Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢夺他们的人手中,又将他们付与四围仇敌的手中,甚至他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的怒气向以色列发作,把他们交在抢夺他们的人手中,又把他们交给四围仇敌的手中 ,以致他们在仇敌面前再也不能站立得住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的怒气向以色列发作,把他们交在抢夺他们的人手中,又把他们交给四围仇敌的手中 ,以致他们在仇敌面前再也不能站立得住。
  • 当代译本 - 耶和华向他们发怒,使他们受到掠夺者的攻击和四周仇敌的压制,毫无抵抗之力。
  • 圣经新译本 - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢掠的人手中,他们就抢掠他们;他又把他们完全交在他们四围的仇敌手中,以致他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华对以色列发怒,把他们交在抢掠者手中,使他们被抢掠;又把他们交于 四围的仇敌手中,使他们在仇敌面前再也站立不住。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢夺他们的人手中,又将他们付于四围仇敌的手中,甚至他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢夺他们的人手中。又将他们付与四围仇敌的手中,甚至他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • New International Version - In his anger against Israel the Lord gave them into the hands of raiders who plundered them. He sold them into the hands of their enemies all around, whom they were no longer able to resist.
  • New International Reader's Version - The Lord became angry with the Israelites. So he handed them over to robbers. The robbers stole everything from them. The Lord handed the Israelites over to their enemies all around them. Israel wasn’t able to fight against them anymore and win.
  • English Standard Version - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and he gave them over to plunderers, who plundered them. And he sold them into the hand of their surrounding enemies, so that they could no longer withstand their enemies.
  • New Living Translation - This made the Lord burn with anger against Israel, so he handed them over to raiders who stole their possessions. He turned them over to their enemies all around, and they were no longer able to resist them.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s anger burned against Israel, and he handed them over to marauders who raided them. He sold them to the enemies around them, and they could no longer resist their enemies.
  • New American Standard Bible - Then the anger of the Lord burned against Israel, and He handed them over to plunderers, and they plundered them; and He sold them into the hands of their enemies around them, so that they could no longer stand against their enemies.
  • New King James Version - And the anger of the Lord was hot against Israel. So He delivered them into the hands of plunderers who despoiled them; and He sold them into the hands of their enemies all around, so that they could no longer stand before their enemies.
  • Amplified Bible - So the anger of the Lord burned against Israel, and He gave them into the hands (power) of plunderers who robbed them; and He sold them into the hands of their surrounding enemies, so that they could no longer stand [in opposition] before their enemies.
  • American Standard Version - And the anger of Jehovah was kindled against Israel, and he delivered them into the hands of spoilers that despoiled them; and he sold them into the hands of their enemies round about, so that they could not any longer stand before their enemies.
  • King James Version - And the anger of the Lord was hot against Israel, and he delivered them into the hands of spoilers that spoiled them, and he sold them into the hands of their enemies round about, so that they could not any longer stand before their enemies.
  • New English Translation - The Lord was furious with Israel and handed them over to robbers who plundered them. He turned them over to their enemies who lived around them. They could not withstand their enemies’ attacks.
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned against Israel, and he delivered them into the hands of raiders who plundered them. He sold them into the hands of their enemies all around, so that they could no longer stand before their enemies.
  • 新標點和合本 - 耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在搶奪他們的人手中,又將他們付與四圍仇敵的手中,甚至他們在仇敵面前再不能站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的怒氣向以色列發作,把他們交在搶奪他們的人手中,又把他們交給四圍仇敵的手中 ,以致他們在仇敵面前再也不能站立得住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的怒氣向以色列發作,把他們交在搶奪他們的人手中,又把他們交給四圍仇敵的手中 ,以致他們在仇敵面前再也不能站立得住。
  • 當代譯本 - 耶和華向他們發怒,使他們受到掠奪者的攻擊和四周仇敵的壓制,毫無抵抗之力。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在搶掠的人手中,他們就搶掠他們;他又把他們完全交在他們四圍的仇敵手中,以致他們在仇敵面前再不能站立得住。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向 以色列 人發怒,就把他們交在搶掠的人手中,這些人就搶擄他們;他又把他們交付 於他們四圍的仇敵手中,以致他們在仇敵面前再也站不住。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華對以色列發怒,把他們交在搶掠者手中,使他們被搶掠;又把他們交於 四圍的仇敵手中,使他們在仇敵面前再也站立不住。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在搶奪他們的人手中,又將他們付於四圍仇敵的手中,甚至他們在仇敵面前再不能站立得住。
  • 文理和合譯本 - 耶和華怒以色列族、付於虜者之手、鬻於四周之敵、使不能禦之、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華怒以色列族、付於四周之敵、為人所虜、莫能扞禦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主怒 以色列 人、交於掠者之手掠之、付於四圍敵之手、使不能再立於敵前、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor se enfureció contra los israelitas y los entregó en manos de invasores que los saquearon. Los vendió a sus enemigos que tenían a su alrededor, a los que ya no pudieron hacerles frente.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 이스라엘 백성에게 분노하셔서 그들을 약탈자들의 손에 넘기고 또 그 주변 원수들의 지배를 받게 하셨다. 그래서 그들이 다시는 원수들을 당해 낼 수가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Гнев Господа вспыхнул на Израиль, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • Восточный перевод - Гнев Вечного вспыхнул на исраильтян, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гнев Вечного вспыхнул на исраильтян, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гнев Вечного вспыхнул на исроильтян, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel se mit en colère contre les Israélites et il les abandonna aux violences de pillards qui les dépouillèrent ; il les livra au pouvoir de leurs ennemis d’alentour, de sorte qu’ils ne furent plus capables de leur résister.
  • Nova Versão Internacional - A ira do Senhor se acendeu contra Israel, e ele os entregou nas mãos de invasores que os saquearam. Ele os entregou aos inimigos ao seu redor, aos quais já não conseguiam resistir.
  • Hoffnung für alle - Der Herr war zornig auf die Israeliten. Er sorgte dafür, dass Räuberbanden sie ausplünderten und ihre Nachbarvölker mächtiger wurden als sie. Nun konnten die Israeliten sich nicht mehr gegen ihre Feinde behaupten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยพระพิโรธต่ออิสราเอล องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงปล่อยให้พวกเขาพ่ายแพ้ศัตรูซึ่งปล้นพวกเขา พระองค์ทรงขายพวกเขาให้แก่ศัตรูรอบด้านซึ่งเขาไม่อาจรับมือได้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ยั่ว​โทสะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​พวก​ผู้​ร้าย​ที่​เข้า​มา​ปล้น​สะดม และ​พระ​องค์​ขาย​พวก​เขา​ให้​แก่​บรรดา​ศัตรู​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง​จน​เขา​ไม่​สามารถ​ยืนหยัด​ต่อ​ศัตรู​ของ​เขา​ได้
交叉引用
  • Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Thẩm Phán 1:19 - Chúa Hằng Hữu giúp người Giu-đa đánh chiếm toàn miền núi rừng. Tuy nhiên, họ không đuổi được dân ở đồng bằng vì dân này có xe sắt.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn phẫn nộ của Chúa nổi lên cùng Ít-ra-ên. Ngài để cho họ bị quân thù chung quanh bóc lột, vô phương tự cứu. Ngài bán họ cho các thù nghịch chung quanh nên Ít-ra-ên không còn chống cự nổi kẻ thù.
  • 新标点和合本 - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢夺他们的人手中,又将他们付与四围仇敌的手中,甚至他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的怒气向以色列发作,把他们交在抢夺他们的人手中,又把他们交给四围仇敌的手中 ,以致他们在仇敌面前再也不能站立得住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的怒气向以色列发作,把他们交在抢夺他们的人手中,又把他们交给四围仇敌的手中 ,以致他们在仇敌面前再也不能站立得住。
  • 当代译本 - 耶和华向他们发怒,使他们受到掠夺者的攻击和四周仇敌的压制,毫无抵抗之力。
  • 圣经新译本 - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢掠的人手中,他们就抢掠他们;他又把他们完全交在他们四围的仇敌手中,以致他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华对以色列发怒,把他们交在抢掠者手中,使他们被抢掠;又把他们交于 四围的仇敌手中,使他们在仇敌面前再也站立不住。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢夺他们的人手中,又将他们付于四围仇敌的手中,甚至他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的怒气向以色列人发作,就把他们交在抢夺他们的人手中。又将他们付与四围仇敌的手中,甚至他们在仇敌面前再不能站立得住。
  • New International Version - In his anger against Israel the Lord gave them into the hands of raiders who plundered them. He sold them into the hands of their enemies all around, whom they were no longer able to resist.
  • New International Reader's Version - The Lord became angry with the Israelites. So he handed them over to robbers. The robbers stole everything from them. The Lord handed the Israelites over to their enemies all around them. Israel wasn’t able to fight against them anymore and win.
  • English Standard Version - So the anger of the Lord was kindled against Israel, and he gave them over to plunderers, who plundered them. And he sold them into the hand of their surrounding enemies, so that they could no longer withstand their enemies.
  • New Living Translation - This made the Lord burn with anger against Israel, so he handed them over to raiders who stole their possessions. He turned them over to their enemies all around, and they were no longer able to resist them.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s anger burned against Israel, and he handed them over to marauders who raided them. He sold them to the enemies around them, and they could no longer resist their enemies.
  • New American Standard Bible - Then the anger of the Lord burned against Israel, and He handed them over to plunderers, and they plundered them; and He sold them into the hands of their enemies around them, so that they could no longer stand against their enemies.
  • New King James Version - And the anger of the Lord was hot against Israel. So He delivered them into the hands of plunderers who despoiled them; and He sold them into the hands of their enemies all around, so that they could no longer stand before their enemies.
  • Amplified Bible - So the anger of the Lord burned against Israel, and He gave them into the hands (power) of plunderers who robbed them; and He sold them into the hands of their surrounding enemies, so that they could no longer stand [in opposition] before their enemies.
  • American Standard Version - And the anger of Jehovah was kindled against Israel, and he delivered them into the hands of spoilers that despoiled them; and he sold them into the hands of their enemies round about, so that they could not any longer stand before their enemies.
  • King James Version - And the anger of the Lord was hot against Israel, and he delivered them into the hands of spoilers that spoiled them, and he sold them into the hands of their enemies round about, so that they could not any longer stand before their enemies.
  • New English Translation - The Lord was furious with Israel and handed them over to robbers who plundered them. He turned them over to their enemies who lived around them. They could not withstand their enemies’ attacks.
  • World English Bible - Yahweh’s anger burned against Israel, and he delivered them into the hands of raiders who plundered them. He sold them into the hands of their enemies all around, so that they could no longer stand before their enemies.
  • 新標點和合本 - 耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在搶奪他們的人手中,又將他們付與四圍仇敵的手中,甚至他們在仇敵面前再不能站立得住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的怒氣向以色列發作,把他們交在搶奪他們的人手中,又把他們交給四圍仇敵的手中 ,以致他們在仇敵面前再也不能站立得住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的怒氣向以色列發作,把他們交在搶奪他們的人手中,又把他們交給四圍仇敵的手中 ,以致他們在仇敵面前再也不能站立得住。
  • 當代譯本 - 耶和華向他們發怒,使他們受到掠奪者的攻擊和四周仇敵的壓制,毫無抵抗之力。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在搶掠的人手中,他們就搶掠他們;他又把他們完全交在他們四圍的仇敵手中,以致他們在仇敵面前再不能站立得住。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向 以色列 人發怒,就把他們交在搶掠的人手中,這些人就搶擄他們;他又把他們交付 於他們四圍的仇敵手中,以致他們在仇敵面前再也站不住。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華對以色列發怒,把他們交在搶掠者手中,使他們被搶掠;又把他們交於 四圍的仇敵手中,使他們在仇敵面前再也站立不住。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的怒氣向以色列人發作,就把他們交在搶奪他們的人手中,又將他們付於四圍仇敵的手中,甚至他們在仇敵面前再不能站立得住。
  • 文理和合譯本 - 耶和華怒以色列族、付於虜者之手、鬻於四周之敵、使不能禦之、
  • 文理委辦譯本 - 故耶和華怒以色列族、付於四周之敵、為人所虜、莫能扞禦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主怒 以色列 人、交於掠者之手掠之、付於四圍敵之手、使不能再立於敵前、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor se enfureció contra los israelitas y los entregó en manos de invasores que los saquearon. Los vendió a sus enemigos que tenían a su alrededor, a los que ya no pudieron hacerles frente.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 이스라엘 백성에게 분노하셔서 그들을 약탈자들의 손에 넘기고 또 그 주변 원수들의 지배를 받게 하셨다. 그래서 그들이 다시는 원수들을 당해 낼 수가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Гнев Господа вспыхнул на Израиль, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • Восточный перевод - Гнев Вечного вспыхнул на исраильтян, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гнев Вечного вспыхнул на исраильтян, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гнев Вечного вспыхнул на исроильтян, и Он отдал их в руки разбойников, которые стали грабить их. Он отдал их во власть врагов, окружавших их со всех сторон, и они уже не могли им противостоять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors l’Eternel se mit en colère contre les Israélites et il les abandonna aux violences de pillards qui les dépouillèrent ; il les livra au pouvoir de leurs ennemis d’alentour, de sorte qu’ils ne furent plus capables de leur résister.
  • Nova Versão Internacional - A ira do Senhor se acendeu contra Israel, e ele os entregou nas mãos de invasores que os saquearam. Ele os entregou aos inimigos ao seu redor, aos quais já não conseguiam resistir.
  • Hoffnung für alle - Der Herr war zornig auf die Israeliten. Er sorgte dafür, dass Räuberbanden sie ausplünderten und ihre Nachbarvölker mächtiger wurden als sie. Nun konnten die Israeliten sich nicht mehr gegen ihre Feinde behaupten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยพระพิโรธต่ออิสราเอล องค์พระผู้เป็นเจ้าจึงทรงปล่อยให้พวกเขาพ่ายแพ้ศัตรูซึ่งปล้นพวกเขา พระองค์ทรงขายพวกเขาให้แก่ศัตรูรอบด้านซึ่งเขาไม่อาจรับมือได้อีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​ยั่ว​โทสะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​มอบ​พวก​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​พวก​ผู้​ร้าย​ที่​เข้า​มา​ปล้น​สะดม และ​พระ​องค์​ขาย​พวก​เขา​ให้​แก่​บรรดา​ศัตรู​ที่​อยู่​รอบ​ข้าง​จน​เขา​ไม่​สามารถ​ยืนหยัด​ต่อ​ศัตรู​ของ​เขา​ได้
  • Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Thi Thiên 44:12 - Chúa bán dân Ngài rẻ như bèo bọt, bán mà chẳng lợi lộc gì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • Y-sai 50:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có phải mẹ con bị đuổi đi vì Ta từ bỏ người? Có phải Ta đã bán con làm nô lệ cho chủ nợ của Ta? Không, con bị bán vì tội lỗi của con. Và mẹ con cũng vậy, bị lấy đi vì tội lỗi của con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Thẩm Phán 1:19 - Chúa Hằng Hữu giúp người Giu-đa đánh chiếm toàn miền núi rừng. Tuy nhiên, họ không đuổi được dân ở đồng bằng vì dân này có xe sắt.
  • Dân Số Ký 32:14 - Và bây giờ, anh em là một lũ tội lỗi, cũng phạm tội như cha ông mình, làm gia tăng cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Thẩm Phán 4:2 - Chúa Hằng Hữu để cho vua Ca-na-an là Gia-bin ở Hát-so chinh phục Ít-ra-ên. Tư lệnh quân đội Ca-na-an là Si-sê-ra ở Ha-rô-sết Ha-gô-im.
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Thẩm Phán 10:7 - Vì vậy, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho phép người Phi-li-tin và Am-môn ra tay áp bức Ít-ra-ên
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Giô-suê 7:13 - Con đứng lên! Hãy bảo dân chúng phải dọn mình thánh sạch, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Trong dân chúng, có người đang giấu vật đáng hủy diệt. Ít-ra-ên sẽ không cự nổi địch quân nếu không loại trừ các vật ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:18 - Nhưng Ta quay mặt đi vì những điều ác họ đã làm, bởi họ đi thờ các thần khác.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
  • 2 Các Vua 17:20 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu từ bỏ tất cả con cháu Gia-cốp, trừng phạt họ, và để cho kẻ thù bóc lột họ. Cuối cùng Ngài đuổi họ đi nơi khác.
聖經
資源
計劃
奉獻