逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tiếp tục ra đi đến miền núi Ép-ra-im, đến nhà Mai-ca.
- 新标点和合本 - 他们从那里往以法莲山地去,来到米迦的住宅。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们从那里往以法莲山区去,来到米迦的家。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们从那里往以法莲山区去,来到米迦的家。
- 当代译本 - 然后,他们去以法莲山区,来到米迦的家。
- 圣经新译本 - 他们从那里经过,往以法莲山地去,来到米迦的家。
- 中文标准译本 - 他们从那里过去,到以法莲山地,来到米迦的家。
- 现代标点和合本 - 他们从那里往以法莲山地去,来到米迦的住宅。
- 和合本(拼音版) - 他们从那里往以法莲山地去,来到米迦的住宅。
- New International Version - From there they went on to the hill country of Ephraim and came to Micah’s house.
- New International Reader's Version - From there they went to the hill country of Ephraim. They came to Micah’s house.
- English Standard Version - And they passed on from there to the hill country of Ephraim, and came to the house of Micah.
- New Living Translation - Then they went on from there into the hill country of Ephraim and came to the house of Micah.
- Christian Standard Bible - From there they traveled to the hill country of Ephraim and arrived at Micah’s house.
- New American Standard Bible - And they passed from there to the hill country of Ephraim and came to the house of Micah.
- New King James Version - And they passed from there to the mountains of Ephraim, and came to the house of Micah.
- Amplified Bible - They went on from there to the hill country of Ephraim and came to Micah’s house.
- American Standard Version - And they passed thence unto the hill-country of Ephraim, and came unto the house of Micah.
- King James Version - And they passed thence unto mount Ephraim, and came unto the house of Micah.
- New English Translation - From there they traveled through the Ephraimite hill country and arrived at Micah’s house.
- World English Bible - They passed from there to the hill country of Ephraim, and came to the house of Micah.
- 新標點和合本 - 他們從那裏往以法蓮山地去,來到米迦的住宅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們從那裏往以法蓮山區去,來到米迦的家。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們從那裏往以法蓮山區去,來到米迦的家。
- 當代譯本 - 然後,他們去以法蓮山區,來到米迦的家。
- 聖經新譯本 - 他們從那裡經過,往以法蓮山地去,來到米迦的家。
- 呂振中譯本 - 他們從那裏過去、到 以法蓮 山地,來到 米迦 的住宅。
- 中文標準譯本 - 他們從那裡過去,到以法蓮山地,來到米迦的家。
- 現代標點和合本 - 他們從那裡往以法蓮山地去,來到米迦的住宅。
- 文理和合譯本 - 由此往以法蓮山地、至米迦室、
- 文理委辦譯本 - 由此而往、至以法蓮山、近米迦室。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 由此往 以法蓮 山、行至 米迦 家、
- Nueva Versión Internacional - Desde allí cruzaron hasta la región montañosa de Efraín, y llegaron a la casa de Micaías.
- 현대인의 성경 - 그들은 그 곳을 떠나 에브라임 산간 지대로 올라가서 미가의 집에 이르렀다.
- Новый Русский Перевод - Оттуда они двинулись в нагорья Ефрема и пришли к дому Михи.
- Восточный перевод - Оттуда они двинулись в нагорья Ефраима и пришли к дому Михи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оттуда они двинулись в нагорья Ефраима и пришли к дому Михи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оттуда они двинулись в нагорья Ефраима и пришли к дому Михи.
- La Bible du Semeur 2015 - De là, ils se dirigèrent vers la région montagneuse d’Ephraïm et ils parvinrent aux abords de la maison de Mika.
- リビングバイブル - そこからエフライムの山地へと、進軍を続けたのです。 ミカの家に差しかかった時、
- Nova Versão Internacional - Dali foram para os montes de Efraim e chegaram à casa de Mica.
- Hoffnung für alle - Von dort gingen sie ins Gebirge Ephraim und kamen zu Michas Haus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเดินทางจากที่นั่นจนมาถึงแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม และมาถึงบ้านของมีคาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเดินทางผ่านไปจากที่นั่น จนถึงแถบภูเขาแห่งเอฟราอิม และมาถึงบ้านของมีคาห์
交叉引用
- Thẩm Phán 17:1 - Có một người sống trong miền cao nguyên Ép-ra-im tên là Mi-ca.
- Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
- Thẩm Phán 18:2 - Đại tộc này chọn năm người dũng cảm ở Xô-ra và Ê-ta-ôn, sai đi do thám đất. Họ đến miền núi Ép-ra-im và nghỉ đêm tại nhà Mai-ca.
- Thẩm Phán 18:3 - Ở đó, họ nhận ra giọng nói quen thuộc của người Lê-vi, nên đem người này ra một nơi, và hỏi: “Ai đem ông đến đây? Ông đến có việc gì?”
- Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
- Giô-suê 24:30 - Ông được an táng trong đất mình tại Thim-nát Sê-ra trên cao nguyên Ép-ra-im về phía bắc Núi Ga-ách.