Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
  • 新标点和合本 - 你必听见他们所说的,然后你就有胆量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到营旁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必听见他们所说的,这样你的手就有力量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到军营里带着兵器的人边上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必听见他们所说的,这样你的手就有力量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到军营里带着兵器的人边上。
  • 当代译本 - 听听他们说什么,你就有胆量攻打敌营了。”于是,基甸就带着仆人普拉下到敌营旁。
  • 圣经新译本 - 你要听听他们说什么,然后你的手就必坚强起来,有胆量下去攻营了。”于是基甸带着他的童仆普拉一同下去,到营中驻军的边缘。
  • 中文标准译本 - 听听他们说什么,随后你就会坚强,可以下去攻打那营地。”于是基甸和他的仆人普拉下到那营地驻军的前哨。
  • 现代标点和合本 - 你必听见他们所说的,然后你就有胆量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到营旁。
  • 和合本(拼音版) - 你必听见他们所说的,然后你就有胆量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到营旁。
  • New International Version - and listen to what they are saying. Afterward, you will be encouraged to attack the camp.” So he and Purah his servant went down to the outposts of the camp.
  • New International Reader's Version - Listen to what they are saying. After that, you will not be afraid to attack the camp.” So Gideon and his servant Purah went down to the edge of the camp.
  • English Standard Version - And you shall hear what they say, and afterward your hands shall be strengthened to go down against the camp.” Then he went down with Purah his servant to the outposts of the armed men who were in the camp.
  • New Living Translation - Listen to what the Midianites are saying, and you will be greatly encouraged. Then you will be eager to attack.” So Gideon took Purah and went down to the edge of the enemy camp.
  • Christian Standard Bible - Listen to what they say, and then you will be encouraged to attack the camp.” So he went down with Purah his servant to the outpost of the troops who were in the camp.
  • New American Standard Bible - so that you will hear what they say; and afterward you will have the courage to go down against the camp.” So he went down with Purah his servant to the outposts of the army that was in the camp.
  • New King James Version - and you shall hear what they say; and afterward your hands shall be strengthened to go down against the camp.” Then he went down with Purah his servant to the outpost of the armed men who were in the camp.
  • Amplified Bible - and you will hear what they say; and afterward you will have the courage to go down against the camp.” Then he went down with Purah his servant to the outposts of the army that was in the camp.
  • American Standard Version - and thou shalt hear what they say; and afterward shall thy hands be strengthened to go down into the camp. Then went he down with Purah his servant unto the outermost part of the armed men that were in the camp.
  • King James Version - And thou shalt hear what they say; and afterward shall thine hands be strengthened to go down unto the host. Then went he down with Phurah his servant unto the outside of the armed men that were in the host.
  • New English Translation - and listen to what they are saying. Then you will be brave and attack the camp.” So he went down with Purah his servant to where the sentries were guarding the camp.
  • World English Bible - You will hear what they say; and afterward your hands will be strengthened to go down into the camp.” Then went he down with Purah his servant to the outermost part of the armed men who were in the camp.
  • 新標點和合本 - 你必聽見他們所說的,然後你就有膽量下去攻營。」於是基甸帶着僕人普拉下到營旁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必聽見他們所說的,這樣你的手就有力量下去攻營。」於是基甸帶着僕人普拉下到軍營裏帶着兵器的人邊上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必聽見他們所說的,這樣你的手就有力量下去攻營。」於是基甸帶着僕人普拉下到軍營裏帶着兵器的人邊上。
  • 當代譯本 - 聽聽他們說什麼,你就有膽量攻打敵營了。」於是,基甸就帶著僕人普拉下到敵營旁。
  • 聖經新譯本 - 你要聽聽他們說甚麼,然後你的手就必堅強起來,有膽量下去攻營了。”於是基甸帶著他的童僕普拉一同下去,到營中駐軍的邊緣。
  • 呂振中譯本 - 聽聽他們所說的,然後你的手就會剛強起來,你就敢下去攻營了。』於是 基甸 就下去,他和僮僕 普拉 一同下去 、到 敵 營武裝部隊的儘邊。
  • 中文標準譯本 - 聽聽他們說什麼,隨後你就會堅強,可以下去攻打那營地。」於是基甸和他的僕人普拉下到那營地駐軍的前哨。
  • 現代標點和合本 - 你必聽見他們所說的,然後你就有膽量下去攻營。」於是基甸帶著僕人普拉下到營旁。
  • 文理和合譯本 - 得聞敵言、則有勇力、可下攻營、遂攜僕普拉而往、至其營隅、近於行伍、
  • 文理委辦譯本 - 聽眾所言、後即遇敵、可強乃志。其田與其僕部喇遂下、至營之極處、近於行伍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞 米甸 人所言、後必有膽、下而攻營、 基甸 與僕 普拉 遂下、至營之邊、近於隊伍、
  • Nueva Versión Internacional - y escucha lo que digan. Después de eso cobrarás valor para atacar el campamento». Así que él y Furá, su criado, bajaron hasta los puestos de los centinelas, en las afueras del campamento.
  • 현대인의 성경 - 그들이 하는 말을 들어라. 그러면 공격할 용기가 생길 것이다.” 그래서 기드온이 부라를 데리고 적군의 진지 끝으로 내려가 보니
  • Новый Русский Перевод - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости. Тогда он и его слуга Фура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • Восточный перевод - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости напасть на лагерь. Тогда Гедеон и его слуга Пура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости напасть на лагерь. Тогда Гедеон и его слуга Пура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости напасть на лагерь. Тогда Гедеон и его слуга Пура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute ce qu’ils disent, et cela t’encouragera ; tu descendras ensuite attaquer le camp. Gédéon descendit donc avec son serviteur Poura jusqu’aux avant-postes du camp.
  • リビングバイブル - 敵の間でどんな会話が交わされているか、自分の耳で確かめるがいい。勇気百倍になって攻撃に出られるはずだ。」 ギデオンはプラを連れ、闇にまぎれて敵の前哨基地にもぐり込みました。
  • Nova Versão Internacional - e ouça o que estiverem dizendo. Depois disso você terá coragem para atacar”. Então ele e o seu servo Pura desceram até os postos avançados do acampamento.
  • Hoffnung für alle - und hör dir an, was sie dort reden. Das wird dir Mut geben, sie anzugreifen!« Da ging Gideon mit Pura zum Lager hinab und schlich sich an die bewaffneten Vorposten heran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงฟังสิ่งที่พวกเขากำลังพูดกัน หลังจากนั้นเจ้าจะมีกำลังใจที่จะเข้าโจมตีค่าย” ฉะนั้นกิเดโอนกับปูราห์คนรับใช้ของเขาจึงลงไปยังที่มั่นรอบนอกค่าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​ได้ยิน​ว่า​พวก​เขา​พูด​อะไร หลัง​จาก​นั้น​มือ​ของ​เจ้า​จะ​มี​พละ​กำลัง​ลง​ไป​โจมตี​ค่าย” แล้ว​เขา​ก็​ลง​ไป​กับ​ปูราห์​คน​รับใช้ ไป​ถึง​กอง​ทหาร​ประจำ​ด่าน​ชั้น​นอก​ใน​ค่าย
交叉引用
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:8 - Giô-na-than tiếp: “Trước tiên ta sẽ để cho địch thấy ta.
  • 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • Thẩm Phán 7:13 - Vừa lúc Ghi-đê-ôn đến, ông nghe một người đang kể giấc mơ của mình cho bạn: “Tôi thấy có một cái bánh lúa mạch lăn vào trại quân Ma-đi-an, cái bánh này lăn vào một trại, làm cho trại đổ sập xuống lật ngược trên xuống dưới!”
  • Thẩm Phán 7:14 - Người bạn bàn: “Điều đó khác nào gươm của Ghi-đê-ôn, con Giô-ách, người Ít-ra-ên. Chúa đã phó Ma-đi-an vào tay người rồi!”
  • Thẩm Phán 7:15 - Khi Ghi-đê-ôn nghe câu chuyện về giấc mơ và lời bàn xong, ông cúi đầu tạ ơn Chúa Hằng Hữu. Rồi ông trở về trại Ít-ra-ên và gọi lớn: “Hãy thức dậy! Vì Chúa Hằng Hữu cho ta thắng quân Ma-đi-an rồi.”
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lắng nghe những điều Ma-đi-an bàn tán, rồi ngươi sẽ vững tâm. Khi ấy ngươi sẽ mạnh bạo đem quân tấn công.” Ghi-đê-ôn cùng với Phu-ra đến tận tiền đồn của quân địch.
  • 新标点和合本 - 你必听见他们所说的,然后你就有胆量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到营旁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必听见他们所说的,这样你的手就有力量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到军营里带着兵器的人边上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必听见他们所说的,这样你的手就有力量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到军营里带着兵器的人边上。
  • 当代译本 - 听听他们说什么,你就有胆量攻打敌营了。”于是,基甸就带着仆人普拉下到敌营旁。
  • 圣经新译本 - 你要听听他们说什么,然后你的手就必坚强起来,有胆量下去攻营了。”于是基甸带着他的童仆普拉一同下去,到营中驻军的边缘。
  • 中文标准译本 - 听听他们说什么,随后你就会坚强,可以下去攻打那营地。”于是基甸和他的仆人普拉下到那营地驻军的前哨。
  • 现代标点和合本 - 你必听见他们所说的,然后你就有胆量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到营旁。
  • 和合本(拼音版) - 你必听见他们所说的,然后你就有胆量下去攻营。”于是基甸带着仆人普拉下到营旁。
  • New International Version - and listen to what they are saying. Afterward, you will be encouraged to attack the camp.” So he and Purah his servant went down to the outposts of the camp.
  • New International Reader's Version - Listen to what they are saying. After that, you will not be afraid to attack the camp.” So Gideon and his servant Purah went down to the edge of the camp.
  • English Standard Version - And you shall hear what they say, and afterward your hands shall be strengthened to go down against the camp.” Then he went down with Purah his servant to the outposts of the armed men who were in the camp.
  • New Living Translation - Listen to what the Midianites are saying, and you will be greatly encouraged. Then you will be eager to attack.” So Gideon took Purah and went down to the edge of the enemy camp.
  • Christian Standard Bible - Listen to what they say, and then you will be encouraged to attack the camp.” So he went down with Purah his servant to the outpost of the troops who were in the camp.
  • New American Standard Bible - so that you will hear what they say; and afterward you will have the courage to go down against the camp.” So he went down with Purah his servant to the outposts of the army that was in the camp.
  • New King James Version - and you shall hear what they say; and afterward your hands shall be strengthened to go down against the camp.” Then he went down with Purah his servant to the outpost of the armed men who were in the camp.
  • Amplified Bible - and you will hear what they say; and afterward you will have the courage to go down against the camp.” Then he went down with Purah his servant to the outposts of the army that was in the camp.
  • American Standard Version - and thou shalt hear what they say; and afterward shall thy hands be strengthened to go down into the camp. Then went he down with Purah his servant unto the outermost part of the armed men that were in the camp.
  • King James Version - And thou shalt hear what they say; and afterward shall thine hands be strengthened to go down unto the host. Then went he down with Phurah his servant unto the outside of the armed men that were in the host.
  • New English Translation - and listen to what they are saying. Then you will be brave and attack the camp.” So he went down with Purah his servant to where the sentries were guarding the camp.
  • World English Bible - You will hear what they say; and afterward your hands will be strengthened to go down into the camp.” Then went he down with Purah his servant to the outermost part of the armed men who were in the camp.
  • 新標點和合本 - 你必聽見他們所說的,然後你就有膽量下去攻營。」於是基甸帶着僕人普拉下到營旁。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必聽見他們所說的,這樣你的手就有力量下去攻營。」於是基甸帶着僕人普拉下到軍營裏帶着兵器的人邊上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必聽見他們所說的,這樣你的手就有力量下去攻營。」於是基甸帶着僕人普拉下到軍營裏帶着兵器的人邊上。
  • 當代譯本 - 聽聽他們說什麼,你就有膽量攻打敵營了。」於是,基甸就帶著僕人普拉下到敵營旁。
  • 聖經新譯本 - 你要聽聽他們說甚麼,然後你的手就必堅強起來,有膽量下去攻營了。”於是基甸帶著他的童僕普拉一同下去,到營中駐軍的邊緣。
  • 呂振中譯本 - 聽聽他們所說的,然後你的手就會剛強起來,你就敢下去攻營了。』於是 基甸 就下去,他和僮僕 普拉 一同下去 、到 敵 營武裝部隊的儘邊。
  • 中文標準譯本 - 聽聽他們說什麼,隨後你就會堅強,可以下去攻打那營地。」於是基甸和他的僕人普拉下到那營地駐軍的前哨。
  • 現代標點和合本 - 你必聽見他們所說的,然後你就有膽量下去攻營。」於是基甸帶著僕人普拉下到營旁。
  • 文理和合譯本 - 得聞敵言、則有勇力、可下攻營、遂攜僕普拉而往、至其營隅、近於行伍、
  • 文理委辦譯本 - 聽眾所言、後即遇敵、可強乃志。其田與其僕部喇遂下、至營之極處、近於行伍。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾聞 米甸 人所言、後必有膽、下而攻營、 基甸 與僕 普拉 遂下、至營之邊、近於隊伍、
  • Nueva Versión Internacional - y escucha lo que digan. Después de eso cobrarás valor para atacar el campamento». Así que él y Furá, su criado, bajaron hasta los puestos de los centinelas, en las afueras del campamento.
  • 현대인의 성경 - 그들이 하는 말을 들어라. 그러면 공격할 용기가 생길 것이다.” 그래서 기드온이 부라를 데리고 적군의 진지 끝으로 내려가 보니
  • Новый Русский Перевод - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости. Тогда он и его слуга Фура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • Восточный перевод - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости напасть на лагерь. Тогда Гедеон и его слуга Пура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости напасть на лагерь. Тогда Гедеон и его слуга Пура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и послушай, что они говорят. Это придаст тебе смелости напасть на лагерь. Тогда Гедеон и его слуга Пура спустились к сторожевым заставам лагеря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoute ce qu’ils disent, et cela t’encouragera ; tu descendras ensuite attaquer le camp. Gédéon descendit donc avec son serviteur Poura jusqu’aux avant-postes du camp.
  • リビングバイブル - 敵の間でどんな会話が交わされているか、自分の耳で確かめるがいい。勇気百倍になって攻撃に出られるはずだ。」 ギデオンはプラを連れ、闇にまぎれて敵の前哨基地にもぐり込みました。
  • Nova Versão Internacional - e ouça o que estiverem dizendo. Depois disso você terá coragem para atacar”. Então ele e o seu servo Pura desceram até os postos avançados do acampamento.
  • Hoffnung für alle - und hör dir an, was sie dort reden. Das wird dir Mut geben, sie anzugreifen!« Da ging Gideon mit Pura zum Lager hinab und schlich sich an die bewaffneten Vorposten heran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจงฟังสิ่งที่พวกเขากำลังพูดกัน หลังจากนั้นเจ้าจะมีกำลังใจที่จะเข้าโจมตีค่าย” ฉะนั้นกิเดโอนกับปูราห์คนรับใช้ของเขาจึงลงไปยังที่มั่นรอบนอกค่าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เจ้า​จะ​ได้ยิน​ว่า​พวก​เขา​พูด​อะไร หลัง​จาก​นั้น​มือ​ของ​เจ้า​จะ​มี​พละ​กำลัง​ลง​ไป​โจมตี​ค่าย” แล้ว​เขา​ก็​ลง​ไป​กับ​ปูราห์​คน​รับใช้ ไป​ถึง​กอง​ทหาร​ประจำ​ด่าน​ชั้น​นอก​ใน​ค่าย
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • 1 Sa-mu-ên 23:16 - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 13:18 - Ngài biết rằng khi gặp chiến tranh, họ có thể đổi ý mà quay về Ai Cập, mặc dù họ đã được trang bị khí giới khi rời Ai Cập. Do đó Chúa dẫn họ qua Biển Đỏ, đi vào lối hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:8 - Giô-na-than tiếp: “Trước tiên ta sẽ để cho địch thấy ta.
  • 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • Thẩm Phán 7:13 - Vừa lúc Ghi-đê-ôn đến, ông nghe một người đang kể giấc mơ của mình cho bạn: “Tôi thấy có một cái bánh lúa mạch lăn vào trại quân Ma-đi-an, cái bánh này lăn vào một trại, làm cho trại đổ sập xuống lật ngược trên xuống dưới!”
  • Thẩm Phán 7:14 - Người bạn bàn: “Điều đó khác nào gươm của Ghi-đê-ôn, con Giô-ách, người Ít-ra-ên. Chúa đã phó Ma-đi-an vào tay người rồi!”
  • Thẩm Phán 7:15 - Khi Ghi-đê-ôn nghe câu chuyện về giấc mơ và lời bàn xong, ông cúi đầu tạ ơn Chúa Hằng Hữu. Rồi ông trở về trại Ít-ra-ên và gọi lớn: “Hãy thức dậy! Vì Chúa Hằng Hữu cho ta thắng quân Ma-đi-an rồi.”
  • E-xơ-ra 6:22 - Họ hân hoan giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày. Họ vui mừng vì Chúa Hằng Hữu khiến cho vua A-sy-ri giúp đỡ họ xây cất Đền Thờ của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
聖經
資源
計劃
奉獻