Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:32 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ hôm ấy, người ta gọi Ghi-đê-ôn là Giê-ru Ba-anh, nghĩa là “để Ba-anh tự biện hộ lấy,” vì ông đã phá sập bàn thờ Ba-anh.
  • 新标点和合本 - 所以当日人称基甸为耶路巴力,意思说:“他拆毁巴力的坛,让巴力与他争论。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以那日人称基甸为耶路巴力,意思是:“他拆毁了巴力的坛,让巴力与他争辩吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以那日人称基甸为耶路巴力,意思是:“他拆毁了巴力的坛,让巴力与他争辩吧。”
  • 当代译本 - 因此,那天他们称基甸为耶路·巴力,意思是“让巴力为自己辩护”,因为他拆毁了巴力的祭坛。
  • 圣经新译本 - 因此,当日基甸被称为耶路.巴力,意思说:他拆毁了巴力的祭坛,让巴力与他争辩吧。
  • 中文标准译本 - 当天约阿施称基甸为耶路巴力,意思说“让巴力与他争论”,因为他拆毁了巴力的祭坛。
  • 现代标点和合本 - 所以当日人称基甸为耶路巴力,意思说:“他拆毁巴力的坛,让巴力与他争论。”
  • 和合本(拼音版) - 所以当日人称基甸为耶路巴力,意思说:“他拆毁巴力的坛,让巴力与他争论。”
  • New International Version - So because Gideon broke down Baal’s altar, they gave him the name Jerub-Baal that day, saying, “Let Baal contend with him.”
  • New International Reader's Version - That’s why they gave Gideon the name Jerub-Baal on that day. Gideon had torn down Baal’s altar. So they said, “Let Baal take his stand against him.”
  • English Standard Version - Therefore on that day Gideon was called Jerubbaal, that is to say, “Let Baal contend against him,” because he broke down his altar.
  • New Living Translation - From then on Gideon was called Jerub-baal, which means “Let Baal defend himself,” because he broke down Baal’s altar.
  • The Message - They nicknamed Gideon that day Jerub-Baal because after he had torn down the Baal altar, he had said, “Let Baal fight his own battles.” * * *
  • Christian Standard Bible - That day Gideon was called Jerubbaal, since Joash said, “Let Baal contend with him,” because he tore down his altar.
  • New American Standard Bible - Therefore on that day he named Gideon Jerubbaal, that is to say, “Let Baal contend against him,” because he had torn down his altar.
  • New King James Version - Therefore on that day he called him Jerubbaal, saying, “Let Baal plead against him, because he has torn down his altar.”
  • Amplified Bible - Therefore on that day he named Gideon Jerubbaal, meaning, “Let Baal plead,” because he had torn down his altar.
  • American Standard Version - Therefore on that day he called him Jerubbaal, saying, Let Baal contend against him, because he hath broken down his altar.
  • King James Version - Therefore on that day he called him Jerubbaal, saying, Let Baal plead against him, because he hath thrown down his altar.
  • New English Translation - That very day Gideon’s father named him Jerub-Baal, because he had said, “Let Baal fight with him, for it was his altar that was pulled down.”
  • World English Bible - Therefore on that day he named him Jerub-Baal, saying, “Let Baal contend against him, because he has broken down his altar.”
  • 新標點和合本 - 所以當日人稱基甸為耶路‧巴力,意思說:「他拆毀巴力的壇,讓巴力與他爭論。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以那日人稱基甸為耶路巴力,意思是:「他拆毀了巴力的壇,讓巴力與他爭辯吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以那日人稱基甸為耶路巴力,意思是:「他拆毀了巴力的壇,讓巴力與他爭辯吧。」
  • 當代譯本 - 因此,那天他們稱基甸為耶路·巴力,意思是「讓巴力為自己辯護」,因為他拆毀了巴力的祭壇。
  • 聖經新譯本 - 因此,當日基甸被稱為耶路.巴力,意思說:他拆毀了巴力的祭壇,讓巴力與他爭辯吧。
  • 呂振中譯本 - 因此當日 基甸 被稱為 耶路巴力 ,意思是說:他拆毁 巴力 祭壇,「讓 巴力 和他爭辯吧。」
  • 中文標準譯本 - 當天約阿施稱基甸為耶路巴力,意思說「讓巴力與他爭論」,因為他拆毀了巴力的祭壇。
  • 現代標點和合本 - 所以當日人稱基甸為耶路巴力,意思說:「他拆毀巴力的壇,讓巴力與他爭論。」
  • 文理和合譯本 - 當日以耶路巴力名基甸、曰、既毀巴力之壇、任巴力與之爭、○
  • 文理委辦譯本 - 於是人以耶路巴力名其田、曰、既傾巴力壇、由巴力自訟。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日人稱 基甸 曰、 耶路巴力 、 耶路巴力譯即任巴力爭論之義 蓋曰、 基甸 毀 巴力 壇、任 巴力 與之爭論、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso aquel día llamaron a Gedeón «Yerubaal», diciendo: «Que Baal se defienda contra él», porque él destruyó su altar.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그때부터 기드온은 ‘여룹바알’ 로 알려졌다. 이것은 그가 바알의 단을 헐었으므로 바알이 직접 그와 싸우게 하라는 말에서 유래된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - С того дня Гедеон стал зваться Еруббаалом , потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • Восточный перевод - С того дня Гедеон («рубящий») стал зваться Иеруб-Баалом («пусть Баал борется»), потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С того дня Гедеон («рубящий») стал зваться Иеруб-Баалом («пусть Баал борется»), потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С того дня Гедеон («рубящий») стал зваться Иеруб-Баалом («пусть Баал борется»), потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • La Bible du Semeur 2015 - A partir de ce jour, on surnomma Gédéon Yeroubbaal (Que Baal se défende) parce qu’on avait dit : Que Baal se défende contre lui puisqu’il a démoli son autel !
  • リビングバイブル - この時からギデオンは、「エルバアル」とあだ名されるようになりました。「バアルは自分の面倒ぐらい見るがよい」という意味です。
  • Nova Versão Internacional - Por isso naquele dia chamaram Gideão de “Jerubaal”, dizendo: “Que Baal dispute com ele, pois derrubou o seu altar”.
  • Hoffnung für alle - Weil Gideon den Altar Baals niedergerissen hatte, nannte man ihn von da an Jerubbaal (»Baal soll sich an ihm rächen«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่วันนั้นมาเขาเรียกกิเดโอนว่าเยรุบบาอัล โดยกล่าวว่า “ให้พระบาอัลต่อสู้กับเขา” เพราะเขาได้ทำลายแท่นบูชาของพระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ใน​วัน​นั้น​กิเดโอน​ได้​ชื่อ​ว่า เยรุบบาอัล ความหมาย​คือ “ปล่อย​ให้​เทพเจ้า​บาอัล​โต้​แย้ง​กับ​เขา” เพราะ​เขา​ทำลาย​แท่น​บูชา​ลง
交叉引用
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
  • Giê-rê-mi 11:13 - Bấy giờ, hỡi người Giu-đa; các ngươi có số thần nhiều bằng các thành phố. Số các bàn thờ dâng hương cho thần Ba-anh và vật ghê tởm cũng nhiều bằng số các đường phố Giê-ru-sa-lem.
  • Thẩm Phán 7:1 - Giê-ru Ba-anh (tứ Ghi-đê-ôn) và tất cả thuộc hạ dậy sớm, kéo ra đóng bên suối Ha-rốt. Lúc ấy quân Ma-đi-an đóng ở phía bắc quân Ít-ra-ên, trong thung lũng, bên đồi Mô-rê.
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ hôm ấy, người ta gọi Ghi-đê-ôn là Giê-ru Ba-anh, nghĩa là “để Ba-anh tự biện hộ lấy,” vì ông đã phá sập bàn thờ Ba-anh.
  • 新标点和合本 - 所以当日人称基甸为耶路巴力,意思说:“他拆毁巴力的坛,让巴力与他争论。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以那日人称基甸为耶路巴力,意思是:“他拆毁了巴力的坛,让巴力与他争辩吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以那日人称基甸为耶路巴力,意思是:“他拆毁了巴力的坛,让巴力与他争辩吧。”
  • 当代译本 - 因此,那天他们称基甸为耶路·巴力,意思是“让巴力为自己辩护”,因为他拆毁了巴力的祭坛。
  • 圣经新译本 - 因此,当日基甸被称为耶路.巴力,意思说:他拆毁了巴力的祭坛,让巴力与他争辩吧。
  • 中文标准译本 - 当天约阿施称基甸为耶路巴力,意思说“让巴力与他争论”,因为他拆毁了巴力的祭坛。
  • 现代标点和合本 - 所以当日人称基甸为耶路巴力,意思说:“他拆毁巴力的坛,让巴力与他争论。”
  • 和合本(拼音版) - 所以当日人称基甸为耶路巴力,意思说:“他拆毁巴力的坛,让巴力与他争论。”
  • New International Version - So because Gideon broke down Baal’s altar, they gave him the name Jerub-Baal that day, saying, “Let Baal contend with him.”
  • New International Reader's Version - That’s why they gave Gideon the name Jerub-Baal on that day. Gideon had torn down Baal’s altar. So they said, “Let Baal take his stand against him.”
  • English Standard Version - Therefore on that day Gideon was called Jerubbaal, that is to say, “Let Baal contend against him,” because he broke down his altar.
  • New Living Translation - From then on Gideon was called Jerub-baal, which means “Let Baal defend himself,” because he broke down Baal’s altar.
  • The Message - They nicknamed Gideon that day Jerub-Baal because after he had torn down the Baal altar, he had said, “Let Baal fight his own battles.” * * *
  • Christian Standard Bible - That day Gideon was called Jerubbaal, since Joash said, “Let Baal contend with him,” because he tore down his altar.
  • New American Standard Bible - Therefore on that day he named Gideon Jerubbaal, that is to say, “Let Baal contend against him,” because he had torn down his altar.
  • New King James Version - Therefore on that day he called him Jerubbaal, saying, “Let Baal plead against him, because he has torn down his altar.”
  • Amplified Bible - Therefore on that day he named Gideon Jerubbaal, meaning, “Let Baal plead,” because he had torn down his altar.
  • American Standard Version - Therefore on that day he called him Jerubbaal, saying, Let Baal contend against him, because he hath broken down his altar.
  • King James Version - Therefore on that day he called him Jerubbaal, saying, Let Baal plead against him, because he hath thrown down his altar.
  • New English Translation - That very day Gideon’s father named him Jerub-Baal, because he had said, “Let Baal fight with him, for it was his altar that was pulled down.”
  • World English Bible - Therefore on that day he named him Jerub-Baal, saying, “Let Baal contend against him, because he has broken down his altar.”
  • 新標點和合本 - 所以當日人稱基甸為耶路‧巴力,意思說:「他拆毀巴力的壇,讓巴力與他爭論。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以那日人稱基甸為耶路巴力,意思是:「他拆毀了巴力的壇,讓巴力與他爭辯吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以那日人稱基甸為耶路巴力,意思是:「他拆毀了巴力的壇,讓巴力與他爭辯吧。」
  • 當代譯本 - 因此,那天他們稱基甸為耶路·巴力,意思是「讓巴力為自己辯護」,因為他拆毀了巴力的祭壇。
  • 聖經新譯本 - 因此,當日基甸被稱為耶路.巴力,意思說:他拆毀了巴力的祭壇,讓巴力與他爭辯吧。
  • 呂振中譯本 - 因此當日 基甸 被稱為 耶路巴力 ,意思是說:他拆毁 巴力 祭壇,「讓 巴力 和他爭辯吧。」
  • 中文標準譯本 - 當天約阿施稱基甸為耶路巴力,意思說「讓巴力與他爭論」,因為他拆毀了巴力的祭壇。
  • 現代標點和合本 - 所以當日人稱基甸為耶路巴力,意思說:「他拆毀巴力的壇,讓巴力與他爭論。」
  • 文理和合譯本 - 當日以耶路巴力名基甸、曰、既毀巴力之壇、任巴力與之爭、○
  • 文理委辦譯本 - 於是人以耶路巴力名其田、曰、既傾巴力壇、由巴力自訟。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日人稱 基甸 曰、 耶路巴力 、 耶路巴力譯即任巴力爭論之義 蓋曰、 基甸 毀 巴力 壇、任 巴力 與之爭論、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso aquel día llamaron a Gedeón «Yerubaal», diciendo: «Que Baal se defienda contra él», porque él destruyó su altar.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그때부터 기드온은 ‘여룹바알’ 로 알려졌다. 이것은 그가 바알의 단을 헐었으므로 바알이 직접 그와 싸우게 하라는 말에서 유래된 것이다.
  • Новый Русский Перевод - С того дня Гедеон стал зваться Еруббаалом , потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • Восточный перевод - С того дня Гедеон («рубящий») стал зваться Иеруб-Баалом («пусть Баал борется»), потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С того дня Гедеон («рубящий») стал зваться Иеруб-Баалом («пусть Баал борется»), потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С того дня Гедеон («рубящий») стал зваться Иеруб-Баалом («пусть Баал борется»), потому что говорили: «Пусть Баал сам борется с ним», так как он разрушил Баалов жертвенник.
  • La Bible du Semeur 2015 - A partir de ce jour, on surnomma Gédéon Yeroubbaal (Que Baal se défende) parce qu’on avait dit : Que Baal se défende contre lui puisqu’il a démoli son autel !
  • リビングバイブル - この時からギデオンは、「エルバアル」とあだ名されるようになりました。「バアルは自分の面倒ぐらい見るがよい」という意味です。
  • Nova Versão Internacional - Por isso naquele dia chamaram Gideão de “Jerubaal”, dizendo: “Que Baal dispute com ele, pois derrubou o seu altar”.
  • Hoffnung für alle - Weil Gideon den Altar Baals niedergerissen hatte, nannte man ihn von da an Jerubbaal (»Baal soll sich an ihm rächen«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่วันนั้นมาเขาเรียกกิเดโอนว่าเยรุบบาอัล โดยกล่าวว่า “ให้พระบาอัลต่อสู้กับเขา” เพราะเขาได้ทำลายแท่นบูชาของพระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ใน​วัน​นั้น​กิเดโอน​ได้​ชื่อ​ว่า เยรุบบาอัล ความหมาย​คือ “ปล่อย​ให้​เทพเจ้า​บาอัล​โต้​แย้ง​กับ​เขา” เพราะ​เขา​ทำลาย​แท่น​บูชา​ลง
  • Ô-sê 9:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi Ít-ra-ên, khi Ta bắt gặp ngươi, ngươi như trái nho tươi giữa đồng hoang. Khi Ta thấy tổ phụ ngươi, chúng như trái đầu mùa của cây vả. Nhưng rồi chúng rời bỏ Ta đi lại với Ba-anh Phê-ô, hiến thân cho điều ô nhục. Chẳng bao lâu chúng trở nên ghê tởm, ghê tởm như các thần chúng thờ phượng.
  • Giê-rê-mi 11:13 - Bấy giờ, hỡi người Giu-đa; các ngươi có số thần nhiều bằng các thành phố. Số các bàn thờ dâng hương cho thần Ba-anh và vật ghê tởm cũng nhiều bằng số các đường phố Giê-ru-sa-lem.
  • Thẩm Phán 7:1 - Giê-ru Ba-anh (tứ Ghi-đê-ôn) và tất cả thuộc hạ dậy sớm, kéo ra đóng bên suối Ha-rốt. Lúc ấy quân Ma-đi-an đóng ở phía bắc quân Ít-ra-ên, trong thung lũng, bên đồi Mô-rê.
  • 2 Sa-mu-ên 11:21 - Không phải A-bi-mê-léc, con Giê-ru-ba-anh ở Thê-bết bị một người đàn bà từ trên thành ném thớt cối xuống sao? Tại sao vẫn còn đến gần thành?’ Lúc ấy anh hãy nói: ‘Cả U-ri, người Hê-tít cũng tử trận.’”
  • 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
聖經
資源
計劃
奉獻