逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
- 新标点和合本 - 于是基甸在那里为耶和华筑了一座坛,起名叫“耶和华沙龙”(就是“耶和华赐平安”的意思)。这坛在亚比以谢族的俄弗拉直到如今。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是基甸在那里为耶和华筑了一座坛,起名叫“耶和华沙龙” 。这坛至今还在亚比以谢族的俄弗拉。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是基甸在那里为耶和华筑了一座坛,起名叫“耶和华沙龙” 。这坛至今还在亚比以谢族的俄弗拉。
- 当代译本 - 基甸在那里为耶和华筑了一座坛,称之为“耶和华赐平安”。这坛如今仍在亚比以谢族的俄弗拉。
- 圣经新译本 - 基甸就在那里给耶和华筑了一座祭坛,称为耶和华沙龙;直到今日,这坛还在亚比以谢族的俄弗拉。
- 中文标准译本 - 于是基甸在那里为耶和华筑了一座祭坛,称它为“耶和华沙龙”。这祭坛至今还在亚比以谢人的俄弗拉。
- 现代标点和合本 - 于是基甸在那里为耶和华筑了一座坛,起名叫耶和华沙龙 。这坛在亚比以谢族的俄弗拉,直到如今。
- 和合本(拼音版) - 于是基甸在那里为耶和华筑了一座坛,起名叫耶和华沙龙 。这坛在亚比以谢族的俄弗拉,直到如今。
- New International Version - So Gideon built an altar to the Lord there and called it The Lord Is Peace. To this day it stands in Ophrah of the Abiezrites.
- New International Reader's Version - So Gideon built an altar there to honor the Lord. He called it The Lord Is Peace. It still stands in Ophrah to this day. Ophrah is in the territory that belongs to the family line of Abiezer.
- English Standard Version - Then Gideon built an altar there to the Lord and called it, The Lord Is Peace. To this day it still stands at Ophrah, which belongs to the Abiezrites.
- New Living Translation - And Gideon built an altar to the Lord there and named it Yahweh-Shalom (which means “the Lord is peace”). The altar remains in Ophrah in the land of the clan of Abiezer to this day.
- The Message - Then Gideon built an altar there to God and named it “God’s Peace.” It’s still called that at Ophrah of Abiezer.
- Christian Standard Bible - So Gideon built an altar to the Lord there and called it The Lord Is Peace. It is still in Ophrah of the Abiezrites today.
- New American Standard Bible - Then Gideon built an altar there to the Lord and named it The Lord is Peace. To this day it is still in Ophrah of the Abiezrites.
- New King James Version - So Gideon built an altar there to the Lord, and called it The-Lord-Is-Peace. To this day it is still in Ophrah of the Abiezrites.
- Amplified Bible - Then Gideon built an altar there to the Lord and named it The Lord is Peace. To this day it is still in Ophrah, of the Abiezrites.
- American Standard Version - Then Gideon built an altar there unto Jehovah, and called it Jehovah-shalom: unto this day it is yet in Ophrah of the Abiezrites.
- King James Version - Then Gideon built an altar there unto the Lord, and called it Jehovah–shalom: unto this day it is yet in Ophrah of the Abi–ezrites.
- New English Translation - Gideon built an altar for the Lord there, and named it “The Lord is on friendly terms with me.” To this day it is still there in Ophrah of the Abiezrites.
- World English Bible - Then Gideon built an altar there to Yahweh, and called it “Yahweh is Peace.” To this day it is still in Ophrah of the Abiezrites.
- 新標點和合本 - 於是基甸在那裏為耶和華築了一座壇,起名叫「耶和華沙龍」(就是耶和華賜平安的意思)。(這壇在亞比以謝族的俄弗拉直到如今。)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是基甸在那裏為耶和華築了一座壇,起名叫「耶和華沙龍」 。這壇至今還在亞比以謝族的俄弗拉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是基甸在那裏為耶和華築了一座壇,起名叫「耶和華沙龍」 。這壇至今還在亞比以謝族的俄弗拉。
- 當代譯本 - 基甸在那裡為耶和華築了一座壇,稱之為「耶和華賜平安」。這壇如今仍在亞比以謝族的俄弗拉。
- 聖經新譯本 - 基甸就在那裡給耶和華築了一座祭壇,稱為耶和華沙龍;直到今日,這壇還在亞比以謝族的俄弗拉。
- 呂振中譯本 - 基甸 就在那裏給永恆主築了一座祭壇,叫做「永恆主 賜 平安」;直到今日,這壇還在 亞比以謝 族的 俄弗拉 。
- 中文標準譯本 - 於是基甸在那裡為耶和華築了一座祭壇,稱它為「耶和華沙龍」。這祭壇至今還在亞比以謝人的俄弗拉。
- 現代標點和合本 - 於是基甸在那裡為耶和華築了一座壇,起名叫耶和華沙龍 。這壇在亞比以謝族的俄弗拉,直到如今。
- 文理和合譯本 - 基甸在彼、為耶和華築壇、名之曰耶和華沙龍、在亞比以謝族之俄弗拉、至今猶存、○
- 文理委辦譯本 - 其田築壇、奉事耶和華、名之曰。耶和華沙林、 斯壇在亞庇以泄人之阿弗拉、迄今尚存。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基甸 為主建祭臺、名之曰 耶和華沙龍 、 譯即主賜平安之義 此祭臺在 亞比以謝 族之 俄弗拉 、至今尚存、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Gedeón construyó allí un altar al Señor, y lo llamó «El Señor es la paz», el cual hasta el día de hoy se encuentra en Ofra de Abiezer.
- 현대인의 성경 - 그래서 기드온은 그 곳에 단을 쌓고 그 이름을 ‘여호와 – 살롬’ 이라 불렀는데 그것이 오늘날까지도 아비에셀 사람의 땅인 오브라에 그대로 있다.
- Новый Русский Перевод - Гедеон соорудил там жертвенник Господу, назвав его «Господь – это мир». Он и по сегодняшний день стоит в Офре, в земле клана авиезеритов.
- Восточный перевод - Гедеон соорудил там жертвенник Вечному, назвав его «Вечный – это мир» . Он стоит в Офре, в земле клана авиезеритов, и по сегодняшний день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гедеон соорудил там жертвенник Вечному, назвав его «Вечный – это мир» . Он стоит в Офре, в земле клана авиезеритов, и по сегодняшний день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гедеон соорудил там жертвенник Вечному, назвав его «Вечный – это мир» . Он стоит в Офре, в земле клана авиезеритов, и по сегодняшний день.
- La Bible du Semeur 2015 - Gédéon construisit à cet endroit un autel à l’Eternel et il l’appela « L’Eternel assure la paix ». Cet autel existe encore aujourd’hui à Ophra, un village du groupe familial d’Abiézer.
- リビングバイブル - ギデオンはそこに祭壇を築き、「主との平和の祭壇」と名づけました。この祭壇は、今もアビエゼル人の地オフラにあります。
- Nova Versão Internacional - Gideão construiu ali um altar em honra ao Senhor e lhe deu este nome: O Senhor é Paz. Até hoje o altar está em Ofra dos abiezritas.
- Hoffnung für alle - Da baute Gideon an dieser Stelle einen Altar und gab ihm den Namen: »Der Herr ist Friede«. Er steht bis heute bei Ofra, der Stadt der Abiësriter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กิเดโอนจึงสร้างแท่นบูชาขึ้นที่นั่นถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและขนานนามว่า “พระยาห์เวห์ทรงเป็นสันติสุข” แท่นนี้อยู่ที่โอฟราห์ ในที่ดินของตระกูลอาบีเอเซอร์ตราบจนทุกวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วกิเดโอนก็สร้างแท่นบูชาสำหรับพระผู้เป็นเจ้าไว้ที่นั่น และตั้งชื่อว่า พระผู้เป็นเจ้าเป็นสันติสุข ทุกวันนี้แท่นนั้นยังอยู่ที่โอฟราห์ที่เป็นของชาวอาบีเอเซอร์
交叉引用
- Giô-suê 22:10 - Khi đến vùng Giô-đan, còn thuộc về Ca-na-an, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se lập một bàn thờ rất lớn gần sông Giô-đan.
- Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
- Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
- Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Thẩm Phán 21:4 - Hôm sau, họ dậy sớm, xây lên một bàn thờ rồi dâng lễ thiêu và lễ vật cầu an.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
- Thẩm Phán 8:32 - Ghi-đê-ôn qua đời vào lúc tuổi cao, được chôn trong mộ của cha mình là Giô-ách, tại Óp-ra, địa phận của đại tộc A-bi-ê-xe.
- Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
- Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”