Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:2 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
  • 新标点和合本 - “因为以色列中有军长率领, 百姓也甘心牺牲自己, 你们应当颂赞耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列有领袖率领 , 百姓甘心牺牲自己, 你们当称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列有领袖率领 , 百姓甘心牺牲自己, 你们当称颂耶和华!
  • 当代译本 - “以色列的首领身先士卒, 民众前仆后继, 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - “你们要称颂耶和华, 因为以色列中有勇士, 因为有人民自愿从军。
  • 中文标准译本 - “首领们在以色列身先士卒, 子民也甘愿奉献自己; 你们要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - “因为以色列中有军长率领, 百姓也甘心牺牲自己, 你们应当颂赞耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “因为以色列中有军长率领, 百姓也甘心牺牲自己, 你们应当颂赞耶和华。
  • New International Version - “When the princes in Israel take the lead, when the people willingly offer themselves— praise the Lord!
  • New International Reader's Version - “The princes in Israel lead the way. The people follow them just because they want to. When this happens, praise the Lord!
  • English Standard Version - “That the leaders took the lead in Israel, that the people offered themselves willingly, bless the Lord!
  • New Living Translation - “Israel’s leaders took charge, and the people gladly followed. Praise the Lord!
  • The Message - When they let down their hair in Israel, they let it blow wild in the wind. The people volunteered with abandon, bless God!
  • Christian Standard Bible - When the leaders lead in Israel, when the people volunteer, blessed be the Lord.
  • New American Standard Bible - “For the leaders leading in Israel, For the people volunteering, Bless the Lord!
  • New King James Version - “When leaders lead in Israel, When the people willingly offer themselves, Bless the Lord!
  • Amplified Bible - “For the leaders who took the lead in Israel, For the people who volunteered [for battle], Bless the Lord!
  • American Standard Version - For that the leaders took the lead in Israel, For that the people offered themselves willingly, Bless ye Jehovah.
  • King James Version - Praise ye the Lord for the avenging of Israel, when the people willingly offered themselves.
  • New English Translation - “When the leaders took the lead in Israel, When the people answered the call to war – Praise the Lord!
  • World English Bible - “Because the leaders took the lead in Israel, because the people offered themselves willingly, be blessed, Yahweh!
  • 新標點和合本 - 因為以色列中有軍長率領, 百姓也甘心犧牲自己, 你們應當頌讚耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列有領袖率領 , 百姓甘心犧牲自己, 你們當稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列有領袖率領 , 百姓甘心犧牲自己, 你們當稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 「以色列的首領身先士卒, 民眾前仆後繼, 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - “你們要稱頌耶和華, 因為以色列中有勇士, 因為有人民自願從軍。
  • 呂振中譯本 - 『為了有領袖們在 以色列 中率領着, 為了有人民自願 從軍 , 你們要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 「首領們在以色列身先士卒, 子民也甘願奉獻自己; 你們要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 「因為以色列中有軍長率領, 百姓也甘心犧牲自己, 你們應當頌讚耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以色列之軍長率其軍旅、民亦樂從、當頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之巨魁、率其眾旅、民樂從焉、故頌美耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人有其領帥、民亦樂從、故當頌美主、
  • Nueva Versión Internacional - «Cuando los príncipes de Israel toman el mando, cuando el pueblo se ofrece voluntariamente, ¡bendito sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - “여호와를 찬양하라. 이스라엘의 지도자들이 용감히 앞장섰고 백성들은 기꺼이 따라 나섰다.
  • Новый Русский Перевод - «Вожди повели Израиль, народ пошел добровольно – славьте Господа!
  • Восточный перевод - «Вожди повели Исраил, народ пошёл добровольно – славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вожди повели Исраил, народ пошёл добровольно – славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вожди повели Исроил, народ пошёл добровольно – славьте Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel : Voici qu’en Israël ╵on a laissé flotter ╵les chevelures , le peuple s’est offert ╵pour le combat.
  • リビングバイブル - 「主をほめたたえよ。 イスラエルの指導者が雄々しく先頭を行くと、 民は喜んで従った。 そうだ、主をほめたたえよ。
  • Nova Versão Internacional - “Consagrem-se para a guerra os chefes de Israel. Voluntariamente o povo se apresenta. Louvem o Senhor!
  • Hoffnung für alle - Preist den Herrn für Israels Helden, die sich als Führer bewährten, und für das Volk, das ihnen in den Kampf folgte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า! เมื่อเหล่าเจ้านายในอิสราเอลนำหน้า เมื่อเหล่าประชากรเต็มใจอุทิศตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บรรดา​ผู้​นำ​ทำ​หน้า​ที่​บัญชาการ​ใน​อิสราเอล ประชาชน​ถวาย​ตัว​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
  • 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
  • 2 Sa-mu-ên 22:48 - Chúa công minh báo oán ban ơn; Ngài bắt các dân thần phục tôi.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 2 Sử Ký 17:16 - Kế nữa A-ma-xia, con Xiếc-ri, người tình nguyện phục vụ Chúa Hằng Hữu, chỉ huy 200.000 quân.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
  • 新标点和合本 - “因为以色列中有军长率领, 百姓也甘心牺牲自己, 你们应当颂赞耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列有领袖率领 , 百姓甘心牺牲自己, 你们当称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列有领袖率领 , 百姓甘心牺牲自己, 你们当称颂耶和华!
  • 当代译本 - “以色列的首领身先士卒, 民众前仆后继, 你们要赞美耶和华!
  • 圣经新译本 - “你们要称颂耶和华, 因为以色列中有勇士, 因为有人民自愿从军。
  • 中文标准译本 - “首领们在以色列身先士卒, 子民也甘愿奉献自己; 你们要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - “因为以色列中有军长率领, 百姓也甘心牺牲自己, 你们应当颂赞耶和华。
  • 和合本(拼音版) - “因为以色列中有军长率领, 百姓也甘心牺牲自己, 你们应当颂赞耶和华。
  • New International Version - “When the princes in Israel take the lead, when the people willingly offer themselves— praise the Lord!
  • New International Reader's Version - “The princes in Israel lead the way. The people follow them just because they want to. When this happens, praise the Lord!
  • English Standard Version - “That the leaders took the lead in Israel, that the people offered themselves willingly, bless the Lord!
  • New Living Translation - “Israel’s leaders took charge, and the people gladly followed. Praise the Lord!
  • The Message - When they let down their hair in Israel, they let it blow wild in the wind. The people volunteered with abandon, bless God!
  • Christian Standard Bible - When the leaders lead in Israel, when the people volunteer, blessed be the Lord.
  • New American Standard Bible - “For the leaders leading in Israel, For the people volunteering, Bless the Lord!
  • New King James Version - “When leaders lead in Israel, When the people willingly offer themselves, Bless the Lord!
  • Amplified Bible - “For the leaders who took the lead in Israel, For the people who volunteered [for battle], Bless the Lord!
  • American Standard Version - For that the leaders took the lead in Israel, For that the people offered themselves willingly, Bless ye Jehovah.
  • King James Version - Praise ye the Lord for the avenging of Israel, when the people willingly offered themselves.
  • New English Translation - “When the leaders took the lead in Israel, When the people answered the call to war – Praise the Lord!
  • World English Bible - “Because the leaders took the lead in Israel, because the people offered themselves willingly, be blessed, Yahweh!
  • 新標點和合本 - 因為以色列中有軍長率領, 百姓也甘心犧牲自己, 你們應當頌讚耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列有領袖率領 , 百姓甘心犧牲自己, 你們當稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列有領袖率領 , 百姓甘心犧牲自己, 你們當稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 「以色列的首領身先士卒, 民眾前仆後繼, 你們要讚美耶和華!
  • 聖經新譯本 - “你們要稱頌耶和華, 因為以色列中有勇士, 因為有人民自願從軍。
  • 呂振中譯本 - 『為了有領袖們在 以色列 中率領着, 為了有人民自願 從軍 , 你們要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 「首領們在以色列身先士卒, 子民也甘願奉獻自己; 你們要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 「因為以色列中有軍長率領, 百姓也甘心犧牲自己, 你們應當頌讚耶和華。
  • 文理和合譯本 - 以色列之軍長率其軍旅、民亦樂從、當頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之巨魁、率其眾旅、民樂從焉、故頌美耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人有其領帥、民亦樂從、故當頌美主、
  • Nueva Versión Internacional - «Cuando los príncipes de Israel toman el mando, cuando el pueblo se ofrece voluntariamente, ¡bendito sea el Señor!
  • 현대인의 성경 - “여호와를 찬양하라. 이스라엘의 지도자들이 용감히 앞장섰고 백성들은 기꺼이 따라 나섰다.
  • Новый Русский Перевод - «Вожди повели Израиль, народ пошел добровольно – славьте Господа!
  • Восточный перевод - «Вожди повели Исраил, народ пошёл добровольно – славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Вожди повели Исраил, народ пошёл добровольно – славьте Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Вожди повели Исроил, народ пошёл добровольно – славьте Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel : Voici qu’en Israël ╵on a laissé flotter ╵les chevelures , le peuple s’est offert ╵pour le combat.
  • リビングバイブル - 「主をほめたたえよ。 イスラエルの指導者が雄々しく先頭を行くと、 民は喜んで従った。 そうだ、主をほめたたえよ。
  • Nova Versão Internacional - “Consagrem-se para a guerra os chefes de Israel. Voluntariamente o povo se apresenta. Louvem o Senhor!
  • Hoffnung für alle - Preist den Herrn für Israels Helden, die sich als Führer bewährten, und für das Volk, das ihnen in den Kampf folgte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า! เมื่อเหล่าเจ้านายในอิสราเอลนำหน้า เมื่อเหล่าประชากรเต็มใจอุทิศตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บรรดา​ผู้​นำ​ทำ​หน้า​ที่​บัญชาการ​ใน​อิสราเอล ประชาชน​ถวาย​ตัว​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Thi Thiên 136:19 - Si-hôn vua người A-mô-rít. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:20 - Và Óc vua Ba-san. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Thi Thiên 48:11 - Núi Si-ôn, hãy hớn hở. Thôn làng Giu-đa, hãy vui mừng vì sự công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 149:6 - Hãy dùng môi miệng tung hô Đức Chúa Trời, tay cầm gươm hai lưỡi—
  • Thi Thiên 149:7 - để báo thù các nước và hình phạt các dân tộc,
  • Thi Thiên 149:8 - dùng xích trói các vua và còng tay bọn quý tộc,
  • Thi Thiên 149:9 - thi hành bản án đã được ghi. Đó là vinh quang cho các người thánh của Chúa. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
  • 2 Sa-mu-ên 22:47 - Chúa Hằng Hữu trường tồn bất biến! Vầng Đá muôn đời được ca vang! Duy Đức Chúa Trời ra tay cứu rỗi, một mình Ngài là Đấng Chân Quang!
  • 2 Sa-mu-ên 22:48 - Chúa công minh báo oán ban ơn; Ngài bắt các dân thần phục tôi.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 2 Sử Ký 17:16 - Kế nữa A-ma-xia, con Xiếc-ri, người tình nguyện phục vụ Chúa Hằng Hữu, chỉ huy 200.000 quân.
  • Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
聖經
資源
計劃
奉獻