逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ghi-đê-ôn từ chối: “Tôi và con tôi sẽ không quản trị Ít-ra-ên đâu. Chính Chúa Hằng Hữu sẽ cai trị anh em!
- 新标点和合本 - 基甸说:“我不管理你们,我的儿子也不管理你们,惟有耶和华管理你们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基甸对他们说:“我不治理你们,我的儿子也不治理你们,耶和华会治理你们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 基甸对他们说:“我不治理你们,我的儿子也不治理你们,耶和华会治理你们。”
- 当代译本 - 基甸回答说:“我和我子孙都不统治你们,统治你们的是耶和华。”
- 圣经新译本 - 基甸回答他们:“我不统治你们,我的子孙也不统治你们,唯有耶和华统治你们。”
- 中文标准译本 - 但基甸对他们说:“我不管辖你们,我的儿子也不管辖你们;耶和华会管辖你们。”
- 现代标点和合本 - 基甸说:“我不管理你们,我的儿子也不管理你们,唯有耶和华管理你们。”
- 和合本(拼音版) - 基甸说:“我不管理你们,我的儿子也不管理你们,惟有耶和华管理你们。”
- New International Version - But Gideon told them, “I will not rule over you, nor will my son rule over you. The Lord will rule over you.”
- New International Reader's Version - But Gideon told them, “I will not rule over you. My son won’t rule over you either. The Lord will rule over you.”
- English Standard Version - Gideon said to them, “I will not rule over you, and my son will not rule over you; the Lord will rule over you.”
- New Living Translation - But Gideon replied, “I will not rule over you, nor will my son. The Lord will rule over you!
- The Message - Gideon said, “I most certainly will not rule over you, nor will my son. God will reign over you.”
- Christian Standard Bible - But Gideon said to them, “I will not rule over you, and my son will not rule over you; the Lord will rule over you.”
- New American Standard Bible - But Gideon said to them, “I will not rule over you, nor shall my son rule over you; the Lord shall rule over you.”
- New King James Version - But Gideon said to them, “I will not rule over you, nor shall my son rule over you; the Lord shall rule over you.”
- Amplified Bible - But Gideon said to them, “I will not rule over you, and my son will not rule over you; the Lord shall rule over you.”
- American Standard Version - And Gideon said unto them, I will not rule over you, neither shall my son rule over you: Jehovah shall rule over you.
- King James Version - And Gideon said unto them, I will not rule over you, neither shall my son rule over you: the Lord shall rule over you.
- New English Translation - Gideon said to them, “I will not rule over you, nor will my son rule over you. The Lord will rule over you.”
- World English Bible - Gideon said to them, “I will not rule over you, neither shall my son rule over you. Yahweh shall rule over you.”
- 新標點和合本 - 基甸說:「我不管理你們,我的兒子也不管理你們,惟有耶和華管理你們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基甸對他們說:「我不治理你們,我的兒子也不治理你們,耶和華會治理你們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 基甸對他們說:「我不治理你們,我的兒子也不治理你們,耶和華會治理你們。」
- 當代譯本 - 基甸回答說:「我和我子孫都不統治你們,統治你們的是耶和華。」
- 聖經新譯本 - 基甸回答他們:“我不統治你們,我的子孫也不統治你們,唯有耶和華統治你們。”
- 呂振中譯本 - 基甸 對他們說:『我不管理你們,我兒子也不管理你們,只有永恆主管理你們。』
- 中文標準譯本 - 但基甸對他們說:「我不管轄你們,我的兒子也不管轄你們;耶和華會管轄你們。」
- 現代標點和合本 - 基甸說:「我不管理你們,我的兒子也不管理你們,唯有耶和華管理你們。」
- 文理和合譯本 - 基甸曰、我不治爾、我子亦不治爾、治爾者乃耶和華也、
- 文理委辦譯本 - 其田曰、我不治爾、子孫亦不治爾、治爾者乃耶和華也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 對曰、我不治爾、我子亦不治爾、治爾者惟主、
- Nueva Versión Internacional - Pero Gedeón les dijo: —Yo no los gobernaré, ni tampoco mi hijo. Solo el Señor los gobernará.
- 현대인의 성경 - 기드온은 이렇게 대답하였다. “나는 당신들의 통치자가 되지 않겠소. 물론 내 아들도 마찬가지오. 다만 여호와께서 당신들을 다스릴 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Но Гедеон сказал им: – Я не буду править вами, и мой сын не будет править вами. Править вами будет Господь.
- Восточный перевод - Но Гедеон сказал им: – Я не буду править вами, и мой сын не будет править вами. Править вами будет Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Гедеон сказал им: – Я не буду править вами, и мой сын не будет править вами. Править вами будет Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Гедеон сказал им: – Я не буду править вами, и мой сын не будет править вами. Править вами будет Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Gédéon leur répondit : Non, je ne régnerai pas sur vous, et mon fils ne vous gouvernera pas non plus. C’est l’Eternel qui régnera sur vous.
- リビングバイブル - しかし、ギデオンは答えました。「私は王にはならない。息子もそうだ。主があなたがたを治める王だ。そこで、一つ聞いてほしいことがある。敵から分捕った耳輪を私に渡してもらえないか。」ミデヤン軍はイシュマエル人だったので、金の耳輪をつけていたのです。
- Nova Versão Internacional - “Não reinarei sobre vocês”, respondeu-lhes Gideão, “nem meu filho reinará sobre vocês. O Senhor reinará sobre vocês.”
- Hoffnung für alle - Er entgegnete: »Ich will nicht über euch herrschen, und mein Sohn darf es auch nicht tun. Der Herr allein soll euch regieren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กิเดโอนตอบว่า “ข้าพเจ้าหรือลูกๆ จะไม่ปกครองท่าน องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงปกครองท่าน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิเดโอนพูดกับพวกเขาว่า “เราจะไม่ปกครองพวกท่าน ลูกของเราจะไม่ปกครองท่านด้วยเช่นกัน พระผู้เป็นเจ้าจะปกครองท่าน”
交叉引用
- Thẩm Phán 11:9 - Giép-thê hỏi lại các trưởng lão: “Tôi xin hỏi thẳng. Nếu tôi về với các anh và nếu Chúa Hằng Hữu cho tôi đánh thắng quân Am-môn, có phải các anh sẽ tôn tôi lên cai trị toàn dân phải không?”
- Thẩm Phán 11:10 - Các trưởng lão đáp: “Có Chúa Hằng Hữu chứng giám. Chúng tôi xin giữ đúng lời anh vừa nói.”
- Thẩm Phán 11:11 - Vậy Giép-thê cùng đi với các trưởng lão Ga-la-át, và dân chúng đưa ông lên cai trị họ và làm tướng chỉ huy quân đội. Tại Mích-pa, Giép-thê lặp lại những lời ông giao kết với các trưởng lão Ga-la-át trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.
- 1 Sa-mu-ên 8:6 - Những lời họ nói làm Sa-mu-ên buồn lòng, vì họ muốn có vua để cai trị họ. Ông đem việc trình lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
- Lu-ca 22:24 - Rồi họ bắt đầu tranh luận với nhau xem ai cao trọng nhất giữa vòng họ.
- Lu-ca 22:25 - Chúa Giê-xu dạy: “Vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị tàn ác; người áp bức dân chúng lại được gọi là ân nhân.
- Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
- Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
- Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
- Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
- Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
- 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
- 1 Sa-mu-ên 12:12 - Nhưng khi thấy Na-hách, vua Am-môn kéo quân đến đánh, anh chị em đến với tôi và đòi một vua cai trị anh chị em, dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vẫn là Vua của anh chị em.