逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta dùng các dân này để thử nghiệm Ít-ra-ên, xem họ có thận trọng đi theo đường lối của Chúa Hằng Hữu như cha ông họ hay không.”
- 新标点和合本 - 为要藉此试验以色列人,看他们肯照他们列祖谨守遵行我的道不肯。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为要藉此考验以色列是否肯谨守遵行耶和华的道,像他们列祖一样地谨守。”
- 和合本2010(神版-简体) - 为要藉此考验以色列是否肯谨守遵行耶和华的道,像他们列祖一样地谨守。”
- 当代译本 - 我要借此试验以色列人,看他们是否像他们祖先一样谨遵我的道。”
- 圣经新译本 - 为要藉着他们试验以色列人,看他们肯不肯谨守遵行耶和华的道路,像他们的列祖一样谨守。”
- 中文标准译本 - 我要藉着这些民族试验以色列,看他们是否会像他们的祖先那样,谨守遵行耶和华的道。”
- 现代标点和合本 - 为要藉此试验以色列人,看他们肯照他们列祖谨守遵行我的道不肯。”
- 和合本(拼音版) - 为要藉此试验以色列人,看他们肯照他们列祖谨守遵行我的道不肯。”
- New International Version - I will use them to test Israel and see whether they will keep the way of the Lord and walk in it as their ancestors did.”
- New International Reader's Version - I will use those nations to test Israel. I will see whether Israel will live the way I, the Lord, want them to. I will see whether they will be like their people of long ago. I will see whether they will follow my path.”
- English Standard Version - in order to test Israel by them, whether they will take care to walk in the way of the Lord as their fathers did, or not.”
- New Living Translation - I did this to test Israel—to see whether or not they would follow the ways of the Lord as their ancestors did.”
- Christian Standard Bible - I did this to test Israel and to see whether or not they would keep the Lord’s way by walking in it, as their ancestors had.”
- New American Standard Bible - in order to test Israel by them, whether they will keep the way of the Lord to walk in it as their fathers did, or not.”
- New King James Version - so that through them I may test Israel, whether they will keep the ways of the Lord, to walk in them as their fathers kept them, or not.”
- Amplified Bible - in order to test [the loyalty of] Israel by them, whether Israel will keep the way of the Lord to walk in it, as their fathers did, or not.”
- American Standard Version - that by them I may prove Israel, whether they will keep the way of Jehovah to walk therein, as their fathers did keep it, or not.
- King James Version - That through them I may prove Israel, whether they will keep the way of the Lord to walk therein, as their fathers did keep it, or not.
- New English Translation - Joshua left those nations to test Israel. I wanted to see whether or not the people would carefully walk in the path marked out by the Lord, as their ancestors were careful to do.”
- World English Bible - that by them I may test Israel, to see if they will keep Yahweh’s way to walk therein, as their fathers kept it, or not.”
- 新標點和合本 - 為要藉此試驗以色列人,看他們肯照他們列祖謹守遵行我的道不肯。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要藉此考驗以色列是否肯謹守遵行耶和華的道,像他們列祖一樣地謹守。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 為要藉此考驗以色列是否肯謹守遵行耶和華的道,像他們列祖一樣地謹守。」
- 當代譯本 - 我要藉此試驗以色列人,看他們是否像他們祖先一樣謹遵我的道。」
- 聖經新譯本 - 為要藉著他們試驗以色列人,看他們肯不肯謹守遵行耶和華的道路,像他們的列祖一樣謹守。”
- 呂振中譯本 - 為的是要藉着這些國的人來試驗 以色列 人 、看他們肯不肯謹守永恆主的道路、而遵行它,像他們祖宗謹守 遵行 的樣子。』
- 中文標準譯本 - 我要藉著這些民族試驗以色列,看他們是否會像他們的祖先那樣,謹守遵行耶和華的道。」
- 現代標點和合本 - 為要藉此試驗以色列人,看他們肯照他們列祖謹守遵行我的道不肯。」
- 文理和合譯本 - 以試以色列族效其列祖、遵行耶和華之道否、
- 文理委辦譯本 - 以試以色列族、果遵從我道、繩其祖武否。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以試 以色列 人、欲視其能效其列祖謹守遵行主之道否、
- Nueva Versión Internacional - Las usaré para poner a prueba a Israel y ver si guarda mi camino y anda por él, como lo hicieron sus antepasados».
- 현대인의 성경 - 그들을 이용하여 이스라엘 백성이 그들의 조상들처럼 나 여호와의 명령에 순종하는지 안하는지 알아보겠다.”
- Новый Русский Перевод - Чтобы испытать Израиль – станут ли израильтяне стараться ходить по пути Господа, как делали их отцы, –
- Восточный перевод - Чтобы испытать Исраил – станут ли исраильтяне стараться ходить по пути Вечного, как делали их предки, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чтобы испытать Исраил – станут ли исраильтяне стараться ходить по пути Вечного, как делали их предки, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чтобы испытать Исроил – станут ли исроильтяне стараться ходить по пути Вечного, как делали их предки, –
- La Bible du Semeur 2015 - Je me servirai d’eux pour éprouver les Israélites pour voir si oui ou non ils suivent la voie que je leur ai prescrite et m’obéissent comme l’ont fait leurs ancêtres.
- リビングバイブル - むしろ彼らを用いて、イスラエル人がほんとうに先祖にならってわたしに従うかどうか試すことにしよう。」
- Nova Versão Internacional - Eu as usarei para pôr Israel à prova e ver se guardará o caminho do Senhor e se andará nele como o fizeram os seus antepassados”.
- Hoffnung für alle - Durch sie will ich die Israeliten auf die Probe stellen und sehen, ob sie sich an meine Gebote halten wie ihre Vorfahren oder nicht.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะใช้ชนชาติเหล่านี้ทดสอบอิสราเอลดูว่าเขาจะดำเนินตามทางขององค์พระผู้เป็นเจ้าและทำตามบรรพบุรุษของพวกเขาหรือไม่”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะใช้พวกเขาเป็นการทดสอบชาวอิสราเอล และดูว่าเขาจะปฏิบัติตามวิถีทางของพระผู้เป็นเจ้าและดำเนินตามที่บรรพบุรุษของพวกเขากระทำหรือไม่”
交叉引用
- Thẩm Phán 3:1 - Chúa Hằng Hữu giữ lại các dân tộc để thử luyện người Ít-ra-ên là những người chưa có kinh nghiệm chiến đấu tại Ca-na-an.
- Thẩm Phán 3:2 - Chúa làm vậy để dạy cách chiến đấu cho các thế hệ Ít-ra-ên sau này, là những người chưa có kinh nghiệm nơi trận mạc.
- Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
- Thẩm Phán 3:4 - Các dân tộc này được Chúa dùng để thử người Ít-ra-ên, xem họ có tuân theo các giáo lệnh Ngài đã truyền dạy họ qua Môi-se hay không.
- 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
- Gióp 23:10 - Nhưng Chúa biết rõ con đường tôi đi. Khi Ngài thử nghiệm tôi, tôi sẽ trở nên như vàng.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 66:10 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài từng thử nghiệm chúng con; luyện chúng con như luyện bạc.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.