Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
8:12 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xê-bách và Xanh-mu-na, hai vua Ma-đi-an, chạy trốn; Ghi-đê-ôn đuổi theo bắt được, còn quân của hai vua ấy bị đánh tan.
  • 新标点和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,惊散全军。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住米甸的两个王西巴和撒慕拿,使他们全军溃散。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住米甸的两个王西巴和撒慕拿,使他们全军溃散。
  • 当代译本 - 米甸二王西巴和撒慕拿逃跑,基甸追上去擒住他们,击溃他们全军。
  • 圣经新译本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住了米甸人的两个王西巴和撒慕拿,使全军都惊惶。
  • 中文标准译本 - 西巴和撒慕拿就逃跑。基甸追赶他们,捉住了米甸的两个王西巴和撒慕拿,使全军溃乱。
  • 现代标点和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑,基甸追赶他们,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,惊散全军。
  • 和合本(拼音版) - 西巴和撒慕拿逃跑,基甸追赶他们,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,惊散全军。
  • New International Version - Zebah and Zalmunna, the two kings of Midian, fled, but he pursued them and captured them, routing their entire army.
  • New International Reader's Version - Zebah and Zalmunna ran away. They were the two kings of Midian. Gideon chased them and captured them. He destroyed their whole army.
  • English Standard Version - And Zebah and Zalmunna fled, and he pursued them and captured the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and he threw all the army into a panic.
  • New Living Translation - Zebah and Zalmunna, the two Midianite kings, fled, but Gideon chased them down and captured all their warriors.
  • Christian Standard Bible - Zebah and Zalmunna fled, and he pursued them. He captured these two kings of Midian and routed the entire army.
  • New American Standard Bible - When Zebah and Zalmunna fled, he pursued them and captured the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and routed the entire army.
  • New King James Version - When Zebah and Zalmunna fled, he pursued them; and he took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and routed the whole army.
  • Amplified Bible - When Zebah and Zalmunna fled, he pursued them and captured the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and terrified the entire army.
  • American Standard Version - And Zebah and Zalmunna fled; and he pursued after them; and he took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and discomfited all the host.
  • King James Version - And when Zebah and Zalmunna fled, he pursued after them, and took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and discomfited all the host.
  • New English Translation - When Zebah and Zalmunna ran away, Gideon chased them and captured the two Midianite kings, Zebah and Zalmunna. He had surprised their entire army.
  • World English Bible - Zebah and Zalmunna fled and he pursued them. He took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and confused all the army.
  • 新標點和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,驚散全軍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住米甸的兩個王西巴和撒慕拿,使他們全軍潰散。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住米甸的兩個王西巴和撒慕拿,使他們全軍潰散。
  • 當代譯本 - 米甸二王西巴和撒慕拿逃跑,基甸追上去擒住他們,擊潰他們全軍。
  • 聖經新譯本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住了米甸人的兩個王西巴和撒慕拿,使全軍都驚惶。
  • 呂振中譯本 - 西巴 和 撒慕拿 逃跑; 基甸 追趕他們,捉住了 米甸 那兩個王 西巴 和 撒慕拿 ,使他們的軍兵驚惶狼狽。
  • 中文標準譯本 - 西巴和撒慕拿就逃跑。基甸追趕他們,捉住了米甸的兩個王西巴和撒慕拿,使全軍潰亂。
  • 現代標點和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑,基甸追趕他們,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,驚散全軍。
  • 文理和合譯本 - 米甸二王西巴撒慕拿遁、基甸追而擒之、潰其全軍、
  • 文理委辦譯本 - 西巴撒門拿奔、其田追之、擒米田二王、而敗其軍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西巴   撒慕拿 遁、 基甸 追之、擒 米甸 二王而敗其全軍、
  • Nueva Versión Internacional - Huyeron Zeba y Zalmuna, los dos reyes de Madián, pero él los persiguió y los capturó, aterrorizando a todo el ejército.
  • 현대인의 성경 - 세바와 살문나가 도망하자 기드온은 그들을 추격하여 생포하고 그들의 전 군대를 참패시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом все их войско.
  • Восточный перевод - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом всё их войско.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом всё их войско.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом всё их войско.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les deux rois de Madian, Zébah et Tsalmounna, s’enfuirent, Gédéon les poursuivit, il les captura tous les deux et sema la panique dans toute leur armée.
  • リビングバイブル - 二人の王は逃げ出しましたが、ギデオンが追いかけて捕らえたので、敵軍は総くずれとなりました。
  • Nova Versão Internacional - Zeba e Zalmuna, os dois reis de Midiã, fugiram, mas ele os perseguiu e os capturou, derrotando também o exército.
  • Hoffnung für alle - Die Feinde gerieten in Angst und Schrecken. Sebach und Zalmunna flohen, doch Gideon jagte ihnen nach und nahm sie gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เศบาห์และกษัตริย์ศัลมุนนาแห่งมีเดียนหลบหนีไป แต่กิเดโอนตามจับตัวมาได้ และรุกไล่กองกำลังทั้งหมดแตกพ่ายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เศบาห์​และ​ศัลมุนนา​ก็​หนี​ไป เขา​ไล่​ล่า​และ​จับ​ตัว​เศบาห์​และ​ศัลมุนนา​กษัตริย์​ทั้ง​สอง​แห่ง​มีเดียน​ไว้​ได้ ทำ​ให้​ทั้ง​กองทัพ​หวาดหวั่น
交叉引用
  • Giô-suê 10:22 - Giô-suê hạ lệnh mở cửa hang, đem năm vua ra.
  • Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Giô-suê 10:16 - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 10:17 - Người ta báo tin cho Giô-suê rằng: “Năm vua đã trốn trong một hang đá tại Ma-kê-đa.”
  • Giô-suê 10:18 - Giô-suê ra lệnh: “Hãy lăn đá lấp miệng hang rồi cử người canh gác cẩn thận.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
  • Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xê-bách và Xanh-mu-na, hai vua Ma-đi-an, chạy trốn; Ghi-đê-ôn đuổi theo bắt được, còn quân của hai vua ấy bị đánh tan.
  • 新标点和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,惊散全军。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住米甸的两个王西巴和撒慕拿,使他们全军溃散。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住米甸的两个王西巴和撒慕拿,使他们全军溃散。
  • 当代译本 - 米甸二王西巴和撒慕拿逃跑,基甸追上去擒住他们,击溃他们全军。
  • 圣经新译本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追赶他们,捉住了米甸人的两个王西巴和撒慕拿,使全军都惊惶。
  • 中文标准译本 - 西巴和撒慕拿就逃跑。基甸追赶他们,捉住了米甸的两个王西巴和撒慕拿,使全军溃乱。
  • 现代标点和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑,基甸追赶他们,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,惊散全军。
  • 和合本(拼音版) - 西巴和撒慕拿逃跑,基甸追赶他们,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,惊散全军。
  • New International Version - Zebah and Zalmunna, the two kings of Midian, fled, but he pursued them and captured them, routing their entire army.
  • New International Reader's Version - Zebah and Zalmunna ran away. They were the two kings of Midian. Gideon chased them and captured them. He destroyed their whole army.
  • English Standard Version - And Zebah and Zalmunna fled, and he pursued them and captured the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and he threw all the army into a panic.
  • New Living Translation - Zebah and Zalmunna, the two Midianite kings, fled, but Gideon chased them down and captured all their warriors.
  • Christian Standard Bible - Zebah and Zalmunna fled, and he pursued them. He captured these two kings of Midian and routed the entire army.
  • New American Standard Bible - When Zebah and Zalmunna fled, he pursued them and captured the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and routed the entire army.
  • New King James Version - When Zebah and Zalmunna fled, he pursued them; and he took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and routed the whole army.
  • Amplified Bible - When Zebah and Zalmunna fled, he pursued them and captured the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and terrified the entire army.
  • American Standard Version - And Zebah and Zalmunna fled; and he pursued after them; and he took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and discomfited all the host.
  • King James Version - And when Zebah and Zalmunna fled, he pursued after them, and took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and discomfited all the host.
  • New English Translation - When Zebah and Zalmunna ran away, Gideon chased them and captured the two Midianite kings, Zebah and Zalmunna. He had surprised their entire army.
  • World English Bible - Zebah and Zalmunna fled and he pursued them. He took the two kings of Midian, Zebah and Zalmunna, and confused all the army.
  • 新標點和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,驚散全軍。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住米甸的兩個王西巴和撒慕拿,使他們全軍潰散。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住米甸的兩個王西巴和撒慕拿,使他們全軍潰散。
  • 當代譯本 - 米甸二王西巴和撒慕拿逃跑,基甸追上去擒住他們,擊潰他們全軍。
  • 聖經新譯本 - 西巴和撒慕拿逃跑;基甸追趕他們,捉住了米甸人的兩個王西巴和撒慕拿,使全軍都驚惶。
  • 呂振中譯本 - 西巴 和 撒慕拿 逃跑; 基甸 追趕他們,捉住了 米甸 那兩個王 西巴 和 撒慕拿 ,使他們的軍兵驚惶狼狽。
  • 中文標準譯本 - 西巴和撒慕拿就逃跑。基甸追趕他們,捉住了米甸的兩個王西巴和撒慕拿,使全軍潰亂。
  • 現代標點和合本 - 西巴和撒慕拿逃跑,基甸追趕他們,捉住米甸的二王西巴和撒慕拿,驚散全軍。
  • 文理和合譯本 - 米甸二王西巴撒慕拿遁、基甸追而擒之、潰其全軍、
  • 文理委辦譯本 - 西巴撒門拿奔、其田追之、擒米田二王、而敗其軍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西巴   撒慕拿 遁、 基甸 追之、擒 米甸 二王而敗其全軍、
  • Nueva Versión Internacional - Huyeron Zeba y Zalmuna, los dos reyes de Madián, pero él los persiguió y los capturó, aterrorizando a todo el ejército.
  • 현대인의 성경 - 세바와 살문나가 도망하자 기드온은 그들을 추격하여 생포하고 그들의 전 군대를 참패시켰다.
  • Новый Русский Перевод - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом все их войско.
  • Восточный перевод - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом всё их войско.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом всё их войско.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Зевах и Салман, два мадианских царя, бежали, но он погнался за ними, захватил их и поразил ужасом всё их войско.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les deux rois de Madian, Zébah et Tsalmounna, s’enfuirent, Gédéon les poursuivit, il les captura tous les deux et sema la panique dans toute leur armée.
  • リビングバイブル - 二人の王は逃げ出しましたが、ギデオンが追いかけて捕らえたので、敵軍は総くずれとなりました。
  • Nova Versão Internacional - Zeba e Zalmuna, os dois reis de Midiã, fugiram, mas ele os perseguiu e os capturou, derrotando também o exército.
  • Hoffnung für alle - Die Feinde gerieten in Angst und Schrecken. Sebach und Zalmunna flohen, doch Gideon jagte ihnen nach und nahm sie gefangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์เศบาห์และกษัตริย์ศัลมุนนาแห่งมีเดียนหลบหนีไป แต่กิเดโอนตามจับตัวมาได้ และรุกไล่กองกำลังทั้งหมดแตกพ่ายไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เศบาห์​และ​ศัลมุนนา​ก็​หนี​ไป เขา​ไล่​ล่า​และ​จับ​ตัว​เศบาห์​และ​ศัลมุนนา​กษัตริย์​ทั้ง​สอง​แห่ง​มีเดียน​ไว้​ได้ ทำ​ให้​ทั้ง​กองทัพ​หวาดหวั่น
  • Giô-suê 10:22 - Giô-suê hạ lệnh mở cửa hang, đem năm vua ra.
  • Giô-suê 10:23 - Họ tuân lệnh, đưa năm vua ra khỏi hang, dẫn đến cho Giô-suê. Đó là các Vua Giê-ru-sa-lem, Hếp-rôn, Giạt-mút, La-ki, và Éc-lôn.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Giô-suê 10:16 - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
  • Giô-suê 10:17 - Người ta báo tin cho Giô-suê rằng: “Năm vua đã trốn trong một hang đá tại Ma-kê-đa.”
  • Giô-suê 10:18 - Giô-suê ra lệnh: “Hãy lăn đá lấp miệng hang rồi cử người canh gác cẩn thận.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • A-mốt 2:14 - Người chạy nhanh nhất trong các ngươi cũng không thoát. Người mạnh nhất giữa vòng các ngươi cũng phải kiệt sức. Ngay cả các dũng sĩ cũng không thể nào cứu được mình.
  • Gióp 12:16 - Phải, sức mạnh và sự khôn ngoan thuộc về Chúa; Chúa nắm gọn trong tay kẻ lừa gạt lẫn người bị lừa.
  • Gióp 12:17 - Chúa khiến các mưu sĩ đi chân đất; các phán quan ra ngu dại.
  • Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
  • Gióp 12:19 - Chúa dẫn các thầy tế lễ đi khỏi, tước mọi địa vị; Ngài lật đổ kẻ đã cầm quyền lâu năm.
  • Gióp 12:20 - Chúa khiến kẻ cố vấn đáng tin cậy im lặng, và lấy đi trí phán đoán của các trưởng lão.
  • Gióp 12:21 - Chúa giáng điều sỉ nhục trên người cao sang quý tộc, và tước đoạt sức mạnh của kẻ nắm quyền hành.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
聖經
資源
計劃
奉獻