Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • 新标点和合本 - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华他们的 神,去侍奉诸巴力和亚舍拉,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华—他们的上帝,去事奉诸巴力和亚舍拉,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华—他们的 神,去事奉诸巴力和亚舍拉,
  • 当代译本 - 以色列人做耶和华视为恶的事,忘记他们的上帝耶和华,祭拜假神巴力和亚舍拉。
  • 圣经新译本 - 以色列人行了耶和华看为恶的事,忘记了耶和华他们的 神,去事奉众巴力和亚舍拉。
  • 中文标准译本 - 以色列子民做耶和华眼中看为恶的事,忘记了耶和华他们的神,而服事巴力和亚舍拉。
  • 现代标点和合本 - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华他们的神,去侍奉诸巴力和亚舍拉,
  • 和合本(拼音版) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华他们的上帝,去侍奉诸巴力和亚舍拉。
  • New International Version - The Israelites did evil in the eyes of the Lord; they forgot the Lord their God and served the Baals and the Asherahs.
  • New International Reader's Version - The Israelites did what was evil in the sight of the Lord. They forgot the Lord their God. They served gods that were named Baal. They also served female gods that were named Asherah.
  • English Standard Version - And the people of Israel did what was evil in the sight of the Lord. They forgot the Lord their God and served the Baals and the Asheroth.
  • New Living Translation - The Israelites did evil in the Lord’s sight. They forgot about the Lord their God, and they served the images of Baal and the Asherah poles.
  • The Message - The People of Israel did evil in God’s sight. They forgot their God and worshiped the Baal gods and Asherah goddesses. God’s hot anger blazed against Israel. He sold them off to Cushan-Rishathaim king of Aram Naharaim. The People of Israel were in servitude to Cushan-Rishathaim for eight years.
  • Christian Standard Bible - The Israelites did what was evil in the Lord’s sight; they forgot the Lord their God and worshiped the Baals and the Asherahs.
  • New American Standard Bible - So the sons of Israel did what was evil in the sight of the Lord, and they forgot the Lord their God and served the Baals and the Asheroth.
  • New King James Version - So the children of Israel did evil in the sight of the Lord. They forgot the Lord their God, and served the Baals and Asherahs.
  • Amplified Bible - And the Israelites did evil in the sight of the Lord, and they forgot the Lord their God and served the Baals and the Asheroth.
  • American Standard Version - And the children of Israel did that which was evil in the sight of Jehovah, and forgat Jehovah their God, and served the Baalim and the Asheroth.
  • King James Version - And the children of Israel did evil in the sight of the Lord, and forgat the Lord their God, and served Baalim and the groves.
  • New English Translation - The Israelites did evil in the Lord’s sight. They forgot the Lord their God and worshiped the Baals and the Asherahs.
  • World English Bible - The children of Israel did that which was evil in Yahweh’s sight, and forgot Yahweh their God, and served the Baals and the Asheroth.
  • 新標點和合本 - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華-他們的神,去事奉諸巴力和亞舍拉,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華-他們的上帝,去事奉諸巴力和亞舍拉,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華—他們的 神,去事奉諸巴力和亞舍拉,
  • 當代譯本 - 以色列人做耶和華視為惡的事,忘記他們的上帝耶和華,祭拜假神巴力和亞舍拉。
  • 聖經新譯本 - 以色列人行了耶和華看為惡的事,忘記了耶和華他們的 神,去事奉眾巴力和亞舍拉。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人行了永恆主所看為壞的事,忘了永恆主他們的上帝,去服事眾 巴力 和 亞舍拉 神木,
  • 中文標準譯本 - 以色列子民做耶和華眼中看為惡的事,忘記了耶和華他們的神,而服事巴力和亞舍拉。
  • 現代標點和合本 - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華他們的神,去侍奉諸巴力和亞舍拉,
  • 文理和合譯本 - 以色列人行耶和華所惡、忘其上帝耶和華、而崇事諸巴力、暨木偶、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族行惡於耶和華前、忘其上帝耶和華、事諸巴力亞大綠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人行惡於主前、忘主其天主而事諸 巴力 與 亞斯他錄 、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas hicieron lo que ofende al Señor; se olvidaron del Señor su Dios, y adoraron a las imágenes de Baal y de Aserá.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 그들의 하나님 여호와를 잊어버리고 바알과 아세라 우상을 섬겨 여호와께 범죄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне совершили зло в глазах Господа: они забыли Господа, своего Бога, и служили Баалам и Ашерам .
  • Восточный перевод - Исраильтяне совершили в глазах Вечного зло: они забыли Вечного, своего Бога, и служили статуям Баала и Ашеры .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне совершили в глазах Вечного зло: они забыли Вечного, своего Бога, и служили статуям Баала и Ашеры .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне совершили в глазах Вечного зло: они забыли Вечного, своего Бога, и служили статуям Баала и Ашеры .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites firent ce que l’Eternel considère comme mal : ils oublièrent l’Eternel leur Dieu et rendirent un culte aux dieux Baals et Ashéras.
  • リビングバイブル - このように彼らは、彼らの神、主を裏切って、主の目に悪を行い、バアルやアシェラなどの偶像を拝んだのでした。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fizeram o que o Senhor reprova, pois se esqueceram do Senhor, o seu Deus, e prestaram culto aos baalins e a Aserá.
  • Hoffnung für alle - Sie taten, was dem Herrn missfiel, vergaßen ihn und verehrten den Gott Baal und die Göttin Aschera.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าพวกเขาหลงลืมพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขาและได้ปรนนิบัติพระบาอัลและเจ้าแม่อาเชราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​กระทำ​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​ลืม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เขา และ​ไป​บูชา​พวก​เทวรูป​บาอัล​และ​อาเชราห์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Thẩm Phán 6:25 - Tối hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Hãy bắt con bò đực thứ nhì của cha ngươi, là một con bò đực bảy tuổi, dùng chúng kéo sập bàn thờ Ba-anh của cha ngươi, và hạ trụ A-sê-ra bên bàn thờ ấy xuống.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:21 - “Không được dựng tượng thần bằng gỗ để thờ thần A-sê-ra bên cạnh bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • 新标点和合本 - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华他们的 神,去侍奉诸巴力和亚舍拉,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华—他们的上帝,去事奉诸巴力和亚舍拉,
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华—他们的 神,去事奉诸巴力和亚舍拉,
  • 当代译本 - 以色列人做耶和华视为恶的事,忘记他们的上帝耶和华,祭拜假神巴力和亚舍拉。
  • 圣经新译本 - 以色列人行了耶和华看为恶的事,忘记了耶和华他们的 神,去事奉众巴力和亚舍拉。
  • 中文标准译本 - 以色列子民做耶和华眼中看为恶的事,忘记了耶和华他们的神,而服事巴力和亚舍拉。
  • 现代标点和合本 - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华他们的神,去侍奉诸巴力和亚舍拉,
  • 和合本(拼音版) - 以色列人行耶和华眼中看为恶的事,忘记耶和华他们的上帝,去侍奉诸巴力和亚舍拉。
  • New International Version - The Israelites did evil in the eyes of the Lord; they forgot the Lord their God and served the Baals and the Asherahs.
  • New International Reader's Version - The Israelites did what was evil in the sight of the Lord. They forgot the Lord their God. They served gods that were named Baal. They also served female gods that were named Asherah.
  • English Standard Version - And the people of Israel did what was evil in the sight of the Lord. They forgot the Lord their God and served the Baals and the Asheroth.
  • New Living Translation - The Israelites did evil in the Lord’s sight. They forgot about the Lord their God, and they served the images of Baal and the Asherah poles.
  • The Message - The People of Israel did evil in God’s sight. They forgot their God and worshiped the Baal gods and Asherah goddesses. God’s hot anger blazed against Israel. He sold them off to Cushan-Rishathaim king of Aram Naharaim. The People of Israel were in servitude to Cushan-Rishathaim for eight years.
  • Christian Standard Bible - The Israelites did what was evil in the Lord’s sight; they forgot the Lord their God and worshiped the Baals and the Asherahs.
  • New American Standard Bible - So the sons of Israel did what was evil in the sight of the Lord, and they forgot the Lord their God and served the Baals and the Asheroth.
  • New King James Version - So the children of Israel did evil in the sight of the Lord. They forgot the Lord their God, and served the Baals and Asherahs.
  • Amplified Bible - And the Israelites did evil in the sight of the Lord, and they forgot the Lord their God and served the Baals and the Asheroth.
  • American Standard Version - And the children of Israel did that which was evil in the sight of Jehovah, and forgat Jehovah their God, and served the Baalim and the Asheroth.
  • King James Version - And the children of Israel did evil in the sight of the Lord, and forgat the Lord their God, and served Baalim and the groves.
  • New English Translation - The Israelites did evil in the Lord’s sight. They forgot the Lord their God and worshiped the Baals and the Asherahs.
  • World English Bible - The children of Israel did that which was evil in Yahweh’s sight, and forgot Yahweh their God, and served the Baals and the Asheroth.
  • 新標點和合本 - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華-他們的神,去事奉諸巴力和亞舍拉,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華-他們的上帝,去事奉諸巴力和亞舍拉,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華—他們的 神,去事奉諸巴力和亞舍拉,
  • 當代譯本 - 以色列人做耶和華視為惡的事,忘記他們的上帝耶和華,祭拜假神巴力和亞舍拉。
  • 聖經新譯本 - 以色列人行了耶和華看為惡的事,忘記了耶和華他們的 神,去事奉眾巴力和亞舍拉。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人行了永恆主所看為壞的事,忘了永恆主他們的上帝,去服事眾 巴力 和 亞舍拉 神木,
  • 中文標準譯本 - 以色列子民做耶和華眼中看為惡的事,忘記了耶和華他們的神,而服事巴力和亞舍拉。
  • 現代標點和合本 - 以色列人行耶和華眼中看為惡的事,忘記耶和華他們的神,去侍奉諸巴力和亞舍拉,
  • 文理和合譯本 - 以色列人行耶和華所惡、忘其上帝耶和華、而崇事諸巴力、暨木偶、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族行惡於耶和華前、忘其上帝耶和華、事諸巴力亞大綠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人行惡於主前、忘主其天主而事諸 巴力 與 亞斯他錄 、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas hicieron lo que ofende al Señor; se olvidaron del Señor su Dios, y adoraron a las imágenes de Baal y de Aserá.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 그들의 하나님 여호와를 잊어버리고 바알과 아세라 우상을 섬겨 여호와께 범죄하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне совершили зло в глазах Господа: они забыли Господа, своего Бога, и служили Баалам и Ашерам .
  • Восточный перевод - Исраильтяне совершили в глазах Вечного зло: они забыли Вечного, своего Бога, и служили статуям Баала и Ашеры .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне совершили в глазах Вечного зло: они забыли Вечного, своего Бога, и служили статуям Баала и Ашеры .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне совершили в глазах Вечного зло: они забыли Вечного, своего Бога, и служили статуям Баала и Ашеры .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites firent ce que l’Eternel considère comme mal : ils oublièrent l’Eternel leur Dieu et rendirent un culte aux dieux Baals et Ashéras.
  • リビングバイブル - このように彼らは、彼らの神、主を裏切って、主の目に悪を行い、バアルやアシェラなどの偶像を拝んだのでした。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fizeram o que o Senhor reprova, pois se esqueceram do Senhor, o seu Deus, e prestaram culto aos baalins e a Aserá.
  • Hoffnung für alle - Sie taten, was dem Herrn missfiel, vergaßen ihn und verehrten den Gott Baal und die Göttin Aschera.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าพวกเขาหลงลืมพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขาและได้ปรนนิบัติพระบาอัลและเจ้าแม่อาเชราห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​กระทำ​สิ่ง​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พวก​เขา​ลืม​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เขา และ​ไป​บูชา​พวก​เทวรูป​บาอัล​และ​อาเชราห์
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
  • 1 Các Vua 18:19 - Bây giờ, tôi yêu cầu vua triệu tập toàn dân Ít-ra-ên tại Núi Cát-mên, cùng với 450 tiên tri của Ba-anh và 400 tiên tri của A-sê-ra là những người ăn chung bàn với Giê-sa-bên.”
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Thẩm Phán 2:12 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, Đấng đã giải thoát họ khỏi Ai Cập. Họ đi thờ thần của các dân sống quanh mình, quỳ lạy các thần tượng đó, làm cho Chúa giận.
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Thẩm Phán 6:25 - Tối hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Ghi-đê-ôn: “Hãy bắt con bò đực thứ nhì của cha ngươi, là một con bò đực bảy tuổi, dùng chúng kéo sập bàn thờ Ba-anh của cha ngươi, và hạ trụ A-sê-ra bên bàn thờ ấy xuống.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Các Vua 23:6 - Vua sai đem tượng A-sê-ra trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra bên Suối Kít-rôn, ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy, nghiền nát, rồi đem tro bỏ trên mồ thường dân.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:21 - “Không được dựng tượng thần bằng gỗ để thờ thần A-sê-ra bên cạnh bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
聖經
資源
計劃
奉獻