未出生,我已使你圣洁, 立你做万国的先知。”
- 圣经新译本 - “我使你在母腹中成形以先,就认识你; 你还未出母胎,我已把你分别为圣, 立你作列国的先知。”
- 现代标点和合本 - “我未将你造在腹中,我已晓得你; 你未出母胎,我已分别你为圣。 我已派你做列国的先知。”
- 和合本(拼音版) - “我未将你造在腹中,我已晓得你; 你未出母胎,我已分别你为圣; 我已派你作列国的先知。”
- New International Version - “Before I formed you in the womb I knew you, before you were born I set you apart; I appointed you as a prophet to the nations.”
- New International Reader's Version - “Before I formed you in your mother’s body I chose you. Before you were born I set you apart to serve me. I appointed you to be a prophet to the nations.”
- English Standard Version - “Before I formed you in the womb I knew you, and before you were born I consecrated you; I appointed you a prophet to the nations.”
- New Living Translation - “I knew you before I formed you in your mother’s womb. Before you were born I set you apart and appointed you as my prophet to the nations.”
- The Message - “Before I shaped you in the womb, I knew all about you. Before you saw the light of day, I had holy plans for you: A prophet to the nations— that’s what I had in mind for you.”
- Christian Standard Bible - I chose you before I formed you in the womb; I set you apart before you were born. I appointed you a prophet to the nations.
- New American Standard Bible - “Before I formed you in the womb I knew you, And before you were born I consecrated you; I have appointed you as a prophet to the nations.”
- New King James Version - “Before I formed you in the womb I knew you; Before you were born I sanctified you; I ordained you a prophet to the nations.”
- Amplified Bible - “Before I formed you in the womb I knew you [and approved of you as My chosen instrument], And before you were born I consecrated you [to Myself as My own]; I have appointed you as a prophet to the nations.”
- American Standard Version - Before I formed thee in the belly I knew thee, and before thou camest forth out of the womb I sanctified thee; I have appointed thee a prophet unto the nations.
- King James Version - Before I formed thee in the belly I knew thee; and before thou camest forth out of the womb I sanctified thee, and I ordained thee a prophet unto the nations.
- New English Translation - “Before I formed you in your mother’s womb I chose you. Before you were born I set you apart. I appointed you to be a prophet to the nations.”
- World English Bible - “Before I formed you in the womb, I knew you. Before you were born, I sanctified you. I have appointed you a prophet to the nations.”
- 新標點和合本 - 我未將你造在腹中,我已曉得你; 你未出母胎,我已分別你為聖; 我已派你作列國的先知。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我尚未將你造在母腹中,就已認識你; 你未出母胎,我已將你分別為聖, 派你作列國的先知。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我尚未將你造在母腹中,就已認識你; 你未出母胎,我已將你分別為聖, 派你作列國的先知。」
- 當代譯本 - 「我還沒有使你在母腹中成形,就認識你; 你還未出生,我已使你聖潔, 立你做萬國的先知。」
- 聖經新譯本 - “我使你在母腹中成形以先,就認識你; 你還未出母胎,我已把你分別為聖, 立你作列國的先知。”
- 呂振中譯本 - 『我未將你形成在 你母 腹中, 就已認識了你; 你未出 母 胎,我就將你分別為聖; 派了你做列國的神言人。』
- 現代標點和合本 - 「我未將你造在腹中,我已曉得你; 你未出母胎,我已分別你為聖。 我已派你做列國的先知。」
- 文理和合譯本 - 我未造爾於腹、我已識爾、爾未出胎、我已區別爾、立爾為列邦之先知、
- 文理委辦譯本 - 余未造爾於胎、我已知爾、爾未生於世、我俾爾為執事、立爾為先知、訓迪列邦。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未造爾於胎、我已知爾、爾未出母腹、我已區別爾、立爾為列邦之先知、
- Nueva Versión Internacional - «Antes de formarte en el vientre, ya te había elegido; antes de que nacieras, ya te había apartado; te había nombrado profeta para las naciones».
- 현대인의 성경 - “내가 모태에서 네 형태를 만들기 전에 너를 알았고 네가 태어나기도 전에 너를 구별하여 온 세상의 예언자로 세웠다.”
- Новый Русский Перевод - – Прежде чем Я образовал тебя во чреве, Я уже знал тебя, прежде чем ты вышел из утробы, Я избрал тебя; Я назначил тебя пророком для народов.
- Восточный перевод - – Прежде чем Я создал тебя во чреве, Я уже знал тебя, прежде чем ты вышел из утробы, Я избрал тебя; Я назначил тебя пророком для народов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Прежде чем Я создал тебя во чреве, Я уже знал тебя, прежде чем ты вышел из утробы, Я избрал тебя; Я назначил тебя пророком для народов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Прежде чем Я создал тебя во чреве, Я уже знал тебя, прежде чем ты вышел из утробы, Я избрал тебя; Я назначил тебя пророком для народов.
- La Bible du Semeur 2015 - Avant de t’avoir formé dans le sein de ta mère, je t’ai choisi ; et avant ta naissance, je t’ai consacré : je t’ai destiné à être prophète pour les peuples.
- リビングバイブル - 「わたしは、母の胎内に宿る前から おまえを知っていた。 生まれる前から、 わたしの聖なる者として取っておき、 国々にわたしのことばを伝える者に任命していた。」
- Nova Versão Internacional - “Antes de formá-lo no ventre eu o escolhi ; antes de você nascer, eu o separei e o designei profeta às nações”.
- Hoffnung für alle - »Ich habe dich schon gekannt, ehe ich dich im Mutterleib bildete, und ehe du geboren wurdest, habe ich dich erwählt, um mir allein zu dienen. Du sollst ein Prophet sein, der den Völkern meine Botschaften verkündet.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรารู้จัก เจ้าตั้งแต่ก่อนที่เราจะปั้นเจ้าในครรภ์มารดา ก่อนเจ้าจะคลอดออกมา เราได้แยกเจ้าไว้แล้ว เราได้แต่งตั้งเจ้าให้เป็นผู้เผยพระวจนะแก่ประชาชาติทั้งหลาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรารู้จักเจ้า ก่อนที่เราจะปั้นเจ้าขึ้นในครรภ์ และเราเลือกเจ้าไว้ก่อนที่เจ้าจะเกิด เราแต่งตั้งเจ้าให้เป็นผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าแก่บรรดาประชาชาติ”
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
- Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
- Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
- Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
- Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
- Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
- Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
- Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Rô-ma 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ Chúa Cứu Thế Giê-xu, được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ và ủy thác nhiệm vụ truyền giảng Phúc Âm.
- Lu-ca 1:15 - vì con trẻ sẽ được quý trọng trước mặt Chúa. Con trẻ ấy sẽ không bao giờ uống rượu nhưng được đầy dẫy Chúa Thánh Linh từ khi còn trong lòng mẹ.
- Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- Lu-ca 1:76 - Còn con, con trai bé nhỏ của ta, sẽ được xưng là tiên tri của Đấng Chí Cao, vì con sẽ dọn đường cho Chúa.
- Lu-ca 1:41 - Vừa nghe tiếng Ma-ri chào, thai trong bụng Ê-li-sa-bét liền nhảy mừng, Ê-li-sa-bét được đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Y-sai 44:2 - Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo nên con và giúp đỡ con, phán: Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta, hỡi Giê-ru-sun (một tên khác của Ít-ra-ên), dân Ta lựa chọn.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- 2 Ti-mô-thê 2:20 - Trong một ngôi nhà sang trọng, ngoài dụng cụ bằng vàng, bằng bạc cũng có dụng cụ bằng đất, bằng gỗ. Thứ dùng vào việc sang, thứ dùng vào việc hèn.
- 2 Ti-mô-thê 2:21 - Vậy, người nào luyện mình cho tinh khiết sẽ như dụng cụ quý được dành cho Chúa, sẵn sàng làm việc lành.
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Thi Thiên 71:5 - Lạy Chúa, chỉ có Ngài là nguồn hy vọng của con. Là niềm tin của con từ tuổi ấu thơ.
- Thi Thiên 71:6 - Con nương cậy Ngài từ giờ phút lọt lòng; Chúa đỡ con ra khỏi lòng mẹ. Con sẽ ca ngợi Ngài mãi mãi.
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
- Thi Thiên 139:16 - Mắt Chúa đã thấy con trước khi con sinh ra. Số các ngày định cho đời con Chúa đã ghi rõ khi chưa có ngày nào trong các ngày ấy.
- Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.