Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc bấy giờ, Tiên tri Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, làm phán quan cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,当时作以色列的士师。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,当时作以色列的士师。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,当时作以色列的士师。
  • 当代译本 - 当时做以色列士师的是女先知底波拉,她是拉比多的妻子,
  • 圣经新译本 - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,那时正治理以色列人。
  • 中文标准译本 - 那时,女先知底波拉作以色列的士师,她是拉比多的妻子。
  • 现代标点和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,当时做以色列的士师。
  • 和合本(拼音版) - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,当时作以色列的士师。
  • New International Version - Now Deborah, a prophet, the wife of Lappidoth, was leading Israel at that time.
  • New International Reader's Version - Deborah was a prophet. She was the wife of Lappidoth. She was leading Israel at that time.
  • English Standard Version - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • New Living Translation - Deborah, the wife of Lappidoth, was a prophet who was judging Israel at that time.
  • The Message - Deborah was a prophet, the wife of Lappidoth. She was judge over Israel at that time. She held court under Deborah’s Palm between Ramah and Bethel in the hills of Ephraim. The People of Israel went to her in matters of justice.
  • Christian Standard Bible - Deborah, a prophetess and the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • New American Standard Bible - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • New King James Version - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lapidoth, was judging Israel at that time.
  • Amplified Bible - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • American Standard Version - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, she judged Israel at that time.
  • King James Version - And Deborah, a prophetess, the wife of Lapidoth, she judged Israel at that time.
  • New English Translation - Now Deborah, a prophetess, wife of Lappidoth, was leading Israel at that time.
  • World English Bible - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, judged Israel at that time.
  • 新標點和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,當時作以色列的士師。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,當時作以色列的士師。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,當時作以色列的士師。
  • 當代譯本 - 當時做以色列士師的是女先知底波拉,她是拉比多的妻子,
  • 聖經新譯本 - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,那時正治理以色列人。
  • 呂振中譯本 - 那時有一位女神言人 底波拉 、是 拉比多 的妻子,她作起士師來拯救 以色列 人 。
  • 中文標準譯本 - 那時,女先知底波拉作以色列的士師,她是拉比多的妻子。
  • 現代標點和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,當時做以色列的士師。
  • 文理和合譯本 - 時、有女先知、拉比多妻底波拉、為以色列士師、
  • 文理委辦譯本 - 當時拉比脫妻、先知婦底破喇、為以色列族士師、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 拉比多 妻、女先知 底波拉 、為 以色列 人之士師、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo gobernaba a Israel una profetisa llamada Débora, que era esposa de Lapidot.
  • 현대인의 성경 - 그때 랍비돗의 아내인 예언자 드보라가 이스라엘 백성의 사사가 되어
  • Новый Русский Перевод - В то время судьей в Израиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • Восточный перевод - В то время судьёй в Исраиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время судьёй в Исраиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время судьёй в Исроиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, Débora, une prophétesse, femme de Lappidoth, administrait la justice en Israël.
  • リビングバイブル - そのころイスラエルの指導者で民を神に立ち返らせる務めを負っていたのは、ラピドテの妻、女預言者デボラでした。
  • Nova Versão Internacional - Débora, uma profetisa, mulher de Lapidote, liderava Israel naquela época.
  • Hoffnung für alle - Zu jener Zeit war die Prophetin Debora Israels Richterin. Sie war mit einem Mann namens Lappidot verheiratet
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นำ ของอิสราเอลในครั้งนั้นคือ ผู้เผยพระวจนะหญิงเดโบราห์ภรรยาของลัปปิโดท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เดโบราห์​เป็น​สตรี​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​ภรรยา​ของ​ลัปปีโดท และ​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล​ใน​เวลา​นั้น
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
  • Nê-hê-mi 6:14 - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc bấy giờ, Tiên tri Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, làm phán quan cho Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,当时作以色列的士师。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,当时作以色列的士师。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,当时作以色列的士师。
  • 当代译本 - 当时做以色列士师的是女先知底波拉,她是拉比多的妻子,
  • 圣经新译本 - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,那时正治理以色列人。
  • 中文标准译本 - 那时,女先知底波拉作以色列的士师,她是拉比多的妻子。
  • 现代标点和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,当时做以色列的士师。
  • 和合本(拼音版) - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,当时作以色列的士师。
  • New International Version - Now Deborah, a prophet, the wife of Lappidoth, was leading Israel at that time.
  • New International Reader's Version - Deborah was a prophet. She was the wife of Lappidoth. She was leading Israel at that time.
  • English Standard Version - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • New Living Translation - Deborah, the wife of Lappidoth, was a prophet who was judging Israel at that time.
  • The Message - Deborah was a prophet, the wife of Lappidoth. She was judge over Israel at that time. She held court under Deborah’s Palm between Ramah and Bethel in the hills of Ephraim. The People of Israel went to her in matters of justice.
  • Christian Standard Bible - Deborah, a prophetess and the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • New American Standard Bible - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • New King James Version - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lapidoth, was judging Israel at that time.
  • Amplified Bible - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, was judging Israel at that time.
  • American Standard Version - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, she judged Israel at that time.
  • King James Version - And Deborah, a prophetess, the wife of Lapidoth, she judged Israel at that time.
  • New English Translation - Now Deborah, a prophetess, wife of Lappidoth, was leading Israel at that time.
  • World English Bible - Now Deborah, a prophetess, the wife of Lappidoth, judged Israel at that time.
  • 新標點和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,當時作以色列的士師。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,當時作以色列的士師。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,當時作以色列的士師。
  • 當代譯本 - 當時做以色列士師的是女先知底波拉,她是拉比多的妻子,
  • 聖經新譯本 - 有一位女先知底波拉,是拉比多的妻子,那時正治理以色列人。
  • 呂振中譯本 - 那時有一位女神言人 底波拉 、是 拉比多 的妻子,她作起士師來拯救 以色列 人 。
  • 中文標準譯本 - 那時,女先知底波拉作以色列的士師,她是拉比多的妻子。
  • 現代標點和合本 - 有一位女先知名叫底波拉,是拉比多的妻,當時做以色列的士師。
  • 文理和合譯本 - 時、有女先知、拉比多妻底波拉、為以色列士師、
  • 文理委辦譯本 - 當時拉比脫妻、先知婦底破喇、為以色列族士師、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 拉比多 妻、女先知 底波拉 、為 以色列 人之士師、
  • Nueva Versión Internacional - En aquel tiempo gobernaba a Israel una profetisa llamada Débora, que era esposa de Lapidot.
  • 현대인의 성경 - 그때 랍비돗의 아내인 예언자 드보라가 이스라엘 백성의 사사가 되어
  • Новый Русский Перевод - В то время судьей в Израиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • Восточный перевод - В то время судьёй в Исраиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время судьёй в Исраиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время судьёй в Исроиле была пророчица Девора, жена Лаппидота.
  • La Bible du Semeur 2015 - A cette époque, Débora, une prophétesse, femme de Lappidoth, administrait la justice en Israël.
  • リビングバイブル - そのころイスラエルの指導者で民を神に立ち返らせる務めを負っていたのは、ラピドテの妻、女預言者デボラでした。
  • Nova Versão Internacional - Débora, uma profetisa, mulher de Lapidote, liderava Israel naquela época.
  • Hoffnung für alle - Zu jener Zeit war die Prophetin Debora Israels Richterin. Sie war mit einem Mann namens Lappidot verheiratet
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นำ ของอิสราเอลในครั้งนั้นคือ ผู้เผยพระวจนะหญิงเดโบราห์ภรรยาของลัปปิโดท
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เดโบราห์​เป็น​สตรี​ผู้​เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า ผู้​เป็น​ภรรยา​ของ​ลัปปีโดท และ​เป็น​ผู้​วินิจฉัย​ของ​อิสราเอล​ใน​เวลา​นั้น
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
  • Nê-hê-mi 6:14 - Cầu xin Đức Chúa Trời đừng quên những điều Tô-bia và San-ba-lát đã làm; xin cũng đừng quên nữ Tiên tri Nô-a-đia và các tiên tri khác, là những người định làm cho con khiếp đảm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:5 - Trái lại người nữ không trùm đầu khi cầu nguyện hoặc giảng lời Chúa là làm nhục chồng mình như người bị cạo đầu.
  • Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
  • Giô-ên 2:29 - Trong những ngày ấy, Ta sẽ đổ Thần Ta trên những đầy tớ—cả nam lẫn nữ.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:9 - Ông có bốn con gái đồng trinh được ân tứ nói tiên tri.
  • Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
聖經
資源
計劃
奉獻